Tiếng Anh How Misogyny Imperiled Iran’s Regime

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi thaihuyen99, 10 Tháng ba 2023.

  1. thaihuyen99 Mộng Huyền

    Bài viết:
    18
    Xin chào các anh chị và các bạn

    Hôm nay Mộng Huyền lại đọc được một đoạn trích của bài phân tích có liên quan đến vấn đề phụ nữ ở Iran mà tôi đã trình bầy trong bài trước .

    How Misogyny Imperiled Iran's Regime

    By Farzaneh Milani, a professor of Iranian literature and Gender Studies at the University of Virginia.

    © Foreign Policy

    Four decades of repression and segregation have sparked a protest movement led by women that threatens the Islamic Republic and inspires the world.

    Vocabulary

    Bấm để xem
    Đóng lại
    * peril (nU) /ˈper.əl/ = danger (n)
    - He felt that his life was in danger / in peril. Ông cảm thấy bị đe doạ tính mạng.
    - Anybody who chooses to swim in this dangerous area does so at their peril. Ai muốn tắm ở chỗ nguy hiểm này thì tự chịu trách nhiệm.
    - imperil (vt) /ɪmˈper.əl/ = en'danger (vt)

    * repress (vt) /rɪˈpres/ kiềm chế, trấn áp
    - He tried to repress his anger / tears. Nó cố kiềm chế cơn giận dữ / cầm nước mắt.
    - to repress a rebellion. trấn áp một cuộc nổi dậy.
    - repressive (adj) a repressive military regime. một chế độ quân sự hà khắc
    - repression (nU)

    * segregate (vt) /ˈseɡ.rɪ.ɡeɪt/ tách biệt
    - segregated (adj)
    - thường dùng với nghĩa cách ly hai nhóm người, đặc biệt là sự ngăn cách mang tính cách cưỡng chế trong lịch sử giữa người da mầu và da trắng trong xã hội một số nước như Hoa kỳ, thí dụ như người da mầu phải đi xe buýt riêng, xem phim ở khu vực riêng,... Cũng dùng trong sự ngăn cách nam - nữ.
    - segregated schools : những trường học trước đây ở Mỹ dành riêng cho một sắc dân.
    - segregation (nU)
    - The system of racial segregation that used to exist in South Africa was called apartheid. Hệ thống phân biệt chủng tộc từng tồn tại ở Nam Phi gọi là apácthai.
    - the segregation of employment by gender. sự phân biệt giới tính trong tuyển dụng.
    - Phản nghĩa : integrate (v), integration (n)


    One ought to expect the unexpected in post-revolutionary Iran. Still, one month ago, few experts could have imagined that Iran would be the cradle of a women-led movement demanding gender equality and inspiring the world. Few, inside or outside the country, could have envisaged that the arrest and death of Mahsa Amini, a 22-year-old woman, by Iran's so-called morality police would trigger a massive protest movement, considered by many to be the early signs of a revolution.

    Vocabulary

    Bấm để xem
    Đóng lại

    * Pattern: Few / Nobody... would / could have imagined / expected / envisaged / conceived..: Ít ai có thể ngờ đến một điều xảy ra sau đấy.

    * cradle (nC, vt) /ˈkreɪ.dəl/ cái nôi (nghĩa đen và nghĩa bóng), bồng bế nâng niu trẻ nhỏ
    - The nurse rocked the cradle gently and the baby dozed off. Nhũ mẫu đưa nôi nhẹ nhàng, đứa trẻ thiếp đi.
    - She cradles the baby tenderly in her arms. Bà dịu dàng bế bé trong tay.

    * moral (adj) /ˈmɒr.əl/ thuộc về, hợp với đạo đức (có đôi khi dùng với nghĩa chê trách hay mỉa mai)
    - morals (n. plural) các quy tắc đạo đức
    - moral (n.C) bài học rút ra từ một câu chuyện. The moral of the story
    - morality (nU/C) /məˈræl.ə.ti/ quy tắc đạo đức (cũng như morals, moral standards), tính hợp đạo đức.
    - to preserve traditional morality : giữ thuần phong mỹ tục
    - a morality that is sexist : một quy củ mang tính phân biệt giới tính
    - I have to question the morality of forcing poor people to pay so high a fee. Tôi phải nghi vấn tính đạo đức của việc buộc người nghèo trả một lệ phí cao như thế.



    Although the morality police - equipped with violence, clubs, and batons to harass, terrorize, discipline, and even murder women - still performs its hypermasculine authority, women are burning their headscarves, displaying them on tree branches, poles, and canes as well as in defiant hands. They burn their mandatory head coverings as a relic of the past or billow them in the breeze as flags of a new future order.

    Vocabulary

    Bấm để xem
    Đóng lại

    * club (nC) gậy (nói chung)

    * baton (nC) UK /ˈbæt.ɒn/ US /bəˈtɑːn/ gậy
    Một số từ đều chỉ gậy, và dùng tuỳ trường hợp. Ví dụ golf club, baseball / cricket bat. Baton có thể chỉ gậy của nhạc trưởng, của người diễn hành. Baton / (UK also truncheon); (US also nightstick) là dùi cui của cảnh sát.

    * terrorize (vt) /ˈter.ə.raɪz/ khủng bố

    * discipline (nU, vt) /ˈdɪs.ə.plɪn/ kỷ luật (trừng phạt)
    - to maintain classroom / school / military discipline : giữ trật tự trường lớp / kỷ luật quân đội
    - A soldier was disciplined for lack of discipline. Một người lính bị kỷ luật (trừng phạt) vì thiếu kỷ luật.
    - Learning a foreign language requires (self-)discipline. Học ngoại ngữ cần có kỷ luật (tự giác).
    - I discipline myself to complete my homework. Em tự giác làm bài đầy đủ.
    - discipline (nC) ngành học.

    * masculine (adj) /ˈmæs.kjə.lɪn/ = manly (adj) có nam tính
    - masculine voice / appearance : giọng nói / ngoại hình có chất đàn ông
    - masculinity (nU) /ˌmæs.kjəˈlɪn.ə.ti/ nam tính

    * hyper- prefix /haɪ.pər-/ chỉ sự quá lố
    - hyperactive, hypersensitive : năng động / nhậy cảm quá đáng

    * headscarf (nC) /ˈhed.skɑːf/ plural headscarves : khăn trùm đầu

    * defy (vt) /dɪˈfaɪ/ chống đối, thách thức
    - Children should not defy their parents / teachers. Trẻ con không nên cãi lời bố mẹ / thầy cô.
    - Her beauty seems to defy the years. Sắc đẹp của bà ấy như thách thức thời gian.
    - I defy you to prove your accusations. Tôi thách anh chứng minh được những lời cáo buộc của anh.
    - defiant (adj) /dɪˈfaɪ.ənt/
    - defiant attitude : thái độ thách thức, chống đối

    * mandatory (adj) /ˈmæn.də.tər.i/ = compulsory (adj) : bắt buộc

    * billow (v, thường intransitive) /ˈbɪl.əʊ/ phấp phới
    - billowing smoke / sails / flags : khói cuộn lên / những cánh buồm / lá cờ phấp phới
    - billows (of smoke, steam...) (n, thường plural) : cuộn, đám (khói)

    * relic (nC) /ˈrel.ɪk/ di tích
    - relics from the Stone Age : di tích thời Đồ đá.
    - relic cũng chỉ một thứ còn sót lại từ thời dĩ vãng, có khi lạc hậu, như 'remnant (nC)


    Young women dancing and chanting have replaced bearded, angry men stressing the differences between Iran and the rest of the world. Life-affirming slogans - such as "Women, life, freedom" - have replaced cries of "death to" this and that.

    Vocabulary

    Bấm để xem
    Đóng lại

    * affirm (vt) /əˈfɜːm/ : khẳng định
    - He affirms : his intention of going to univeristy / that he will go to university. Cậu khẳng định ý định vào đại học.
    - affirmative (adj, nU) /əˈfɜː.mə.tɪv/
    - He gave an affimative answer = He replied in the affirmative. Ông ta nói có.
    - affirmation (n)

    * Lưu ý cách cấu tạo động từ ở dạng present hoặc past participles để thành lập thuộc ngữ :
    "life- affirming slogan", "women-led movement".

    Translation

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Nạn kỳ thị phụ nữ đã gây hại cho chế độ Iran thế nào

    Farzaneh Milani
    , giáo sư Văn học Iran và Nghiên cứu giới ở Trường đại học Virginia

    Bốn thập niên bị đàn áp và phân cách đã dấy lên một phong trào phản đối được nữ giới lãnh đạo. Phong trào ấy đe dọa nước Cộng hòa Hồi giáo và gióng giả thế giới.

    Người ta nên ngờ đến những điều không thể ngờ ở đất nước Iran sau cách mạng [Hồi giáo năm 1978 - 1979] . Thế mà, một tháng trước đây, ít chuyên gia nào có thể tưởng tượng rằng Iran rồi sẽ trở thành cái nôi của một phong trào phụ nữ yêu cầu sự bình đẳng giới và khơi gợi cả thế giới. Ít ai, dù trong hay ngoài nước, có thể dự đoán rằng cuộc bắt bớ và cái chết của Mahsa Amini, một phụ nữ 22 tuổi, gây ra bởi cái gọi là "cảnh sát đạo đức" của Iran, rồi sẽ châm ngòi cho một phong trào phản đối rầm rộ, mà nhiều người xem như những dấu hiệu sớm của một cuộc cách mạng.

    Mặc dù cảnh sát đạo đức - được trang bị vũ lực, gậy gộc, và dùi cui dùng để quấy rối, khủng bố, trừng trị, và thậm chí sát hại phụ nữ - vẫn thực thi cái quyền hành đàn ông quá quắt của họ, phụ nữ đang đốt cháy khăn trùm đầu, bêu chúng ra trên cành cây, trên sào, trên gậy và cả trong những bàn tay thách thức. Họ đốt những món vải che đầu bắt buộc, như đốt một thứ tàn tích của quá khứ, hoặc để chúng bay phần phật trong gió như những lá cờ của một trật tự mới trong tương lai.

    Những phụ nữ trẻ nhẩy múa, ngâm nga đã thế chỗ những gã đàn ông rậm râu quai nón tức tối gằn lên những chỗ khác nhau giữa Iran và phần còn lại của thế giới. Những khẩu hiệu khẳng định sự sống như "Phụ nữ, sự sống, tự do" đã thế chỗ những tiếng gào thét đòi "tiêu diệt" nọ kia.
     
    THG Nguyen, Diggory, nntc67612 người khác thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...