Tiếng Anh Học từ không khó đã có diễn đàn lo

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi SUNMEII, 2 Tháng mười 2021.

  1. SUNMEII Muốn nhớ thêm phải quên những gì không nên nhớ ...

    Bài viết:
    76
    Rất nhiều bạn học sinh, sinh viên và ngay cả bản thân tôi muốn học tiếng anh nhưng vẫn đang lo ngại về kĩ năng nói, đọc, viết của mình. Đó là vì chúng ta có một lỗ hổng rất lớn của một ngôn ngữ - từ vựng. Mỗi một ngôn ngữ nào muốn giao tiếp được đều phải có vốn từ đa dạng. Khi đã có được một vốn từ đủ nhiều rồi thì ta mới đủ tự tin để bắt chuyện với người khác, đủ thích thú để học tập. Chính vì điều này mà hôm nay bài viết này muốn chia sẻ những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng anh và mình muốn chia thành nhiều chủ đề để các bạn sẽ dễ học, không thấy chán cũng như nắm bắt đươc sự tiến bộ của mình mỗi ngày. Các bạn hãy học cùng mình nhé.

    Từ vựng theo chủ đề Environment:

    1. carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
    2. the greenhouse effect: Hiệu ứng nhà kính
    3. average global temperatures ≈ the earth's average temperatures ≈ our planet's average temperatures: Nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
    4. human activity: Hoạt động của con người
    5. deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
    6. produce = release + khí thải + into.. (v) : Thải khí thải ra đâu
    7. the burning of fossil fuels: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch
    8. ozone layer depletion: Sự phá hủy tầng ô-zôn
    9. melting of the polar ice caps: Việc tan chảy các tảng băng ở cực
    10. sea levels: Mực nước biển
    11. extreme weather conditions: Những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
    12. put heavy pressure on: Đặt áp lực nặng nề lên..
    13. wildlife habitats: Môi trường sống của động vật hoang dã
    14. the extinction of many species of animals and plants: Sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
    15. people's health: Sức khỏe của con người
    16. introduce laws to: Ban hành luật để..
    17. renewable energy from solar, wind or water power: Năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
    18. raise public awareness: Nâng cao ý thức cộng đồng
    19. promote public campaigns: Đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
    20. posing a serious threat to: Gây ra sự đe dọa đối với
    21. power plants/ power stations: Các trạm năng lượng
    22. absorb: Hấp thụ
    23. global warming/ climate change: Nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu

    Còn tiếp..
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...