Tiếng Anh Học Tiếng Anh qua tranh - Chủ đề: Các con vật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Gemstone, 22 Tháng chín 2022.

  1. Gemstone

    Bài viết:
    4
    Bạn biết được tên bao nhiêu loài vật bằng tiếng Anh? Nếu tự tin thì cũng nghía qua bài viết dưới đây để kiểm chứng độ thông thái của bạn nhé! Cam đoan là có những con vật lần đầu bạn thấy đó!

    1. Pig: Con lợn

    [​IMG]

    [​IMG]


    2. Cow: Con bò

    [​IMG]

    [​IMG]


    3. Tiger: Con hổ

    [​IMG]

    [​IMG]

    4. Dog: Con chó

    [​IMG]

    [​IMG]

    5. Elephant: Con voi

    [​IMG]

    [​IMG]


      • Animal: Động vật, con vật

      • Dog: Chó

      • Cat: Mèo

      • Mouse: Chuột

      • Duck: Vịt

      • Pig: Heo

      • Chicken: Gà

      • Rooster: Gà trống

      • Cow: Bò

      • Horse: Ngựa

      • Sheep: Cừu

      • Fish: Cá

      • Pigeon: Chim bồ câu

      • Frog: Ếch

      • Monkey: Khỉ

      • Elephant: Voi

      • Snake: Rắn

      • Bee: Ong

      • Turtle: Rùa

      • Grasshopper: Châu chấu

      • Ladybug: Bọ rùa

      • Tiger: Hổ

      • Lion: Sư tử

      • Dinosaurs: Khủng long

      • Dragon: Rồng

      • Raven: Quạ

      • Swan: Thiên nga

      • Parrot: Con vẹt

      • Penguin: Chim cánh cụt

      • Woodpecker: Chim gõ kiến

      • Owl: Cú mèo

      • Sparrow: Chim sẻ

      • Peacock: Con công

      • Rabbit: Con thỏ

      • Jellyfish: Con sứa

      • Seagull: Mòng biển

      • Walrus: Hải mã

      • Seahorse: Cá ngựa

      • Penguin: Chim cánh cụt

      • Whale: Cá voi

      • Octopus: Bạch tuộc

      • Shark: Cá mập

      • Squid: Mực ống

      • Sea lion: Sư tử biển

      • Dolphin: Cá heo

      • Starfish: Sao biển

      • Lobster: Tôm hùm

      • Crab: Cua

      • Fox: Cáo

      • Leopard: Báo

      • Coyote: Chó sói

      • Goat: Con dê

      • Hedgehog: Nhím

      • Deer: Con nai

      • Giraffe: Hươu cao cổ

      • Panda: Gấu trúc

      • Kangaroo: Con chuột túi

        • seagull /ˈsiː. Gʌl/ – mòng biển
        • pelican /ˈpel. ɪ. Kən/ – bồ nông
        • seal /siːl/ – chó biển
        • walrus /ˈwɔːl. Rəs/ – con moóc
        • aquarium /əˈkweə. Ri. əm/ – bể nuôi (cá)
        • fish – fin /fɪʃ. Fɪn/ – vảy cá
        • killer whale /ˈkɪl. əʳ weɪl/ – loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
        • octopus /ˈɒk. Tə. Pəs/ – bạch tuộc
        • tentacle /ˈten. Tə. Kl/ – tua
        • dolphin /ˈdɒl. Fɪn/ – cá heo
        • squid /skwɪd/ – mực ống
        • shark /ʃɑːk/ – cá mực
        • jellyfish /ˈdʒel. I. Fɪʃ/ – con sứa
        • sea horse /siː'hɔːs/ – cá ngựa
        • whale /weɪl/ – cá voi
        • starfish /ˈstɑː. Fɪʃ/ – sao biển
        • lobster /ˈlɒb. Stəʳ/ – tôm hùm
        • claw /klɔː/ – càng
        • shrimp /ʃrɪmp/ – con tôm
        • pearl /pɜːl/ – ngọc trai
        • eel /iːl/ – con lươn
        • shellfish /ˈʃel. Fɪʃ/ – ốc
        • coral /ˈkɒr. əl/ – san hô

    Học tiếng Anh theo chủ đề con vật – một số thành ngữ tiếng Anh

    eager beaver (informal)


    → người rất chăm chỉ và nhiệt huyết, người tham việc.

      • The new accountant works all the time – first to arrive and last to leave. He's a real eager beaver! – Kế toán mới cứ làm việc suốt – luôn đi sớm về muộn. Anh ấy thật là một người ham làm việc.

    cash cow (business)

    → món hàng/thứ mang lại nhiều lợi nhuận.

      • The movie studio saw the actress as a cash cow. – Hãng phim xem cô diễn viên đó là của quý hái ra tiền

    kangaroo court (disapproving)

    → phiên tòa chiếu lệ; tòa án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp).

      • They conducted a kangaroo court there and then. – Ngay lập tức, họ tổ chức một phiên tòa chiếu lệ.

    bull in a China shop

    → một người vụng về, lóng ngóng, hay không biết cách cư xử khiến cho người khác mất lòng, hay làm hỏng kế hoạch của họ.

      • I told him it was a very sensitive meeting but he just went in like a bull in a china shop, asking about their prices and how much profit they were going to make.

      • Tôi đã bảo anh ta rằng đó là một cuộc gặp gỡ rất tế nhị nhưng anh ta đi sồng sộc vào, hỏi về giá cả của họ và lợi nhuận mà họ sẽ làm ra.
     
    khiet le thích bài này.
    Last edited by a moderator: 17 Tháng mười 2022
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...