1. Cách dùng: - Diễn tả hành động có thể xảy ra nhưng không chắc chắn. - Diễn tả hành động được quyết định ngay tức thì, chưa được lên kế hoạch. VD: A: I am hungry. B: OK! I will make you some cakes. 2. Công thức: - Dạng khẳng định: S + will + V. VD: I will play game. - Dạng phủ định: S + won't (will not) + V. VD: I won't play game. - Dạng nghi vấn: Will + S + V? VD: Will you play game? 3. Một số dấu hiệu: - Hope: Hi vọng - Promise: Hứa - Tobe sure: Chắc chắn là - Think: Nghĩ là - In the future: Trong tương lai - Some day/ one day: Một ngày nào đó 4. Một số mẫu câu tương lai đơn: - When + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn) - If + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn) - Mệnh lệnh + and + clause (tương lai đơn) - As soon as + clause (hiện tại đơn), clause (tương lai đơn) - Clause (tương lai đơn) + until + clause (hiện tại đơn) - Mệnh lệnh + or + clause (tương lai đơn) * * *P/s: clause: Mệnh đề gồm có: S + V Cảm ơn mọi người đã ghé qua!