MẨU TRUYỆN 1 The reason why - Can you lend me five pounds? - But I do not know you. - That is just why I ask you. Lý do tại sao - Có thể cho tôi vay 5 bảng được không? - Nhưng tôi không biết ông là ai cả. - Vì thế mà tôi mới hỏi vay ông. Từ vựng - Lend (verb) : Cho mượn - Ask (verb) : Hỏi MẨU TRUYỆN 2 What a bother - Does being bald bother you much? - Of course, it does, a little. - I suppose you feel the cold severely in winter. - No, it's not that so much. The main bother is when I am washing myself: Unless I keep my hat on, I don't know where my face stops. Thật là phiền toái - Bị hói có gây phiền toái cho anh nhiều không? - Dĩ nhiên, cũn phiền toái chút ít. - Tôi thiết tưởng anh cảm thấy lạnh ghê gớm vào mùa đông - Cái đó không ghê gớm lắm. Điều phiền toái chính là khi tôi rửa măt: Nếu không đội mũ, thì tôi chẳng biết đến đâu là ranh giới mặt tôi Từ vựng - Bald (adjective) : Hói - Bother (verb) : Làm phiền - Suppose (verb) : Giả thiết - Severely (adverb) : Ghê gớm, tàn khốc - Main (adjective) : Chủ yếu MẨU TRUYỆN 3 Presence of mind A poor man knocked at the door of a house, asking for some bread or some money. "Madam, can you give me anything?" "My good man," the lady said, "I have no money at all, but if there is anything to sew or mend, I can do it for you." "Madam, if you cannot give me anything and if you are kind enough to do something for me, here is a button. Please, sew a pair of trousers on it." Nhanh trí Một người nghèo gõ cửa của một ngôi nhà xin chút bánh và ít tiền: "Thư bà, xin bà cho tôi chút gì" Người đàn bà nói: "Ông bạn đáng thương ơi, tôi chẳng có đồng nào cả, nhưng nếu ông có gì cần khâu vá, tôi sẽ làm ngay cho ông" "Thưa bà, nếu như bà chẳng thể cho tôi được cái gì, và nếu bà có lòng hảo tâm muốn làm một việc gì đó giúp tôi, thì đây là một cái khuy và tôi xin bà đính hộ cái quần vào cái khuy này." Từ vựng - Presence (noun) : Sự nhanh trí - Knock (verb) : Gõ cửa - Bread (noun) : Bánh mì - Money (noun) : Tiền - Sew (verb) : May - Mend (verb) : Vá, sửa chữa - Button (noun) : Cái khuy - A pair of trousers (noun) : Cái quần