Tiếng Trung Học tiếng Trung qua bài thơ 日 月 明

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Huyền Dạ, 20 Tháng bảy 2023.

  1. Huyền Dạ

    Bài viết:
    281
    日 月 明

    日 月 明, 田 力 男

    Rì yuè míng Tían lì nán

    (Nhật với nguyệt thành minh, điền với lực thành nam)

    小 大 尖, 小 土 尘

    Xiǎo dà jiān, Xiǎo tǔ chén

    (Trên tiểu dưới đại là tiêm, tiểu thổ là hạt bụi)

    二 人 从, 三 人 众

    Èr rén cóng, Sān rén zhòng

    (hai người thành chữ tòng, ba người thành chữ chúng)

    双 木 林, 三 木 森

    Shuāng mùlín, sānmù sēn

    (hai cây thành rừng, ba cây thành rừng rậm)

    一 人 不 成 众, 独 木 成 林

    Yīrén bùchéng zhòng Dú mù bùchéng lín

    (một người không thành số đông, một cây không trở thành rừng)

    众 人 一 条 心, 黄 土 变 成 金

    Zhòng rén yī tíao xīn, Húangtǔ bìan chéng jīn

    (mọi người đều một lòng, biến hoàng thổ thành vàng)

    Từ vựng:

    日 /rì/ nhật, mặt trời

    月 /yuè/ nguyệt, mặt trăng

    明 /míng/ sáng

    小 /Xiǎo/ nhỏ

    大 /dà/ lớn

    尖 /jiān/ nhọn

    土 /tǔ /thổ, đất

    尘 /chén/ hạt bụi

    人 /rén /người

    从 /cóng/ đi theo, nghe theo

    众 /zhòng /quần chúng

    双 /Shuāng/ (song), đôi

    林 /lín/rừng

    森 /sēn/ rừng rậm

    不 成 /bùchéng/ không thành

    黄 土 /Húangtǔ /hoàng thổ

    金 /jīn/ vàng
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...