Tiếng Anh Miêu Tả Cái Lạnh Của Mùa Đông Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Ngô Phương Thảo, 9 Tháng năm 2020.

  1. Ngô Phương Thảo

    Bài viết:
    68
    Miêu tả cái lạnh trong Tiếng anh

    [​IMG]

    1. Cold: Lạnh
    2. Chilly: Lạnh thấu xương
    3. Frozen: Lạnh cóng
    4. Benumbed: Lạnh cóng
    5. Piercing cold: Rét cắt da cắt thịt
    6. Frosty: Giá rét
    7. Dry cold: Rét kèm với nắng hanh khô
    8. Snowing: Đang có tuyết
    9. Icy: Đóng băng
    10. Crisp: Thời tiết lạnh, khô ráo, trong lành
    11. Brisk: Gió lớn, mang không khí lạnh về
    12. Fresh: Thời tiết mát lạnh, có gió
    13. Bleak: Thời tiết lạnh, trời xám xịt, khó chịu.
    14. Hard: lạnh khắc nghiệt
    15. Raw: Miêu tả trời rất lạnh, ẩm
    16. Biting :(gió) lạnh cắt da cắt thịt, buốt, lạnh thấu xương
     
    Ngọc Thiền Sầu thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 14 Tháng năm 2020
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...