Tiếng Nhật Học tiếng Nhật qua phim Văn phòng thám tử quái vật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Khoquachan, 1 Tháng bảy 2021.

  1. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Văn phòng thám tử quái vật tên tiếng Nhật là 富豪刑事 (kemonojihen) là câu chuyện kể về cậu bé Kabane trên con đường đi tìm lại cha mẹ của mình. Cậu vốn nghĩ từ khi sinh ra mình đã bị bỏ rơi nhưng từ khi gặp Inugami (yêu quái chồn) đã thắp lên cho cậu hi vọng được gặp lại cha mẹ. Cậu đến làm việc cho văn phòng của ông ta và giúp ông ta giải quyết những vấn đề liên quan đến quái vật.

    Dưới đây là những từ vựng mình tổng hợp từ tập 1 và tập 2 của bộ phim.

    どんな人なんだろう? :donnahitonandarou? : Là người như thế nào vậy nhỉ

    お金持ち: おかねもち:okanemochi: Người giàu

    一緒に来ないか:いっしょにこないか:isshonikonaika: Muốn đi cùng ta không?

    学校: がっこ:gakko: Trường học

    もちろん: Mochiron: Tất nhiên

    探偵:たんてい: tantei: Thám tử

    詳し話:くわしはなし:chi tiết câu chuyện

    温泉:おんせん:onsen: Suối nước nóng

    最高:さいこう:saikou: Tuyệt vời

    ちょっと待て: Chottomate: Chờ một chút

    都会: とかい:tokai: Thành phố lớn

    将来:しょうらい: Shourai: Tương lai

    母:はは: Haha: Mẹ

    子供:こども:kodomo: Trẻ con

    姿勢:しせい:shisei: Tư thế

    両親・親:りょうしん・おや:ryoushin, oya: Hai từ này đều chỉ cha mẹ

    新月:しんげつ:shingetsu: Trăng non

    痛い:いたい:itai: Đau

    尻尾:しっぽ:shippo: Đuôi

    鬼:おに:oni: Quỷ

    誰:だれ:dare: Ai nếu nghe nhấn ở chữ re tức là câu hỏi ai đó

    他人:たにん:tanin: Người khác

    分かりました:わかりました:wakarimashita: Tôi hiểu rồi (câu này rất thường dùng)

    半妖:はんよう:hanyou: Bán yêu

    人生:じんせい:jinsei: Cuộc sống

    質問:しつもん:shitsumon: Câu hỏi

    答え: こたえ:kotae: Trả lời

    捨ててない:すててない:sutetenai: Không vứt bỏ

    傷:きず:kizu: Vết thương

    車:くるま:kuruma: Xe hơi

    専門家:せんもんか:senmonka: Người có chuyên môn hay chuyên gia

    いいですか: Iidesuka: Được chứ ạ.

    強い:つよい:tsuyoi: Mạnh

    終わりまし他:おわりました:owarimashita: Kết thúc rồi

    悪いこと:わるいこと:waruikoto: Chuyện xấu

    虫:むし:mushi: Côn trùng

    会いたい:あいたい: Aitai: Muốn gặp

    汗:あせ:ase: Mồ hôi

    生きてる:いきてる:ikiteru: Còn sống

    大人:おとな:otona: Người lớn

    昨日:きのう:kinou: Hôm qua

    寝る:ねる:neru: Ngủ

    気をつける:きをつける:kiwotsukeru: Chú ý

    もしもし: Moshimoshi: Alo

    報告: ほうこく:houkoku: Báo cáo

    希望の星: きぼうのほし:kibounohoshi: Ngôi sao hy vọng

    Mọi người có thể vừa xem phim vừa nghe xem từ nào trong số những từ này nhé. Cũng là một cách học tiếng Nhật hiệu quả. Chúc mọi người thành công.

    Còn tiếp
     
    Chỉnh sửa cuối: 14 Tháng bảy 2021
  2. Đăng ký Binance
  3. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Từ vựng ở tập 3 và tập 4 của phim

    あいさつ: Aisatsu: Chào hỏi

    警察:けいさつ:keisatsu: Cảnh sát

    お疲れ様です: おつかれさまです:otsukaresamadesu: Vất vả rồi

    上着:うわぎ:uwagi: Áo khoác

    ご苦労様です:ごくろうさまです:gokugousamadesu: Cực khổ rồi

    びっくりした: Bikkurishita: Hết hồn, giật mình

    待ってよ: まってよ:matteyo: Chờ với

    約束:やくそく:yakusoku: Hứa, hẹn

    確認:かくにん:kakunin: Xác nhận

    女の子:おんなのこ:onnanoko: Cô gái

    座って:すわって:suwatte: Ngồi đi

    感じする:かんじする:kanjisuru: Cảm nhận

    体:からだ: Karada: Cơ thể

    いい子なんだね: Iikonandane: Đứa trẻ ngoan

    友達:ともだち:tomodachi: Bạn bè

    失敗:しっぱい:shippai: Thất bại

    何で:なんで:nande: Tại sao

    影響:えいきょう:eikyou: Ảnh hưởng

    汚い:きたない:kitanai: Dơ bẩn

    両方:りょうほう:ryouhou: Cả hai

    光:ひかり:hikari: Ánh sáng

    協力:きょうりょく:kyouryoku: Hợp tác

    恋:こい: Koi: Tình yêu

    公園:こうえん:kouen: Công viên

    猫:ねこ: Neko: Mèo

    ネズミ: Nezumi: Chuột

    新聞:しんぶん:shinbun: Tờ báo

    不思議: ふしぎ:fushigi: Lạ lùng, kỳ quái

    事務所:じむしょ:jimusho: Văn phòng

    結構:けっこう:kekkou: Khá là

    捕まえた:つかまえた:tsukamaeta: Bắt được rồi

    興味:きょうみ:kyoumi: Sở thích

    生活:せいかつ:seikatsu: Cuộc sống

    意味:いみ:imi: Ý nghĩa

    便利:べんり:benri: Tiện lợi

    甘いもの:あまいもの: Amaimono: Đồ ngọt

    幸せ:しあわせ:shiawase: Hạnh phúc

    気分が悪い:きぶんがわるい:kibungawarui: Không khỏe

    川:かわ:kawa: Sông

    我慢して:がまんして:gamanshite: Chịu đựng

    問題ない:もんだいない:mondainai: Không vấn đề

    双子: ふたご:futago: Sinh đôi

    雪:ゆき:yuki: Tuyết

    例外:れいがい:reigai: Ngoại lệ

    ふわふわ:fuwafuwa: Bồng bềnh

    カエル:kaeru: Ếch

    僕のせいで:ぼくのせいで:bokunoseide: Vì lỗi của tớ

    写真:しゃしん:shashin: Ảnh

    Trên youtube có phụ đề Nhật dịch tự động mọi người tham khảo thôi nha vì một số cái không đúng nha.

    Còn tiếp
     
    Trần Lệ GiangKang Bo Ra thích bài này.
  4. Trần Lệ Giang

    Bài viết:
    30
    Thật tuyệt vời khi có bạn làm về những từ vựng tiếng nhật trong phim như hế này. Mình cũng đang học tếng nhật. Có bạn làm từ vựng thế này rrất có ích với mình. Hiện tại thì đọc qua thì từ nào mình cũng nhớ đôii chút rồi. Nhưng chắc mấy ngày nữa mình sẽ quên. Bạn làm thật nhiều bài như vậy nha.

    Lúc nào cũng có tiếng nhật xoay xung quanh như vậy chắc mình thuộc làu luôn á*yoci 180*
     
    Khoquachan thích bài này.
  5. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Cảm ơn bạn, mình có rất nhiều series như này, bạn vào xem nha. Bạn có phim nào muốn học có thể nói mình. Đa số từ vựng hơi khó một chút đó bạn. Mình sẽ cố làm những từ đơn giản hơn để bạn dễ nhớ hơn và sẽ lưu ý từ nào lặp nhiều nhé.

    Bạn xem thêm một số từ vựng trong phim khác nhé:

    Phim My hero academia: Tiếng Nhật - Học tiếng Nhật qua phim My hero academia

    Phim lớp học ám sát: Tiếng Nhật - Học Tiếng Nhật qua phim lớp học ám sát

    Phim One punch man: Tiếng Nhật - Học tiếng Nhật qua phim One punch man

    Đa số là Shounen, thể loại cho nam, nếu bạn muốn làm về Shoujo là cho nữ nếu bạn muốn sắp tới mình sẽ làm. Nhớ theo dõi mình để nhận được những thông báo mới nhất nhé. Cảm ơn bạn.
     
    Trần Lệ Giang thích bài này.
  6. Trần Lệ Giang

    Bài viết:
    30
    Hihi mình rất thích bộ anime câu lạc bộ giữ trẻ trường morinomiya. Bộ anime này dễ thương lắm*qobe 22* bạn có thể làm bộ này được chứ?
     
    Khoquachan thích bài này.
  7. Khoquachan

    Bài viết:
    57
    Được bạn nhé! Bạn theo dõi mình tầm tối nay hoặc mai sẽ có cho bạn nhé! Mình cũng tính làm bộ đó vì khá dễ thương :)
     
    Trần Lệ Giang thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...