Tiếng Anh Mỗi ngày học từ vựng & ngữ pháp TA 8: Unit 1 - Leisure Time (Thời gian rảnh rỗi)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi TĨNH PHONG TRANS, 18 Tháng sáu 2025 lúc 1:04 PM.

  1. TĨNH PHONG TRANS

    Bài viết:
    7

    TA 8: Unit 1 - Leisure Time (Thời gian rảnh rỗi)

    I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

    1. Look for --------------- /lʊk. Fɔːr/ --------------- (phr. V) tìm kiếm

    2. Knitting kit --------------- /ˈnit̬. ɪŋ kit/ --------------- (np) : Bộ dụng cụ đan

    3. Be keen on --------------- / biː kiːn ɒn / --------------- (adj) : Thích, yêu thích làm gì

    4. DIY activity --------------- /ækˈtɪv. ə. T̬i/ --------------- (np) : Các hoạt động tự làm

    5. Build dollhouses --------------- /bɪldˈdɒlˌhaʊs/ --------------- (vp) : Xây nhà búp bê

    6. Make paper flowers --------------- /meɪk ˈpeɪ. Pɚ ˈflaʊ. ɚ/ --------------- (vp) : Làm hoa giấy

    7. Free time = leisure time --------------- /ˌfriː ˈtaɪm/ --------------- (np) : Thời gian rảnh

    8. Hang out --------------- /hæŋ/ /aʊt/ --------------- (phr. V) : Đi chơi

    9. Play sport --------------- /pleɪ spɔːt / --------------- (vp) : Chơi thể thao

    10. Go to the cinema --------------- /gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/ --------------- (vp) : Đi xem phim

    11. Go cycling --------------- /gəʊ ˈsaɪklɪŋ/ --------------- (vp) : Đạp xe

    12. Ride a horse --------------- /raɪd/ /ə/ /hɔːs/ --------------- (vp) : Cưỡi ngựa

    13.comedy --------------- /ˈkɒmədi/ --------------- (n) hài kịch

    14. Do DIY --------------- /du: ˌdi: ˌaɪˈwaɪ/ --------------- (vp) : Tự tay làm

    15. Do puzzles --------------- /duː /ˈpʌz. əl/ --------------- (vp) : Giải ô chữ

    16. Surf the net --------------- /sɝːf ðə net/ --------------- (vp) : Lướt internet

    17. Message friends --------------- /ˈmes. ɪdʒ frendz/ --------------- (vp) : Nhắn tin với bạn bè

    18. A mental exercise --------------- /ə ˈmen. Təl ˈek. Sɚ. Saɪz/ --------------- (np) : Bài luyện tập trí nào

    19. Save money --------------- /seɪv ˈmʌn. I/ --------------- (vp) : Tiết kiệm tiền

    20. Creativity --------------- /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ --------------- (n) sự sáng tạo

    21. Improve --------------- /ɪmˈpruːv/ --------------- (v) : Cải thiện

    22. Physical health --------------- /ˈfɪz. ɪ. Kəl helθ/ --------------- (np) : Sức khỏe thể chất

    23. Make friend --------------- / meɪk frend/ --------------- (vp) : Kết bạn

    24. Keep in touch --------------- / kiːp tʌtʃ/ --------------- (phr. V) : Giữ liên lạc

    25. Relaxed --------------- /rɪˈlækst/ --------------- (adj) : Thư giãn

    26.computer skill --------------- /kəmˈpjuː. Tər skɪl/ --------------- (np) : Kỹ năng máy tính

    27. Learn something about IT / lɜːn ˈsʌm. θɪŋ əˈbaʊt/ --------------- (vp) : Học một thứ gì đó về công nghệ

    28. Be crazy about --------------- /biː ˈkreɪ. Zi əˈbaʊt/ --------------- (adj) : Say mê với

    29. Be fond of --------------- /biː fɒnd əv/ --------------- (phr) : Thích thú với

    30. Be interested in --------------- /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/ --------------- (phr) : Hứng thú với

    31. Be not into --------------- /biː nɒt ˈɪn. Tuː/ --------------- (phr) : Không thích thú

    32. Take photo --------------- /teɪk foʊ. T̬oʊ/ --------------- (vp) : Chụp ảnh

    33. Go to museum --------------- /ɡəʊ tuː mjuːˈziː. əm/ --------------- (vp) : Đi bảo tàng

    34. See new exhibit --------------- /siː njuː ɪɡˈzɪb. ɪt/ --------------- (vp) : Xem triển lãm

    35. Go out --------------- /gəʊ aʊt/ --------------- (phr. V) : Ra ngoài

    36. Chef --------------- /ʃef/ --------------- (n) : Đầu bếp

    37. Pumpkin soup --------------- /ˈpʌmp. Kɪn suːp/ --------------- (np) súp bí đỏ

    38. Watch the cartoon --------------- /wɑːtʃ ðə kɑːrˈtuːn/ --------------- (vp) : Xem hoạt hình

    39. Enjoy= like = prefer = fancy ---------------/ɪnˈdʒɔɪ/ --------------- (v) thích

    40. Detest = hate --------------- /dɪˈtest/ /heit/ --------------- (v) : Ghét

    41. Cruel --------------- /ˈkruːəl/ --------------- (adj) độc ác

    42. Harm animals --------------- /haːm ˈæn. ɪ. Məl/ --------------- (vp) làm hại động vật

    43. Hurt --------------- /hɝːt/ --------------- (v) làm tổn thương, làm đau

    44. Invitation --------------- /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ --------------- (n) : Lời mời

    45. Accept --------------- /əkˈsept/ --------------- (v) : Chấp nhận

    46. Judo club --------------- /ˈdʒuːdou klab/ --------------- (np) câu lạc bộ võ judo

    47. Home-made --------------- /həum meid/ --------------- (adj) tự làm

    48. Invite --------------- /ɪnˈvaɪt/ --------------- (v) mời

    49. Paper folding --------------- /ˈpeɪ. Pɚ ˈfoʊl. Dɪŋ/ --------------- (np) gấp giấy

    50. Famous --------------- /ˈfeɪməs/ --------------- (adj) nổi tiếng

    51. Snowboard --------------- /ˈsnoʊ. Bɔːrd/ --------------- (v) : Trượt tuyết

    52. Balance --------------- /ˈbæləns/ --------------- (n) sự cân bằng

    53. Muscle --------------- /ˈmʌsl/ --------------- (n) cơ bắp

    54. Strength --------------- /streŋkθ/ --------------- (n) sức mạnh

    55. Reduce stress --------------- /rɪˈdjuːs strɛs/ --------------- (vp) giảm căng thẳng

    56. Be good for --------------- /biː gʊd fɔː/ --------------- (phr) tốt cho

    57. Bracelet --------------- /ˈbreɪslət/ --------------- (n) vòng tay

    58. Patient --------------- /ˈpeɪʃnt/ --------------- (adj) kiên nhẫn

    59. Do judo --------------- /du ˈʤuˌdoʊ/ --------------- (vp) : Tập võ judo

    60. Make models --------------- /meɪk ˈmɒd. əl/ --------------- (vp) làm mô hình

    II. GRAMMAR: NGỮ PHÁP


    VERBS OF LIKING/ DISLIKING + GERUNDS/ TO INFINITIVES

    (Động từ chỉ sự yêu thích/ không thích + V-ing/ to V)

    - Một số động từ chỉ sự yêu thích và không yêu thích có thể chỉ được theo sau bởi V-ing: Adore (ngưỡng mộ), enjoy (yêu thích), fancy (đam mê/ thích), mind (ngại/ phiền lòng), dislike (không thích), detest (ghét/ căm ghét)

    - Một số được theo sau bởi cả V-ing và to V: Like (thích), love (yêu thích), hate (ghét), prefer (thích.. hơn)


    1. Verbs + V-ing/ to V

    • Like: Thích

    Verbs + V-ing

    --> I like skateboarding in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)

    Verbs +to V

    --> I like to skateboard in my free time. (Tôi thích trượt ván trong thời gian rảnh rỗi của tôi)

    • Love: Yêu / thích

    Verbs + V-ing

    - -> She loves training her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)

    Verbs +to V

    - -> She loves to train her dog. (Cô ấy thích huấn luyện chú chó của cô ấy)


    • Hate: Ghét

    Verbs + V-ing

    - -> He hates eating out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)

    Verbs +to V

    - -> He hates to eat out. (Anh ấy ghét ra ngoài ăn. / đi ăn ngoài)


    • Prefer: Thích.. hơn

    Verbs + V-ing

    - -> My mother prefers going jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)

    Verbs +to V

    - -> My mother prefers to go jogging. (Mẹ tôi thích chạy bộ hơn)

    2. Verbs + V-ing

    Những động từ chỉ đi với danh động từ


    Verbs + V-ing

    • Adore: Rất thích

    --> They adore eating ice-cream. (Họ rất thích ăn kem)

    • Enjoy: Thích

    --> We enjoy playing basketball. (Chúng tôi thích chơi bóng rổ)

    • Fancy: Thích

    --> Do you fancy making crafts? (Bạn thích làm đồ thủ công không)

    • Don't mind: Không ngại

    --> I don't mind cooking. (Tôi không ngại nấu ăn)

    • Dislike: Không thích

    --> Does he dislike swimming? (Anh ấy không thích bơi phải không)

    • Detest: Ghét / căm ghét

    --> I detest doing housework. (Tôi ghét làm việc nhà).
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...