1. Apartment /əˈpɑːrt. Mənt/ / flat /flæt/: Căn hộ Single /ˈsɪŋ. ɡəl/ – family house: Nhà đơn Duplex /ˈduː. Pleks/ / two- family house: Nhà kép Townhouse /ˈtaʊn. Haʊs/: Nhà dãy Dormitory /ˈdɔːr. Mə. Tɔːr. I/ /dorm /dɔːrm/: Kí túc xá Mobile home /ˌmoʊ. Bəl ˈhoʊm/ / trailer /ˈtreɪ. Lɚ/: Nhà di động Farmhouse /ˈfɑːrm. Haʊs/: Nhà trang trại Nursing home /ˈnɝː. Sɪŋ ˌhoʊm/: Trại dưỡng lão Shelter /ˈʃel. T̬ɚ/: Nơi trú ẩn Houseboa t/ˈhaʊs. Boʊt/: Nhà bè Barn /bɑːrn/ : nhà kho Tent /tent /: Lều Lodging /ˈlɑː. Dʒɪŋ/: Phòng trọ Detached house /dɪˈtætʃt haʊs/: Nhà rời vách Cottage /ˈkɑː. T̬ɪdʒ/: Nhà tranh Bungalow /ˈbʌŋ. ɡəl. Oʊ/: Nhà gỗ một tầng Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ. Pɚ/: Nhà chọc trời Orphanage /ˈɔːr. Fən. ɪdʒ/: Trại mồ côi Coop /kuːp/: Chuồng gà Stable /ˈsteɪ. Bəl/: Chuồng ngựa Sty /staɪ/ / Pigsty /ˈpɪɡ. Staɪ/ / Pigpen /ˈpɪɡ. Pen/: Chuồng lợn Kennel /ˈken. əl/: Chuồng chó Hutch /hʌtʃ/: Chuồng thỏ Cage /keɪdʒ/: Lồng Igloo /ˈɪɡ. Luː/: Nhà tuyết Stilt house /stɪlts haʊs/: Nhà sàn Motel /moʊˈtel/: Nhà nghỉ có chỗ để xe Villa /ˈvɪl. ə/: Biệt thự Hut /hʌt/ = shack /ʃæk/: Túp lều Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: Nhà cây Palace /ˈpæl. ɪs/: Cung điện