Tiếng Anh Học tiếng anh qua chủ đề: Các loại nhà

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hoongheiii, 18 Tháng bảy 2021.

  1. hoongheiii

    Bài viết:
    11
    1. Apartment /əˈpɑːrt. Mənt/ / flat /flæt/: Căn hộ

    Single /ˈsɪŋ. ɡəl/ – family house: Nhà đơn

    Duplex /ˈduː. Pleks/ / two- family house: Nhà kép

    Townhouse /ˈtaʊn. Haʊs/: Nhà dãy

    Dormitory /ˈdɔːr. Mə. Tɔːr. I/ /dorm /dɔːrm/: Kí túc xá

    Mobile home /ˌmoʊ. Bəl ˈhoʊm/ / trailer /ˈtreɪ. Lɚ/: Nhà di động

    Farmhouse /ˈfɑːrm. Haʊs/: Nhà trang trại

    Nursing home /ˈnɝː. Sɪŋ ˌhoʊm/: Trại dưỡng lão

    Shelter /ˈʃel. T̬ɚ/: Nơi trú ẩn

    Houseboa t/ˈhaʊs. Boʊt/: Nhà bè

    Barn /bɑːrn/ : nhà kho

    Tent /tent /: Lều

    Lodging /ˈlɑː. Dʒɪŋ/: Phòng trọ

    Detached house /dɪˈtætʃt haʊs/: Nhà rời vách

    Cottage /ˈkɑː. T̬ɪdʒ/: Nhà tranh

    Bungalow /ˈbʌŋ. ɡəl. Oʊ/: Nhà gỗ một tầng

    Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ. Pɚ/: Nhà chọc trời

    Orphanage /ˈɔːr. Fən. ɪdʒ/: Trại mồ côi

    Coop /kuːp/: Chuồng gà

    Stable /ˈsteɪ. Bəl/: Chuồng ngựa

    Sty /staɪ/ / Pigsty /ˈpɪɡ. Staɪ/ / Pigpen /ˈpɪɡ. Pen/: Chuồng lợn

    Kennel /ˈken. əl/: Chuồng chó

    Hutch /hʌtʃ/: Chuồng thỏ

    Cage /keɪdʒ/: Lồng

    Igloo /ˈɪɡ. Luː/: Nhà tuyết

    Stilt house /stɪlts haʊs/: Nhà sàn

    Motel /moʊˈtel/: Nhà nghỉ có chỗ để xe

    Villa /ˈvɪl. ə/: Biệt thự

    Hut /hʌt/ = shack /ʃæk/: Túp lều

    Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: Nhà cây

    Palace /ˈpæl. ɪs/: Cung điện
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...