Bạn biết được tên bao nhiêu loài vật bằng tiếng Anh? Nếu tự tin thì cũng nghía qua bài viết dưới đây để kiểm chứng độ thông thái của bạn nhé! Cam đoan là có những con vật lần đầu bạn thấy đó! 1. Pig: Con lợn 2. Cow: Con bò 3. Tiger: Con hổ 4. Dog: Con chó 5. Elephant: Con voi Animal: Động vật, con vật Dog: Chó Cat: Mèo Mouse: Chuột Duck: Vịt Pig: Heo Chicken: Gà Rooster: Gà trống Cow: Bò Horse: Ngựa Sheep: Cừu Fish: Cá Pigeon: Chim bồ câu Frog: Ếch Monkey: Khỉ Elephant: Voi Snake: Rắn Bee: Ong Turtle: Rùa Grasshopper: Châu chấu Ladybug: Bọ rùa Tiger: Hổ Lion: Sư tử Dinosaurs: Khủng long Dragon: Rồng Raven: Quạ Swan: Thiên nga Parrot: Con vẹt Penguin: Chim cánh cụt Woodpecker: Chim gõ kiến Owl: Cú mèo Sparrow: Chim sẻ Peacock: Con công Rabbit: Con thỏ Jellyfish: Con sứa Seagull: Mòng biển Walrus: Hải mã Seahorse: Cá ngựa Penguin: Chim cánh cụt Whale: Cá voi Octopus: Bạch tuộc Shark: Cá mập Squid: Mực ống Sea lion: Sư tử biển Dolphin: Cá heo Starfish: Sao biển Lobster: Tôm hùm Crab: Cua Fox: Cáo Leopard: Báo Coyote: Chó sói Goat: Con dê Hedgehog: Nhím Deer: Con nai Giraffe: Hươu cao cổ Panda: Gấu trúc Kangaroo: Con chuột túi seagull /ˈsiː. Gʌl/ – mòng biển pelican /ˈpel. ɪ. Kən/ – bồ nông seal /siːl/ – chó biển walrus /ˈwɔːl. Rəs/ – con moóc aquarium /əˈkweə. Ri. əm/ – bể nuôi (cá) fish – fin /fɪʃ. Fɪn/ – vảy cá killer whale /ˈkɪl. əʳ weɪl/ – loại cá voi nhỏ mầu đen trắng octopus /ˈɒk. Tə. Pəs/ – bạch tuộc tentacle /ˈten. Tə. Kl/ – tua dolphin /ˈdɒl. Fɪn/ – cá heo squid /skwɪd/ – mực ống shark /ʃɑːk/ – cá mực jellyfish /ˈdʒel. I. Fɪʃ/ – con sứa sea horse /siː'hɔːs/ – cá ngựa whale /weɪl/ – cá voi starfish /ˈstɑː. Fɪʃ/ – sao biển lobster /ˈlɒb. Stəʳ/ – tôm hùm claw /klɔː/ – càng shrimp /ʃrɪmp/ – con tôm pearl /pɜːl/ – ngọc trai eel /iːl/ – con lươn shellfish /ˈʃel. Fɪʃ/ – ốc coral /ˈkɒr. əl/ – san hô Học tiếng Anh theo chủ đề con vật – một số thành ngữ tiếng Anh eager beaver (informal) → người rất chăm chỉ và nhiệt huyết, người tham việc. The new accountant works all the time – first to arrive and last to leave. He's a real eager beaver! – Kế toán mới cứ làm việc suốt – luôn đi sớm về muộn. Anh ấy thật là một người ham làm việc. cash cow (business) → món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận. The movie studio saw the actress as a cash cow. – Hãng phim xem cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền kangaroo court (disapproving) → phiên tòa chiếu lệ; tòa án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp). They conducted a kangaroo court there and then. – Ngay lập tức, họ tổ chức một phiên tòa chiếu lệ. bull in a China shop → một người vụng về, lóng ngóng, hay không biết cách cư xử khiến cho người khác mất lòng, hay làm hỏng kế hoạch của họ. I told him it was a very sensitive meeting but he just went in like a bull in a china shop, asking about their prices and how much profit they were going to make. Tôi đã bảo anh ta rằng đó là một cuộc gặp gỡ rất tế nhị nhưng anh ta đi sồng sộc vào, hỏi về giá cả của họ và lợi nhuận mà họ sẽ làm ra.