Mã hóa tiếng việt trong soạn thảo văn bản

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Nguyễn Anh Tài, 18 Tháng hai 2022.

  1. Nguyễn Anh Tài

    Bài viết:
    9
    Bản thân tôi là người kém Tiếng Anh, nên trong quá trình học tin học, tôi đã tự lên mạng dịch những công cụ hay dùng sang tiếng Việt để tiện cho việc học và dễ nhớ, xin chia sẻ cho các bạn giống như mình để dễ dàng học hơn!

    Menu: Thực đơn.

    File: Tệp tin.

    New: Mở văn bản mới.

    Open: Mở văn bản đã có.

    Save: Lưu văn bản.

    Save as: Lưu lại văn bản.

    Page setup: Định dạng trang giấy.

    Prin Preview: Xem trước khi in

    Print: In văn bản.

    Edit: Sửa.

    Undo: Quay lại thao tác.

    Copy: Sao chép.

    Cut: Di chuyển.

    Find: Tìm kiếm.

    Delete: Xóa.

    View: Xem.

    Ruler: Thước kẻ.

    Tools: Công cụ.

    Head and footer: Văn bản cố định.

    Insert: Chèn

    Break: Ngắt trang văn bản.

    Page number: Chèn số trang văn bản.

    Date and time: Chèn ngày và giờ

    Symbol: Chèn Ký tự đặc biệt.

    Picture: Chèn hình ảnh.

    Text box: Chèn chữ trong hình.

    Format: Định dạng.

    Font: Định dạng kiểu chữ.

    Paragraph: Định dạng dãn dòng.

    Border and shading: Định dạng khung.

    Columsl: Định dạng chia cột.

    Tab: Định dạng lề phím Tab.

    Drop cap: Định dạng chữ cái đầu dòng.

    Text Derection: Xoay chữ trong ô.

    Background: Định dạng nền.

    Tools: Công cụ.

    Letter and mailings: Chộn thư.

    Table: Bảng biểu.

    Insert: Chèn.

    Column: Cột.

    Row: Dòng.

    Left: Trái.

    Right: Phải.

    Delete: Xóa.

    Cell: Ô bảng biểu.
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...