Kinh nghiệm edit những cụm từ tiếng Trung

Thảo luận trong 'Cần Sửa Bài' bắt đầu bởi Nhím Xù Su Su, 23 Tháng một 2023.

  1. Nhím Xù Su Su

    Bài viết:
    1
    Bài này dùng để ghi lại những từ, cụm từ mà trong quá trình đặt bước chân vào con đường edit của riêng mình. Cũng có thể coi đây là từ điển từ vựng của cá nhân của riêng mình, nhưng mình mong nhận được sự đóng góp của tất cả mọi người đã và đang edit để trở thành từ điển dành cho những bạn chưa biết như chúng mình.

    [​IMG]

    P/s: Trong quá trình tổng hợp, sẽ có những từ hoặc cụm từ mình không thể hiểu được trọn vẹn vì mình chỉ là dân nghiệp dư, mọi sự đều do sự góp nhặt và hỏi mọi người xung quanh nên đôi khi sẽ không hoàn toàn đúng, mong đại gia đình góp ý để có thể chuẩn chỉ nghĩa hơn nữa.

    1. * 太太 (thái thái) : Trong ngôn ngữ của dân anime còn có nghĩa là ông lớn, đại thần, cô giáo. Một danh hiệu dành cho những người hoạt động trong lĩnh vực anime được nhiều người biết đến. Cách gọi tương tự dành Mr hay Ms.

    2. 打个酱油 (mua nước tương) : Trong ngành phim "mua nước tương" được hiểu là "diễn viên quần chúng", người qua đường.

    3. 小学鸡 (gà tiểu học) : Tiếng lóng của Hồng Kông, ban đầu được dùng để chỉ những học sinh tiểu học và những người không có trình độ học vấn, bây giờ nó thường dùng để chỉ những người có hành vi và suy nghĩ trẻ con, trí tuệ non nớt, trình độ thấp, thường gây gổ và đánh nhau, gây rối ở khắp mọi nơi. Nó đồng nghĩa với trẻ em Nó tương tự như từ "học sinh tiểu học" được sử dụng ở Trung Quốc đại lục để mô tả tính trẻ con của người khác.

    4.

    (Còn tiếp)
     
    Smilies thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 11 Tháng ba 2024
Trả lời qua Facebook
Đang tải...