Liếm cẩu là gì?

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Aki Re, 10 Tháng hai 2020.

  1. Aki Re Update truyện từ thứ 4 đến chủ nhật

    Bài viết:
    241
    Liếm cẩu là gì?

    Liếm cẩu "舔狗" : Đây là một thuật ngữ mạng, chỉ loại người mà trong mối quan hệ nam nữ, biết rõ đối phương không thích mình, nhưng vẫn không hề có tôn nghiêm và liêm sỉ dùng mặt nóng dán mông lạnh.

    Nghĩa Hán Việt của liếm cẩu là gì?

    舔: liếm

    1. (Động) Liếm, dùng lưỡi liếm. ◎Như: "Thiểm băng bổng" 舔冰棒 liếm cây kem.

    ① Liếm, thè lưỡi ra liếm.

    Liếm: 貓舔爪子 Mèo liếm vuốt chân; 舔舔嘴唇 Liếm môi liếm mép.

    狗: con chó

    1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh" 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).

    2. (Danh) Họ "Cẩu".

    ① Con chó, chó nuôi ở trong nhà.

    Từ điển Trần Văn Chánh

    ① Chó: 瘋狗 Chó dại; 獵狗 Chó săn; 黑狗 Chó mực;

    ② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;

    ③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành) ;

    ④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.

    Con chó nhỏ (chó lớn hoặc loài chó khuyển) - Chỉ chung gấu con, cọp con.

    [​IMG]

    Liếm cẩu thường được sử dụng trong trường hợp nào?

    Trong một mối quan hệ bình thường, người con gái không thật sự thích anh ta lắm, luôn cư xử không nóng không lạnh với anh ta. Nhưng người con trái đó lại luôn cư xử hết sức chiều chuộng, luôn nghe theo lời cô gái đó, chỉ vì gia thế của cô ấy mà không bởi vì tình yêu, thì hành động đó gọi là "liếm cẩu", như chó liếm vậy. Cho luôn vậy đuôi và tuân theo mệnh lệnh miễn có đồ ăn ngon.

    Hoặc những phận bề tôi ngày xưa luôn nhún nhường nịnh bợ trước người quyền quý cũng gọi là liếm cẩu.

    Xem thêm:

    Cẩu lương nghĩa là gì
     
    Last edited by a moderator: 1 Tháng năm 2020
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...