CÁC MẪU CÂU THAN VÃN TRONG TIẾNG TRUNG Ai hay than vãn thì học mấy câu này nha Bấm để xem 1, 哎呀, 我的妈, 累死我了! / Āiyā, wǒ de mā, lèi sǐ wǒ le/ Ây da, mẹ tôi ơi, mệt chết tôi rồi! 2, 哎哟, 我的脚, 走不动了! / Āi yō, wǒ de jiǎo, zǒu bù dòng le/ Ây dô. Chân của tôi, đi không nổi nữa rồi! 3, 妈呀, 这是什么鬼天气, 热死我了! / Mā ya, zhè shì shénme guǐ tiānqì, rè sǐ wǒ le/ Mẹ ơi, đây là cái thời tiết quỷ gì thế này, nóng chết đi được! 4, 哎呀妈呀, 我热成狗啦! / Āiyā mā ya, wǒ rè chéng gǒu la/ Ai da, mẹ ơi, nóng chết con rồi! *热成狗:/ rè chéng gǒu/: Cách nói của giới trẻ Trung Quốc, dịch nôm na là "nóng như chó" 5, 我的妈, 热死宝宝了! / Wǒ de mā, rè sǐ bǎobǎo le/ Mẹ tôi ơi, nóng chết bảo bảo rồi! *宝宝:em bé, tương tự với từ 宝贝: Bảo bối, giới trẻ Trung Quốc hay dùng để gọi yêu một người nào đó hoặc gọi chính bản thân mình. 6, 哎呀困死我了, 眼睛都睁不开了! / Āiyā kùn sǐ wǒle, yǎnjīng dōu zhēng bù kāi le/ Ây da buồn ngủ chết đi được, mắt không mở được ra nữa rồi! 7, 哎, 以后的日子就不好过了, 我该怎么办啊! / Āi, yǐhòu de rìzi jìu bù hǎoguòle, wǒ gāi zěnme bàn a/ Ài, những ngày tháng sau này không dễ sống rồi đây, tôi phải làm sao đây! 8, 天哪! 怎么会有这种人! / Tiān nǎ! Zěnme hùi yǒu zhè zhǒng rén/ Trời ơi! Sao lại có loại người như thế chứ! 9, 天啊! 又错了! / Tiān a! Yòu cuò le/ Trời ơi! Lại sai rồi! 10, 天啊, 我的内心几乎是崩溃的! / Tiān a, wǒ de nèixīn jīhū shì bēngkùi de/ Trời ơi, nội tâm tôi gần như sụp đổ rồi! 11, 老天爷, 我到底招谁惹谁了, 怎么会遇到这样倒霉的事情! / Lǎotiānyé, wǒ dàodǐ zhāo shéi rě shéi le, zěnme hùi yù dào zhèyàng dǎoméi de shìqíng/ Ông trời ơi, rốt cuộc con đã sinh sự với ai chứ, tại sao conlaji gặp phải chuyện đen đủi như thế này! 12, 老天啊, 还让不让本宝宝活! / Lǎo tiān a, hái ràng bù ràng běn bǎobǎo huó/ Trời ơi, có còn muốn để cho bổn bảo bảo sống nữa không vậy! 13, 老天真不公平, 我长得这么帅怎么到现在还单身呢! / Lǎo tiānzhēn bù gōngpíng, wǒ zhǎng dé zhème shùai zěnme dào xìanzài hái dānshēn ne/ Ông trời thật không công bằng, con đẹp trai như này tại sao đến giờ vẫn FA! 15, 老天真没眼, 像我这样好的美女怎么没有人追呢, 好可惜! / Lǎo tiānzhēn méi yǎn, xìang wǒ zhèyàng hǎo dì měinǚ zěnme méiyǒu rén zhuī ne, hǎo kěxi/ Ông trời thật không có mắt, một cô gái xinh đẹp như con tại sao lại không có ai theo đuổi chứ, thật đáng tiếc! 16, 哎, 单身狗也不容易啊! / Āi, dānshēn gǒu yě bù róngyì a/ Ầy, cẩu độc thân cũng không dễ dàng gì! • Cẩu độc thân: Từ được dùng phổ biến trên cộng đồng mạng Trung Quốc, chỉ những người FA. 17, 妈呀, 作业如山, 还让不让人活啊? / Mā ya, zuòyè rúshān, hái ràng bù ràng rén huó a/ Mẹ ơi, bài tập nhiều như núi, có để cho người ta sống không vậy? 18, 妈呀, 好伤心! / Mā ya, hǎo shāngxīn/ Mẹ ơi, đau lòng quá đi! 19, 妈呀, 饿死我了/ 我快饿坏了! / Mā ya, è sǐ wǒ le/ wǒ kùai è hùai le/ Mẹ ơi, đói chết con rồi / con sắp đói chết rồi! 20, 哎, 为什么我的命这么苦啊! / Āi, wèi shén me wǒ de mìng zhème kǔ a/ Ài, sao số tôi nó khổ thế này! 21, 哎, 长得可爱也有罪吗? / Āi, zhǎng dé kě'ài yě yǒu zùi ma/ Ầy, dễ thương cũng có tội sao? 22, 老天爷, 我哪里得罪你了, 你为什么这么折磨我! / Lǎo tiān yé, wǒ nǎlǐ dézùi nǐle, nǐ wèi shén me zhème zhémó wǒ/ Ông trời ơi, con có chỗ nào đắc tội ông chứ, sao ông lại hành hạ con như vậy! 23, 哎呀, 烦死我了! / Āiyā, fán sǐ wǒ le/ Ây da, phiền chết đi được! 24, 哎, 我怎么变成这样没用的啊! / Āi, wǒ zěnme bìan chéng zhèyàng méi yòng de a/ Ài, sao tôi lại trở nên vô dụng thế này! 25, 哎, 二十多岁了还那么迷茫, 未来的路该怎么走呢? / Āi, èrshí duō sùi le hái nàme mímáng, wèilái de lù gāi zěnme zǒu ne/ Ài, hơn 20 tuổi rồi mà vẫn mơ hồ như vậy, con đường tương lai nên đi thế nào đây? 26, 哎, 我还能怎么样, 我也很绝望啊! / Āi, wǒ hái néng zěnme yàng, wǒ yě hěn juéwàng a/ Ài, tôi còn có thể làm gì được nữa, tôi cũng tuyệt vọng lắm đây! 25, 哎呀, 钱都花光了, 我快要做乞丐了! / Āiyā, qían dōu huā guāngle, wǒ kùaiyào zuò qǐgài le/ Ây da, tiền tiêu hết rồi, tôi sắp phải làm ăn xin rồi! Chúc mọi người học tốt~
50 Câu tiếng Trung Bồi Ngôi 1: Tôi.. STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt Bấm để xem 1 我明白了 Wǒmíngbáile Ủa míng pái lơ Tôi hiểu rồi 2 我不乾了 Wǒ bú gàn le Ủa pú can lơ Tôi không làm nữa 3 我也是 Wǒ yě shì Ủa dẻ sư Tôi cũng vậy 4 我同意 Wǒ tóngyì Ủa thúng y Tôi đồng ý 5 還不錯 Hái bùcuò Hái pú trua Cũng được lắm 6 安靜一點 Ānjìng yī diǎn An chinh y tẻn Hãy giữ im lặng 1 chút 7 闭嘴 Bì zuǐ Pi chuẩy Im miệng 8 讓我來 Ràng wǒ lái Rang ủa lái Để tôi, để tôi làm 9 振作起來 Zhènzuò qǐlái Trân chua chỉ lái Phấn khởi lên nào 10 做得好 Zuò de hǎo Chua tứa hảo Làm tốt lắm 11 玩得開心 Wán de kāixīn Goán tứa khai xin Chơi vui vẻ 12 我回來了 Wǒ húiláile Ủa huấy lái lơ Tôi về rồi 13 我迷路了 Wǒ mílùle Ủa mí lu lơ Tôi lạc đường rồi 14 我請客 Wǒ qǐngkè Ủa chỉnh khưa Tôi đãi, tôi mời 15 我也一樣 Wǒ yě yīyàng Ủa dzẻ ý ang Tôi cũng thế 16 這邊請 Zhè biān qǐng Trưa piên chỉng Mời đi lối này 17 跟我来 Gēn wǒ lái Cân ủa lái Đi theo tôi 18 我拒絕 Wǒ jùjué Ủa chuy chuế Tôi từ chối 19 我保證 Wǒ bǎozhèng Ủa pảo trâng Tôi bảo đảm 20 我懷疑 Wǒ húaiyí Ủa hoái y Tôi nghi lắm 21 我也這樣想 Wǒ yě zhèyàng xiǎng Úa zẻ trưa dzang xẻng Tôi cũng nghĩ như thế 22 我是單身貴族 Wǒ shì dānshēn gùizú Ủa sư tan sân quây chú Tôi là người độc thân thành đạt 23 讓我想想 Ràng wǒ xiǎng xiǎng Rang ủa xéng xẻng Để tôi nghĩ đã 24 我是他的影迷 Wǒ shì tā de yǐngmí Ủa sư tha tợ ỉng mí Tôi là fan (người hâm mộ) của anh ấy 25 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma ? Nỉ khẩn tinh ma? Bạn chắc chắn không? 26 我在節食 Wǒ zài jiéshí Ủa chai chía sứ Tôi đang ăn kiêng 27 你出賣我 Nǐ chūmài wǒ Nỉ chu mai ủa Mày bán đứng tao 28 我能幫你嗎? Wǒ néng bāng nǐ ma ? Ủa nấng pang nỉ ma? Tôi có thể giúp bạn gì không? 29 我做到了 Wǒ zuò dàole Ủa chua tao lơ Tôi làm được rồi 30 我做完了 Wǒ zuò wánle Ủa chua goán lơ Tôi làm xong rồi 31 我會留意的 Wǒ hùi líuyì Ủa huây liếu y Tôi sẽ lưu ý 32 我在趕時間 Wǒ zài gǎn shíjiān Ủa chai cản sứ chen Tôi đang vội lắm 33 你欠我一個人情 Nǐ qìan wǒ yīgè rénqíng Nỉ chen ủa ý cưa rấn chính Bạn nợ tôi một việc 34 你在開玩笑吧? Nǐ zài kāiwánxìao ba ? Nỉ chai khai oán xeo pa? Bạn đùa à? 35 我不是故意的 Wǒ bùshì gùyì de Ủa pú sư cu y tợ Tớ không cố ý 36 我會幫你打點 Wǒ hùi bāng nǐ dǎdiǎn Ủa huây pang nỉ tả tẻn Tôi sẽ sắp xếp cho anh 37 她缺乏勇氣 Tā quēfá yǒngqì Tha chuê phá dủng chi Anh ấy thiếu dũng khí 38 我別無選擇 Wǒ bié wú xuǎnzé Ủa pía ú xoẻn chứa Tôi không có sự lựa chọn 39 我喜歡吃冰淇淋 Wǒ xǐhuan chī bīngqílín Ủa xỉ hoan chư pinh chí lín Tôi thích ăn kem 40 我盡力而為 Wǒ jìnlì ér wéi Ủa chin li ớ guấy Tôi sẽ cố gắng hết sức 41 你好嗎? Nǐhǎo ma ? Ní hảo ma? Bạn có khỏe không? 42 见到你很高兴. Jìan dào nǐ hěn gāoxìng Chen tao nỉ hẩn cao xinh Rất vui được gặp bạn. 43 你近来过的怎麼樣? Nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng ? Nỉ chin lái cua tợ chẩn mơ dang? Bạn dạo này thế nào? 44 忙嗎? Máng ma ? Máng ma? Bận không? 45. 還好. Hái hǎo Hái hảo Cũng tốt 46 挺好. Tǐng hǎo . Thỉnh hảo Rất tốt. 47. 馬馬虎虎 Mǎmahǔhu Mả ma hu hụ Chỉ tàm tạm, bình thường. 48 我愛你 Wǒ ài nǐ Ủa ai nỉ Anh yêu em 49 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma ? Trưa sư nỉ tợ ma? Nó là của bạn à? 50 這很好. Zhè hěn hǎo . Trưa hấn hảo Rất tốt
Tiếp Bấm để xem 好久不见 /hǎojiǔ bú jìan/: Lâu rồi không gặp 不客气 / bú kèqì/: Đừng khách sao, không có có gì 别打扰我 / bié dǎrǎo wǒ/: Đừng làm phiền tôi 辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/: Vất vả cho bạn rồi 回头再说吧 / húitóu zàishuō ba/: Để sau hẵng nói 哪里哪里 / nǎlǐ nǎlǐ/: Đâu có đâu có 让开 / ràng kāi/: Tránh ra 别逗我 / bié dòu wǒ/: Đừng đùa tôi nữa 由你决定 / yóu nǐ juédìng/: Do bạn quyết định 关你什么事 / guān nǐ shénme shì/: Không phải việc của bạn 别管我 / bié guǎn wǒ/: Đừng quan tâm tôi 这是他的本行 / zhè shì tā de běn háng/: Đó là chuyên môn của cô ấy 我会留意的 / wǒ hùi líuyì de/: Tôi sẽ để ý đến 我不在意 / wǒ bù zàiyì/: Tôi không quan tâm 你真牛啊 / nǐ zhēn níu a/: Bạn thật là cừ/ thật là giỏi 至于吗? / zhìyú ma? /: Có đáng không 算了吧 / sùan le ba/: Thôi bỏ đi 你搞错了 / nǐ gǎo cuò le/: Bạn nhầm rồi 你搞什么鬼? / nǐ gǎo shénme guǐ? /: Bạn làm trò gì thế? 有什么了不起 / yǒu shénme liǎobùqǐ/: Có gì mà ghê gớm 别紧张 / bié jǐnzhāng/: Đừng lo lắng 气死我了/ qì sǐ wǒ le/: Tức chết mất 坚持下去 / jiānchí xìaqù/: Kiên trì 还是老样子 / háishì lǎo yàngzi/: Vẫn như cũ thôi 干得漂亮 / gàn dé pìaoliang/: Làm được lắm 不瞒你了 / bù mán nǐ le/: Không giấu gì bạn 多亏你了/ duōkuī nǐ le/: May mà có bạn 别拦着我 / bié lánzhe wǒ/: Đừng cản tôi 慢走 / màn zǒu/: Đi thong thả nhé 让我试试吧 / ràng wǒ shì shì ba/: Để tôi thử đi.
44 câu chúc bằng tiếng Trung hay nhất Bài viết này chúng tôi xin giới thiệu những câu chúc hay nhất bằng tiếng Trung dành cho mọi người. Bấm để xem Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa 圣诞快乐 shèng dàn kùai lè Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung 新年快乐 xīn nían kùai lè Chúc mừng năm mới 生日快乐 shēng rì kùai lè Chúc mừng sinh nhật 一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 祝贺你 zhù hè ni Chúc mừng anh/chị 万事如意 wàn shì rú yì Vạn sự như ý 祝你健康 zhù nǐ jìan kāng Chúc anh khỏe mạnh 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Sống lâu trăm tuổi 家庭幸福 jiā tíng xìng fú Gia đình hạnh phúc 工作顺利 gōng zuo shùn lì Công việc thuận lợi 生意兴隆 shēng yì xīng lóng Làm ăn phát tài 祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh may mắn 旅行愉快 lu xíng yú kùai Chuyến đi vui vẻ 假日愉快 jia rì yú kùai Kỳ nghỉ vui vẻ 合家平安 hé jiā píng ān Cả nhà bình an 一团和气 yī túan hé qì Cả nhà hòa thuận 恭喜发财 gōng xi fā cái Chúc phát tài 心想事成 xīn xiăng shì chéng Muốn sao được vậy 从心所欲 cóng xīn suo yù Muốn gì được nấy 身壮力健 shēn zhùang lì jìan Thân thể khỏe mạnh 一帆风顺 yī fān fēng shùn Thuận buồm xuôi gió 一路平安 yī lù píng ān Thượng lộ bình an 大展宏图 dà zhăn hóng tú Sự nghiệp phát triển 一本万利 yī běn wàn lì Một vốn bốn lời 东成西就 dōng chéng xī jìu Chúc Thành công mọi mặt 圣诞节快乐 Shèngdàn jié kùailè Chúc mừng dịp thiên chúa ra đời 新年快乐 xīn nían kùai lè Lời chúc sang năm mới được hạnh phúc 生日快乐 shēng rì kùai lè Chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc 一切顺利 yī qiē shùn lì Vạn sự hanh thông 祝贺你 zhù hè ni Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị 万事如意 wàn shì rú yì Cầu được ước thấy - vạn sự hanh thông 祝你健康 zhù nǐ jìan kāng Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh, tráng kiện 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng Chúc người già được Sống lâu trăm tuổi 家庭幸福 jiā tíng xìng fú Câu chúc Gia đình may mắn, hạnh phúc 工作顺利 gōng zuo shùn lì Sự nghiệp công danh hanh thông, may mắn 生意兴隆 shēng yì xīng lóng Kinh doanh có lộc, lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ 祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn 旅行愉快 lu xíng yú kùai Cầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi, vui vẻ 假日愉快 jia rì yú kùai Chúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ 合家平安 hé jiā píng ān Chúc cho gia đình bạn được bình yên, hòa thuận 一团和气 yī túan hé qì Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa, bình an 恭喜发财 gōng xi fā cái Lời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ 心想事成 xīn xiăng shì chéng Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết 从心所欲 cóng xīn suo yù Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực 身壮力健 shēn zhùang lì jìan Thân thể khỏe mạnh
Những cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung Bấm để xem 1. 我先介绍一下 Wǒ xiān jièshào yīxìa Tôi giới thiệu trước một chút 2. 我来介绍一下 Wǒ lái jièshào yí xìa Tôi giới thiệu một chút 3. 我叫.. Wǒ jìao.. Tôi tên là.. 4. 我是.. 人. Wǒ shì.. rén. Tôi là người ở.. 5. 我家乡在.. Wǒjiāxiāng zài.. Quê của tôi ở.. 6. 我今年.. 岁 Wǒ jīnnían.. Sùi Năm nay tôi.. tuổi 7. 我已经工作了 Wǒ yǐjīng gōngzuòle Tôi đã đi làm rồi. 8. 我还在读 中学/高中/大学 Wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học 9. 我在.. 大学学习 Wǒ zài.. Dàxué xuéxí Tôi học ở Đại học.. 10. 我毕业于.. 大学 Wǒ bìyè yú.. Dàxué Tôi tốt nghiệp tại đại học.. 11. 我家有.. 口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我 Wǒ jiā yǒu.. Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ Nhà tôi có.. người: Bố, mẹ, em trai và tôi 12. 我有女朋友/男朋友了 Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi 13. 我还没有女朋友/男朋友 Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu Tôi vẫn chưa có bạn gái/ Bạn trai. 14. 我已经结婚了 Wǒ yǐjīng jiéhūnle Tôi đã kết hôn rồi 15. 现在我有一个女儿/儿子 Xìanzài wǒ yǒu yígè nǚ'ér/érzi Hiện tại tôi có một con gái/ con trai. 16. 我的爱好是.. Wǒ de àihào shì.. Sở thích của tôi là.. 17. 我喜欢.. Wǒ xǐhuān.. Tôi thích.. 18. 我很高兴认识你! Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ! Tôi rất vui khi quen biết bạn!
Lượng từ tiếng Trung dùng cho người, đồ vật là lượng từ dùng phổ biến: "个" /Gè/ Bấm để xem Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với "个". Lượng từ dùng với người: 一个哥哥, 一个人, 两个小孩, 三个姐姐 Lượng từ dùng với bộ phận cơ thể: 一个鼻子, 一个耳朵, 一个舌头 Lượng từ dùng với hoa quả: 一个苹果, 一个柿子, 一个梨, 一个橘子 Lượng từ dùng với các hành tinh: 一个月亮, 一个太阳 Lượng từ dùng với sông hồ: 一个湖, 一个海 Lượng từ dùng cho các sự kiện, hoạt động: 一个动作, 敬个礼 Lượng từ dùng cho thời gian: 一个月, 两个月, 一个星期 Lượng từ dùng cho thực phẩm: 一个包子, 一个面包, 一个馒头, 一个蛋糕, 一个饺子 Lượng từ dùng cho đồ vật: 一个信封, 一个壁橱 Lượng từ dùng cho cơ quan tổ chức: 一个机关, 一个办公室 Lượng từ dùng cho hội nghị: 一个辩论会, 一个委员会 Lượng từ dùng cho ý tưởng, suy nghĩ: 一个假设, 一个主意 Lượng từ dùng cho văn học: 两个故事, 一个笑话 Lượng từ dùng cho từ ngữ: 一个词, 一个句子 Lượng từ tiếng Trung dùng cho những thứ thành đôi, thành cặp: 只 /Zhǐ/ Nghĩa:cái, con (cái tay, cái tai, con gà) Dùng để chỉ loài vật: 两只小鸟, 三只老虎 Dùng cho các đồ vật hoặc bộ phần luôn có 2 cái: 两只耳朵, 一只鞋 Dùng cho dụng cụ, đồ nghề: 一只箱子, 一只口袋 Dùng cho tàu bè: 一只小船, 一只游艇 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho vật dài: 条 Tíao Nghĩa: Cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối) Dùng cho sông ngòi, đường xá: 一条大河, 一条大街 Dùng cho các vật có hình dạng dài: 一条床单, 两条腿, 一条香烟 Dùng cho các điều luật, hạng mục: 一条妙计, 两条建议, 三条新闻 Dùng cho người: 一条好汉, 一条人命 Lượng từ tiếng Trung dùng cho gia súc, tỏi.: 头 /Tóu/ Nghĩa:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi) Dùng cho gia súc như bò, cừu: 一头牛, 两头骡子 Dùng cho tỏi: 一头蒜 Dùng cho việc liên quan đến người thân: 一头亲事 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật mỏng: 张 /Zhāng/ Nghĩa:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung) Dùng cho những vật mỏng như giấy, da: 一张地图, 两张画, 三张木板 Dùng cho những đồ gia dụng có bề mặt phẳng: 一张床, 一张桌子 Dùng cho môi, mặt: 一张脸, 一张嘴 Dùng cho cái cung: 一张弓 Lượng từ tiếng Trung dùng cho những vật có mặt dẹp: 面 /Mìan/ Nghĩa:tấm, lá (tấm gương, lá cờ) VD: 一面锣, 一面鼓, 两面旗子 Lượng từ trong tiếng Trung những đồ vật có hình dạng dài: 道 /Dào/ Nghĩa:con, bức, vệt, đạo, cái lớp, (con sống, bức tường, cái cửa) Dùng để chỉ sông ngòi, đường xá hoặc những đồ vật có hình dạng dài (giống条) : 一道沟, 一道擦痕 Dùng cho mệnh lệnh, đề mục: 一道命令, 十道数学题 Dùng cho tường, cửa: 一道围墙, 两道门 Dùng cho bữa ăn: 一道甜点心, 两道菜 Dùng cho số thứ tự: 一道手续, 三道漆 Lượng từ tiếng Trung dùng cho những đồ kết hợp thành cụm: 份 /Fèn/ Nghĩa: Phần, bản (phần cơm, bản hợp đồng, bản thông báo) Dùng cho cá đồ vật kết hợp thành cụm: 一份饭, 一份礼 Dùng cho báo chí: 一份报纸, 一份杂志 Dùng chỉ tình cảm: 一份情意 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho những vật có cán: 把 Bǎ Nghĩa: Nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao) Dùng cho những đồ vật có cán, tay cầm: 一把茶壶, 一把扇子 Dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được: 一把米, 一把花儿 Dùng cho một vài từ trừu tượng: 一把年龄, 一把好手 Lượng từ tiếng Trung dùng cho máy móc, xe cộ.: 部 /Bù/ Nghĩa:bộ, cỗ (bố máy, cỗ xe.) Dùng cho sách, tác phẩm nghệ thuật: 一部词典, 一部影片 Dùng cho máy móc, xe cộ: 一部机器, 两部汽车 Lượng từ trong tiếng Trung dùng cho quần áo, sự việc.: 件 /Jìan/ Nghĩa: Sự, chiếc (sự việc, chiếc áo) Dùng cho quần áo: 一件衬衫 Dùng cho sự việc, tình huống: 一件大事 Dùng cho dụng cụ gia đình, hành lý: 一件家具, 两件行李 Lượng từ tiếng Trung dùng cho bức, miếng: 幅 /Fú/ Nghĩa: Bức, miếng (bức tranh, miếng vải) Dùng cho tranh vẽ: 一幅画 Dùng cho vải vóc: 一副布 Các Lượng từ trong tiếng Trung khác - 封 Fēng:bức (bức thư) - 副 Fù:đôi, bộ, cái (đôi găng tay, bộ mặt, cái kính đeo) - 杆 Gān:đòn, cây (đòn cân, cây súng – dùng cho những vật có thân) - 根 Gēn:chiếc, cây, thanh, sợi (chiếc đũa, cây ống nước, thanh thép, sợi dậy – dùng cho những vật dài, mảnh) - 股 Gǔ:sợi, con, luồng, tốp (sợi dây, con suối, luồng khí nóng, tốp quân địch) - 挂 Gùa:dây, chuỗi (dây pháo, chuỗi cũ hành) - 管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài) - 行 Xíng:hàng (hàng chữ, hàng cây) - 回 Húi:hồi (hai lần, hồi thứ 15) - 剂 Jì:thang (thang thuốc) - 家 Jiā:nhà (nhà hàng, công ty) - 架 Jìa:cỗ, chiếc (cỗ máy, chiếc máy bay) - 间 Jiān:gian (gian buồng ăn) - 班 Bān:chuyến (xe, máy bay.) - 瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam.) - 包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo.) - 本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở.) ví dụ : 一本书, 一本词典.. - 笔 Bǐ:món, bức (món tiền, bức tranh.) - 层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi.) - 撮 Cuō:nhúm, nhóm, tốp (nhúm muối, tốp bạn, nhóm bạn.) - 场 Chǎng:trận, hiệp (trận bóng, trận mưa, hiệp bóng.) - 重 Zhòng:lớp, đợt (lớp núi, đợt khó khắn.) - 出 Chū:vở (kịch) - 串 Chùan:nải, chùm, chuỗi, xiên (nải chuối, chùm nho, chuỗi ngọc, xiên thịt.) - 床 Chúang:tấm, cái (tấm chăn) - 打 Dǎ:tá (tá khăn mặt) - 刀 Dāo:thếp (thếp giấy) - 顶 Dǐng:cái (mũ, màn) - 锭 Dìng:thỏi (thỏi mực, thỏi sắt) - 堵 Dǔ:bức (tường) - 眼 Yǎn:cái (giếng) - 则 Zé:mục (mục tin tức, mục bài thi) - 宗 Zōng:món, bầu (món tiền, bầu tâm sự) - 尊 Zūn:pho, cỗ (pho tượng, cỗ pháo) - 座 Zuò:ngọn, toàn, cái (ngọn núi, toàn nhà, cây cầu- dùng cho những vật to lớn cố định 1 chỗ) - 盏 Zhǎn:ngọn đèn - 阵 Zhèn:trận, tràng (trận gió, tràng vỗ tay) - 枝 Zhī:cây, cành (cây viết, cành hoa, cây súng) - 支 Zhī:cánh, đội, bài (cánh quân, bài hát) - 纸 Zhǐ:tờ, liên (tờ công văn, liên hóa đơn) - 种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình) - 轴 Zhóu:cuộn, cuốn (cuộn chỉ, cuốn tranh) - 株 Zhū:cây (cây táo) - 炷 Zhù:cây, que (cây hương) - 桩 Zhuāng:sự (sự việc) - 幢 Chúang:tòa (tòa nhà) - 段 Dùan:đoạn (đoạn đường, đoạn văn) - 堆 Duī:đống (đống đường, đống người) - 对 Dùi:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân) - 顿 Dùn:bữa, trận (bữa cơm, trận đòn) - 朵 Duo:đóa, đám (đóa hoa, đám mấy) - 发 Fā:viên, phát (viên đạt, phát đạn) - 方 Fāng:chiếc (chiếc khăn tay, chiếc bia – dùng cho vật có hình vuông) - 房 Fáng:buồng (buồng chuối, buồng ngủ0 - 局 Jú:ván, trận (ván cờ) - 句 Jù:câu (câu thở) - 具 Jù:cỗ, chiếc (cỗ quan tài, chiếc đồng hồ để bản) - 棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài) - 颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi) - 口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng) - 块 Kùai:cục, mảnh, (cục gỗ, cục xà bông, mảnh đất) - 捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm) - 粒 Lì:hạt, viên (hạt gạo, viên đạn) - 俩 Liǎ:cỗ xe, chiếc xe - 列 Liè:đoàn (đoàn tàu) - 领 Lǐng:chiếc, cái (chiếc áo, chiếc chiếu) - 令 Lìng:ram (ram giấy) - 轮 Lún:vầng (vầng trắng) - 箩 Luó:hộp, chục, túi, sọt (hộp bút, chục trái cây, túi đinh ốc, sọt dưa hấu) - 缕 Lǚ:lọn, luồng (lọn tóc, luồng khói) - 枚 Méi:tấm (tấm huân chương) - 门 Mén:cỗ môn, (cỗ phái, môn học) - 名 Míng:người (người học sinh mới) - 排 Pái:băng, dẫy, hàng (băng đạn, dẫy ghế, ha, mf rằng) - 盘 Pán:cỗ, cái (cỗ máy, cái cối) - 匹 Pǐ:con, cuộn, cây (con người, cuộcn vải) - 篇 Piān:bài, thiên, tờ (bài văn, thiên tiểu thuyết, tờ giấy) - 片 Pìan:viên, bãi, vùng (viên thuốc, bãi đất, vùng biển cả) - 铺 Pù:chiếc (chiếc giường) - 群 Qún:bầy, đàn, đoàn (bầy chim, đàn ngựa, đoàn người) - 所 Suǒ:ngôi (ngôi nhà, ngôi trường) - 扇 Shàn:ô, cánh (ô cửa sổ, cánh cửa) - 身 Shēn:bộ (quần áo) - 首 Shǒu:bài (bài ca, bài thở) - 束 Shù:bó (bó hoa, bó củi) - 台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch) - 堂 Táng:buổi (buổi học) - 套 Tào:bộ, căn (bộ sách, bộ tem, bộ quần áo, căn nhà) - 挺 Tǐng:cây, khẩu (súng liên thanh) - 通 Tōng:cú, bản hồi (cú điện thoại, bản văn thử, hồi trống) - 筒 Tǒng:ống (ống kem đánh răng) - 桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô) - 团 Túan:cuộn, gói (cuộn len, gói giấy vụn) - 丸 Wán:viên (viên thuốc) - 尾 Wěi:con (cá) - 位 Wèi:vị (vị khách) - 窝 Wō:ổ (ổ gà) - 项 Xìang:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng) - 员 Yúan:viên (nhân viên)
Đồ dùng trong nhà tiếng Trung Bấm để xem 1 日用百货 Rì yòng bǎihuò Hàng tiêu dùng 2 烹饪工具 Pēngrèn gōngjù Dụng cụ nấu ăn 3 炒锅 Chǎo guō Chảo xào 4 蒸锅 Zhēng guō Nồi hấp 5 菜刀 Cài dāo Dao nhà bếp 6 套刀 Tào dāo Dao theo bộ 7 烤箱 Kǎo xiāng Lò nướng 8 电火锅 Dìan huǒ guō Nồi lẩu điện 9 豆浆机 Dòu jiāng jī Máy làm sữa đậu nành 10 电磁炉 Dìan cílú Bếp từ 11 压力锅 Yālì guō Nồi áp xuất 12 平底锅 Píngdǐ guō Chảo rán 13 汤锅 Tāng guō Nồi hầm 14 奶锅 Nǎi guō Nồi sữa 15 水果刀 Shuǐ guǒ dāo Dao gọt hoa quả 16 厨房小工具 Chú fáng xiǎo gōngjù Dụng cụ nhà bếp 17 打蛋器 Dǎ dàn qì Máy đánh trứng 18 净水器 Jìng shuǐ qì Bình lọc nước 19 蛋糕模 Dàngāo mó Khuôn làm bánh 20 开瓶器 Kāi píng qì Dụng cụ mở chai 21 蒸笼 Zhēng lóng Lồng hấp, Vỉ hấp 22 砧板、菜板 Zhēnbǎn, cài bǎn Thớt gỗ, thớt chặt thức ăn 23 食物罩 Shíwù zhào Lồng bàn 24 调味盒、调料瓶 Tíaowèi hé, tíaolìao píng Hộp, bình đựng gia vị 25 刨子 Bàozi Bào vỏ 26 牙签筒 Yáqiān tǒng Ống tăm 27 厨用笼、架 Chú yòng lóng, jìa Giá, khay đựng 28 杯子水壶 Bēizi shuǐhú Cốc, ấm đun nước 29 餐具 Cānjù Bộ đồ ăn 30 碗、碟、盘 Wǎn, dié, pán Bát, đĩa, khay 31 刀叉、勺、筷、签 Dāo chā, sháo, kùai, qiān Dao nĩa, muôi, đũa, tăm 32 餐具套装 Cānjù tào zhuāng Bộ đồ ăn theo bộ 33 杯垫 Bēi dìan Lót cốc 34 吸管 Xīguǎn Ống hút 35 保鲜膜 Bǎoxiān mó Màng bảo quản thực phẩm 36 保鲜袋 Bǎoxiān dài Túi bảo quản thực phẩm 37 保鲜盒 Bǎoxiān hé Hộp bảo quản thực phẩm 38 保鲜盖 Bǎoxiān gài Nắp bảo quản thực phẩm 39 伞、电筒 Sǎn, dìantǒng ô dù, đèn pin 40 日用杂货 Rì yòng záhuò Hàng tạp hóa 41 蚊香 Wénxiāng Hương muỗi 42 防蚊手环 Fáng wén shǒu húan Vòng đeo tay chống muỗi 43 杀虫剂 Shā chóng jì Thuốc trừ sâu 44 电驱蚊器 Dìan qū wén qì Máy đuổi côn trùng 45 烟灰缸 Yānhuī gāng Gạt tàn 46 火柴 Huǒ chái Diêm 47 打火机 Dǎ huǒjī Bật lửa 48 戒烟用品 Jièyān yòngpǐn Sản phẩm cai thuốc lá 49 温度计 Wēn dùjì Nhiệt kế 50 家用梯 Jiā yòng tī Thang gia dụng 51 熨烫板 Yùn tàng bǎn Bàn ủi 52 剪刀 Jiǎn dāo Kéo 53 热水袋 Rè shuǐ dài Túi chườm nóng Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà 1 浴室 Yù shì Nhà tắm 2 鱼缸 Yú gāng Bể cá 3 蜡烛 Là zhú Cây nến 4 篮子 Lán zi Cái làn 5 双层床 Shuāng céng chúang Giường tầng 6 橱柜 Chú gùi Tủ bát đĩa 7 椅子 Yǐ zi Cái ghế 8 吸尘器 Xī chénqì Máy hút bụi 9 窗户 Chuāng hù Cửa sổ 10 喷水壶 Pēn shuǐhú Bình tưới nước 11 独轮车 Dú lúnchē Xe cút kít 12 床 Chúang Cái giường 13 卧房 Wò fáng Phòng ngủ 14 鸟屋 Niǎo wū Chuồng chim 15 拌搅机 Bàn jiǎo jī Máy xay sinh tố 16 瓶子 Píng zi Chai nước 17 扫帚 Sào zhǒu Cái chổi 18 水桶 Shuǐ tǒng Xô nước 19 冰箱 Bīng xiāng Tủ lạnh 20 叉子 Chāzi Cái dĩa, cái xiên 21 客厅 kè tīng Phòng khách 22 空调 kōng tíao Máy điều hòa 23 沙发 shāfā Ghế Sofa 24 冷气机 lěng qìjī Máy lạnh 25 靠垫 Kào dìan Miếng đệm 26 电视机 dìan shìjī Tivi DVD 27 播放机DVD bō fàngjī Đầu đĩa DVD 28 遥控器 yáo kòng qì Điều khiển từ xa 29 电话 dìan hùa Điện thoại 30 电风扇 dìan fēng shàn Quạt máy 31 电暖器 dìan nuǎn qì Hệ thống sưởi ấm 32 灯泡 dēng pào Bóng đèn 33 茶桌 chá zhuō Bàn trà 34 吊灯 dìao dēng Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng 35 卧室 wò shì Phòng ngủ 36 衣柜 yī gùi Tủ quần áo 37 床 chúang Giường 39 单人床 dān rén chúang Giường đơn 40 被子 bèi zi Chăn mền 41 毛毯 máo tǎn Chăn lông 42 床垫 chúangdìan Nệm 43 枕头 zhěn tóu Gối 44 枕套 zhěn tào Bao gối 45 床灯 chúang dēng Đèn giường 46 床单 chúang dān Ga giường 47 镜子 jìng zi Gương soi, kiếng 48 衣架 yī jìa Móc treo quần áo 49 窗帘 chuāng lían Tấm màn che cửa sổ 50 梳妆台 shū zhuāng tái Quầy trang điểm 51 卫生间 wèi shēng jiān phòng tắm 52 浴缸 yù gāng Bồn tắm 53 脸盆 liǎn pén Bồn rửa mặt 54 花洒 huā sǎ Vòi sen 55 水龙头 shuǐ lóng tóu Vòi nước 56 马桶 mǎ tǒng Bồn cầu 57 排水口 pái shuǐ kǒu Ống thoát nước 58 热 水 器 rè shuǐ qì Máy nước nóng 59 洗发乳 xǐfà rǔ Dầu gội đầu 60 沐浴乳 mù yùrǔ sữa dưỡng thể 61 洗面乳 xǐ mìan rǔ Sữa rửa mặt 62 卸妆油 xiè zhuāng yóu Nước tẩy trang 63 牙刷 yá shuā Bàn chải đánh răng 64 香皂 xiāng zào xà bông 65 牙膏 yá gāo Kem đánh răng 66 厨房 chú fáng phòng bếp 67 餐桌 cān zhuō Bàn ăn 68 椅子 yǐzi Ghế 69 电饭锅 dìan fàn guō Nồi cơm điện 70 冰箱 bīng xiāng Tủ lạnh 71 饮水机 yǐn shuǐjī Bình đựng nước 72 煤气炉 méi qìlú Bếp ga 73 油烟机 yóu yānjī Quạt thông gió 74 锅 guō Nồi 75 平锅 píng guō Chảo 76 水壶 shuǐ hú Ấm nước 77 菜板 cài bǎn Tấm thớt 78 菜刀 cài dāo Con dao 79 餐具 cān jù Chén bát 80 盘子 pán zi Cái mâm 81 碟子 dié zi Cái dĩa 82 筷子 kùai zi Đũa 83 勺子 sháo zi Muỗng 84 茶壶 chá hú Bình trà 85 餐具洗涤剂 cānjù xǐdíjì Nước rửa chén 86 洗衣粉 xǐyī fěn Bột giặt 87 抹布 mò bù Khăn lau bàn 88 洗衣机 xǐyījī Máy giặt 89 海绵 hǎi mían Miếng xốp rửa chén 90 书房 shū fáng phòng sách 91 电脑 dìan nǎo Máy vi tính 92 台式电脑 táishì dìannǎo Máy tính để bàn 93 打印机 dǎyìnjī Máy in 94 插头 chā tóu Phích cắm điện 95 书桌 shū zhuō Bàn học, bàn làm việc 96 书架 shū jìa Tủ sách 97 开关 kāi guān Công tắc điện 98 插座 chā zuò Ổ cắm 99 台灯 tái dēng Đèn bàn Từ vựng tiếng Trung về sản phẩm Gia dụng 1 Bột giặt 洗衣粉 Xǐyī fěn 2 Xà phòng giặt 洗衣皂 Xǐyī zào 3 Xà phỏng lỏng 洗衣液 Xǐyī yè 4 Nước xả 衣物柔软剂 Yīwù róu ruǎn jì 5 Nước rửa tay 洗手液 Xǐshǒu yè 6 Bản hốt 拖把 Tuō bǎ 7 Túi đựng rác 垃圾袋 Lèsè dài 8 Phất bụi 除尘掸 Chúchén dǎn 9 Chổi quét 扫把 Sào bǎ 10 Bàn chải giặt 洗衣刷 Xǐyī shuā 11 Chổi cọ chai lọ 瓶刷 Píng shuā 12 Giẻ nồi 锅刷 Guō shuā 13 Thùng vắt 拖布桶 Tuōbù tǒng 14 Cọ nhà vệ sinh 马桶刷 Mǎtǒng shuā 15 Búi ghẻ sắt 钢丝球 Gāngsī qíu 16 Găng tay dùng một lần 一次性手套 Yīcì xìng shǒutào 17 Bao tay áo 袖套 Xìu tào 18 Tạp dề 围裙 Wéiqún 19 Khăn lau bát, khăn lau các loại 百洁布、洗碗巾 Bǎi jié bù, xǐ wǎn jīn 20 Đồ thu gom, phơi phóng 收纳洗晒 Shōunà xǐ shài 21 Túi đựng đồ 收纳袋 Shōunà dài 22 Túi nén đồ 压缩袋 Yāsuō dài 23 Hộp đựng đồ 收纳盒 Shōunà hé 24 Thùng đựng đồ 收纳箱 Shōunà xiāng 25 Túi mua đồ gia dụng 家用购物袋 Jiāyòng gòuwù dài 26 Giỏ mua sẵm 购物篮 Gòuwù lán 27 Hộp đựng khăn giấy 纸巾盒 Zhǐjīn hé 28 Túi đựng giấy vệ sinh 卫生棉包 Wèi shēng mían bāo 29 Giá phơi 晾晒架 Lìang shài jìa 30 Móc phơi 挂钩 Gùa gōu 31 Móc áo nhựa 塑料衣架 Sùlìao yījìa 32 Móc áo nhung ép 植绒衣架 Zhí róng yījìa 33 Móc áo kim loại 金属衣架 Jīnshǔ yījìa 34 Đồ vệ sinh 卫浴洗漱 Wèiyù xǐshù 35 Máy cạo râu, dao cạo râu 剃须刀、除毛器 Tì xū dāo, chú máo qì 36 Mũ tắm 浴帽 Yù mào 37 Màn phòng tắm 浴帘 Yù lían 38 Bông tắm 沐浴球 Mùyù qíu 39 Lấy giáy tai 耳勺 Ěr sháo 40 Bàn chải đánh răng 牙刷 Yá shuā 41 Tăm xỉa răng, dây xỉa răng 牙签、牙线 Yáqiān, yá xìan 42 Giá đựng bàn chải 牙刷架 Yá shuā jìa 43 Đá matxa chân 磨脚石 Mó jiǎo shí 44 Hộp đựng xà phòng 肥皂盒 Féi zào hé 45 Giá treo giấy vệ sinh 手纸架 Shǒu zhǐ jìa 46 Vòng, thanh, giá treo khăn 毛巾架、杆、环 Máojīn jìa, gān, húan 47 Đồ phòng tắm theo bộ 卫浴套件 Wèi yù tàojìan 48 Tã lót 尿片、尿垫 Nìao pìan, nìao dìan 49 Đồ nôi em bé 婴幼儿床上用品 Yīng yòu'ér chúang shàng yòng pǐn 50 Sữa tắm cho trẻ sơ sinh 婴幼儿卫浴清洁 Yīng yòu'ér wèiyù qīng jié 51 Nôi 婴儿床 Yīng'ér chúang 52 Yếm sơ sinh 围嘴围兜 Wéi zuǐ wéi dōu 53 Núm vú cao su 奶嘴 Nǎi zuǐ 54 Bình sữa 奶瓶 Nǎi píng 55 Địu em bé 婴儿抱带 Yīng'ér bào dài 56 Sữa bột 奶粉 Nǎi fěn 57 Quần bỉm 纸尿裤 Zhǐ nìao kù 58 Túi ngủ cho bé 婴儿睡袋 Yīng'ér shùi dài 59 Giấy sinh hoạt 生活用纸 Shēng huó yòng zhǐ 60 Giấy ăn 餐巾纸 Cān jīn zhǐ 61 Giấy lau tay 手帕纸 Shǒu pà zhǐ 62 Khăn giấy 面纸 Mìan zhǐ 63 Giấy ướt 湿巾 Shī jīn 64 Khăn giấy rút 抽纸 Chōu zhǐ 65 Giấy cuộn 卷筒纸 Juǎn tǒng zhǐ 66 Giấy vệ sinh 卫生巾 Wèi shēng jīn
Từ vựng đồ dùng tiếng Trung Bấm để xem 1 Bàn đồ 地图 dìtú 2 Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học) 教学挂图 jìaoxué gùatú 3 Bản đồ ba chiều 立体地图 lìtǐ dìtú 4 Bảng vẽ 画板 hùabǎn 5 Băng dính 胶带 jiāodài<span class= "text_exposed_show" > 6 Băng dính hai mặt 双面胶带 shuāng mìan jiāodài 7 Bìa kẹp hồ sơ 文件夹 wénjìan jiā 8 Bút bi 圆珠笔 yúanzhūbǐ 9 Bảng pha mầu 调色板 tíao sè bǎn 10 Bút chì 铅笔 qiānbǐ 11 Bút chì than 炭笔 tàn bǐ 12 Bút sáp 蜡笔 làbǐ 13 Bút lông nghỗng 鹅管笔 é guǎn bǐ 14 Bút lông 毛笔 máobǐ 15 Bút máy 钢笔 gāngbǐ 16 Bút mầu 彩色笔 cǎisè bǐ 17 Bút xóa 改正笔 gǎizhèng bǐ 18 Cái kéo 剪刀 jiǎndāo 19 Cặp sách 书包 shūbāo 20 Compa 圆规 yúanguī 21 Cục tẩy, gôm 橡皮 xìangpí 22 Đĩa pha mầu 调色碟 tíao sè dié 23 Đinh ghim 大头针 dàtóuzhēn 24 Ê ke 三角尺 sānjiǎo chǐ 25 Ghim, cái kẹp giấy 回形针 húixíngzhēn 26 Ghim đóng sách 订书钉 dìng shū dīng 27 Gọt bút chì 卷笔刀 jùan bǐ dāo 28 Giấy in (photocopy) 复印纸 fùyìn zhǐ 29 Giấy than 复写纸 fùxiězhǐ 30 Hồ dán 浆糊 jiāng hú 31 Keo dán 胶水 jiāoshuǐ 32 Máy photocopy 复印机 fùyìnjī 33 Máy tính 计算器 jìsùan qì 34 Máy tính điện tử 电子计算器 dìanzǐ jìsùan qì 35 Mực 墨水 mòshuǐ 36 Mực tàu 墨汁 mòzhī 37 Nghiên 砚台 yàntai 38 Phấn viết 粉笔 fěnbǐ 39 Quả địa cầu (mô hình) 地球仪 dìqíuyí 40 Sách bài tập 练习本 lìanxí běn 41 Sách chữ mầu để tập viết 习字贴 xízì tiē 42 Sách làm văn 作文本 zuòwén běn 43 Thước đo độ 量角器 líangjiǎoqì 44 Sổ nhật ký 日记本 rìjì běn 45 Vở ghi, sổ ghi 笔记本 bǐjìběn</span>
264 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUẦN ÁO: 1. Quần áo: 服装 Fúzhuāng 2. Đồ lót, nội y: 内衣 nèiyī 3. Áo lót của nữ: 女式内衣 nǚshì nèiyī 4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī 5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī 6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xìu kuān nèiyī Bấm để xem 7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn 8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn 9. Áo lót bên trong: 衬里背心 chènlǐ bèixīn 10. Áo gi-lê: 西装背心 xīzhuāng bèixīn 11. Áo cánh: 上衣 shàngyī 12. Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān 13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì bìanzhuāng duǎn shàngyī 14. Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī 15. Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī 16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) : 双面式商议 shuāng mìan shì shāngyì 17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng mìan shì jiākè shān Bấm để xem 18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī 19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng) : 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī 20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī 21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī 22. Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān 23. Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān 24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫 biānfú shān 25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山 húdié shān 26. Áo thun t: 恤衫 xùshān 27. Áo bành-tô: 大衣 dàyī 28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) : 轻便大衣 qīngbìan dàyī 29. Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī 30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī 31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī 32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào 33. Áo tơi: 斗蓬 dòu péng 34. Tấm khoác vai: 披肩 pījiān 35. Áo gió: 风衣 fēngyī 36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān 37. Áo dài của nữ: 长衫 chángshān 38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣 chén yī 39. Sườn xám: 旗袍 qípáo 40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī 41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān 42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xìu chènshān 43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xìu chènshān 44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān 45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān 46. Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng bìanfú 47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng bìanfú 48. Thường phục của nữ: 女式便服 nǚ shì bìanfú 49. Quần áo ngủ (pyjamas) : 睡衣裤 shùiyī kù 50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣 shùiyī