Tiếng Anh Học tiếng Anh qua những câu đố

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hoanguyendinh, 26 Tháng một 2021.

  1. hoanguyendinh Tôi là tôi. Tôi là Uyên. Và tôi là con gái.

    Bài viết:
    103
    [​IMG]

    Câu đố (riddle) là một câu hỏi hoặc là một cụm từ mang hai nghĩa hoặc mang nghĩa ẩn, dùng để thử thách người khác tìm ra lời giải.

    Mình thích chơi trò giải đố này. Hồi xưa thì khoái giải câu đố tiếng Việt, hiện giờ chuyển qua giải câu đố tiếng Anh. Không biết có bạn nào cùng sở thích không?

    Mình đang dùng một ứng dụng đăng câu đố mỗi ngày. Không phải ngày nào mình cũng có thể giải ra, vì mình tuyệt đối không dùng google, nên mỗi lần giải được ẩn ý của câu đố, thiệt sự là vui lắm.

    Chia sẻ những câu đố mình đã tìm được lời giải ở đây nhé. Câu đố đăng trước, lời giải sẽ đăng trong lần tiếp theo.

    1. With thieves I consort,

    With the vilest, in short,

    I'm quite at ease in depravity;

    Yet all divines use me,

    And savants can't lose me,

    For I am the center of gravity.


    (Dịch: Với bọn trộm, tôi hợp tác,

    Với cả bọn đê hèn, nói tóm lại,

    Tôi khá thoải mái trong sự suy đồi;

    Vậy mà mọi sự thiêng liêng đều dùng tôi,

    Và các nhà bác học không thể thiếu tôi,

    Bởi tôi là trung tâm của lực hấp dẫn)

    P/S: Câu này đừng tìm lời giải trong bài dịch, bởi ẩn ý của nó nằm ở từ tiếng Anh.

    2. I move without wings,

    Between silken strings.

    I leave as you find,

    My substance behind.


    (Dịch: Tôi di chuyển không bằng cánh,

    Mà rong ruổi giữa các sợi tơ.

    Tôi rời đi và bạn sẽ thấy,

    Thứ tôi chừa lại ở đằng sau)

    3. Goes to the door,

    But doesn't rap,

    Goes to the window,

    But doesn't tap;

    Though uninvited,

    A welcome guest,

    When long without him,

    We are hard-pressed


    (Dịch: Qua cửa,

    Mà không gõ,

    Xuyên cửa sổ,

    Mà không đập,

    Vị khách không mời,

    Mà được chào đón,

    Lâu không có nó,

    Chúng ta sẽ khó ở)

    4. They are many and one,

    They wave and they drum,

    Used to cover a stare,

    They go with you everywhere.


    (Dịch: Có nhiều và có một,

    Vẫy chào và đánh trống,

    Che cái nhìn chòng chọc,

    Cùng bạn đi muôn nơi)

    5. What must be in the oven

    Yet can not be baked?

    Grows in the heat

    Yet shuns the light of day?

    What sinks in water but rises with air?

    Looks like skin but its fine as hair?


    (Dịch: Phải bỏ vào lò

    Nhưng không thể nướng?

    Trưởng thành trong khí nóng

    Nhưng tránh xa ánh mặt trời?

    Chìm trong nước lại nổi trong không khí?

    Trông như da mà lại mịn như tóc)
     
  2. Đăng ký Binance
  3. hoanguyendinh Tôi là tôi. Tôi là Uyên. Và tôi là con gái.

    Bài viết:
    103
    Lời giải: 1. Chữ V - 2. Spider (con nhện) - 3. Sunlight (ánh nắng) - 4. Hands (bàn tay) - 5. Yeast (men)

    Tiếp theo nhé.

    6. What can be swallowed, but can also swallow you? (Thứ gì bạn có thể nuốt vào, nhưng nó cũng có thể nuốt chửng bạn)

    7. What can fill a room but takes up no space? (Thứ gì lấp đầy phòng nhưng không hề chiếm chỗ)

    8. What flies forever, rests never? (Thứ gì bay mãi, không bao giờ nghỉ ngơi)

    9. What is it that you must give before you can keep it? (Thứ gì bạn phải nêu/truyền/đưa ra trước khi được phép giữ nó)

    10. What do you throw out to use and take in when you're done? (Thứ gì bạn quăng ra khi dùng và thu lại khi đã xong)
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...