Tiếng Anh Kiến thức về thì tương lai đơn - The Future Simple

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hoongheiii, 22 Tháng bảy 2021.

  1. hoongheiii

    Bài viết:
    11
    1. Cách dùng:

    - Diễn tả hành động có thể xảy ra nhưng không chắc chắn.

    - Diễn tả hành động được quyết định ngay tức thì, chưa được lên kế hoạch.

    VD: A: I am hungry.

    B: OK! I will make you some cakes.

    2. Công thức:

    - Dạng khẳng định: S + will + V.

    VD: I will play game.

    - Dạng phủ định: S + won't (will not) + V.

    VD: I won't play game.

    - Dạng nghi vấn: Will + S + V?

    VD: Will you play game?

    3. Một số dấu hiệu:

    - Hope: Hi vọng

    - Promise: Hứa

    - Tobe sure: Chắc chắn là

    - Think: Nghĩ là

    - In the future: Trong tương lai

    - Some day/ one day: Một ngày nào đó

    4. Một số mẫu câu tương lai đơn:

    - When + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn)

    - If + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn)

    - Mệnh lệnh + and + clause (tương lai đơn)

    - As soon as + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn)

    - Clause (tương lai đơn) + until + clause (hiện tại đơn)

    - Mệnh lệnh + or + clause (tương lai đơn)

    * * *P/s: clause: Mệnh đề gồm có: S + V

    Cảm ơn mọi người đã ghé qua!
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...