Tôi đang bận tiếng anh là gì? Hi chào cả nhà, hôm nay chúng ta sẽ học về chủ đề "Tôi đang bận" trong tiếng anh sẽ nói như thế nào nha. 1. Anderson? 2. Wait a minute - -> Đợi chút 3. I have.. Hold on. - -> Tôi có Đợi đã nào 4. This really.. Come on - -> Cái này thực sự rất.. Thôi nào. 5. Would you please.. Im busy. - -> Anh có thể làm ơn.. Tôi đang bận 6. Im tied up right now. Bây giờ tôi đang bận 7. There are different ways to say, "Im busy" - -> Có nhiều cách khác nhau để nói "Tôi đang bận" 8. For example, Ví dụ 9. I wish i could help, but I'm a little bit tied up now. - -> Tôi cũng muốn giúp lắm, nhưng bây giờ tôi hơi bận một chút. 10. Sorry. Im a bit preoccupied at the moment Xin lỗi, Bây giờ tôi đang hơi bận 11. But let me get back to you in an hour Nhưng 1 tiếng nữa tôi sẽ liên lạc lại với bạn 12. Look, im buried in work right now. Can it wait? Nghe này tôi đang ngập đầu trong công việc, để sau được không?
Up to my ears (việc ngập đến mang tai), have enough on my plate (có đủ việc để lo) cũng có cùng nghĩa busy I'm up to my ears right now. I have two 2 days left till the deadlines. I'm sorry I can't do it for you. I have had enough in my plate already.