Tiếng Anh How to say no in english

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Gia Tuệ, 27 Tháng tư 2021.

  1. Gia Tuệ Nơi này không thuộc về ta

    Bài viết:
    13
    Học cách nói "Không" thông minh trong tiếng Anh - How to say NO in English

    [​IMG]

    How to say "NO" in English

    1. Nah

    Không (Đây là từ tiếng lóng thường được dùng ở miền Nam nước Anh)

    2. I'd rather not, thanks.

    Tôi không muốn, cảm ơn.

    3. No way

    Không đời nào

    4. Sorry

    Xin lỗi

    5. By no means

    Chẳng có thể đâu

    6. I shall not

    Tôi sẽ không tham gia đâu

    7. Not likely

    Không bao giờ

    8. No thanks

    Không, cảm ơn!

    9. Unfortunately not

    Rất tiếc là không

    10. Not this time

    Không phải lúc này

    11. Not for me, thanks

    Không phải cho tôi, cảm ơn

    12. If only I could

    Giá mà tôi có thể

    13. I want to, but I'm unable to.

    Tôi rất muốn, nhưng không thể được

    14. It is not a good idea for me.

    Đó không phải là ý hay dành cho tôi

    15. Apologies, but I can't make it.

    Xin lỗi, tôi không thể đến (không thể làm nổi)

    * * *Còn tiếp***
     
    Tuyettuyetlanlan thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 27 Tháng tư 2021
  2. Gia Tuệ Nơi này không thuộc về ta

    Bài viết:
    13
    OTHER WAYS TO SAY "NO"

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. No thanks, I have another commitment.

    Không cảm ơn, tôi có một lời hẹn khác.

    2. Unfortunately, it's not a good time.

    Thật không may, đây không phải thời điểm thích hợp.

    3. Sounds great, but I can't commit.

    Nghe thật tuyệt, nhưng tôi không chắc lắm!

    4. I wish I could make it work.

    Tôi ước là tôi có thể làm được.

    5. I'd love to – but can't.

    Tôi muốn lắm nhưng không thể được.

    6. Perhaps next season when things clear up.

    Có lẽ để mùa sau khi mọi thứ đâu vào đó đã nhé!

    7. Thanks for thinking of me, but I can't.

    Cảm ơn đã nghĩ về tôi nhưng tôi không thể.

    8. No thank you, but it sounds lovely.

    Không cảm ơn nhưng điều đó thật tử tế

    9. I really appreciate you asking me, but I can't do it.

    Tôi thật cảm kích bạn đã hỏi tôi, nhưng tôi không thể làm được.

    10. I can't take on any more responsibilities.

    Tôi không thể nhận thêm nhiều nhiệm vụ được nữa.

    11. That doesn't work for me.

    Điều đó không thể với tôi.

    12. I'm sorry. I'm busy.

    Xin lỗi. Tôi bận.

    13. My body say yes, but my heart says no.

    Lực bất tòng tâm.

    * * *CÒN TIẾP***
     
    Tuyettuyetlanlan thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...