Học cách nói "Không" thông minh trong tiếng Anh - How to say NO in English How to say "NO" in English 1. Nah Không (Đây là từ tiếng lóng thường được dùng ở miền Nam nước Anh) 2. I'd rather not, thanks. Tôi không muốn, cảm ơn. 3. No way Không đời nào 4. Sorry Xin lỗi 5. By no means Chẳng có thể đâu 6. I shall not Tôi sẽ không tham gia đâu 7. Not likely Không bao giờ 8. No thanks Không, cảm ơn! 9. Unfortunately not Rất tiếc là không 10. Not this time Không phải lúc này 11. Not for me, thanks Không phải cho tôi, cảm ơn 12. If only I could Giá mà tôi có thể 13. I want to, but I'm unable to. Tôi rất muốn, nhưng không thể được 14. It is not a good idea for me. Đó không phải là ý hay dành cho tôi 15. Apologies, but I can't make it. Xin lỗi, tôi không thể đến (không thể làm nổi) * * *Còn tiếp***
OTHER WAYS TO SAY "NO" Bấm để xem 1. No thanks, I have another commitment. Không cảm ơn, tôi có một lời hẹn khác. 2. Unfortunately, it's not a good time. Thật không may, đây không phải thời điểm thích hợp. 3. Sounds great, but I can't commit. Nghe thật tuyệt, nhưng tôi không chắc lắm! 4. I wish I could make it work. Tôi ước là tôi có thể làm được. 5. I'd love to – but can't. Tôi muốn lắm nhưng không thể được. 6. Perhaps next season when things clear up. Có lẽ để mùa sau khi mọi thứ đâu vào đó đã nhé! 7. Thanks for thinking of me, but I can't. Cảm ơn đã nghĩ về tôi nhưng tôi không thể. 8. No thank you, but it sounds lovely. Không cảm ơn nhưng điều đó thật tử tế 9. I really appreciate you asking me, but I can't do it. Tôi thật cảm kích bạn đã hỏi tôi, nhưng tôi không thể làm được. 10. I can't take on any more responsibilities. Tôi không thể nhận thêm nhiều nhiệm vụ được nữa. 11. That doesn't work for me. Điều đó không thể với tôi. 12. I'm sorry. I'm busy. Xin lỗi. Tôi bận. 13. My body say yes, but my heart says no. Lực bất tòng tâm. * * *CÒN TIẾP***