BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN Câu 1: Trong phản ứng hóa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O Clo có thể là: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 2: Cho khí clo vào nước được dung dịch có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa: A. Cl2, H2O B. HCl, HClO C. HCl, HClO, H2O D. HCl, HClO, H2O, Cl2 Câu 3: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5: A. Nhóm cacbon B. Nhóm halogen. C. Nhóm nitơ D. Nhóm oxi Câu 4: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí flo B. Khí nitơ C. Khí clo D. Hơi Brom Câu 5: Các nguyên tố nhóm halogen điều có: A. 1e lớp ngoài cùng B. 7e lớp ngoài cùng C. 6e lớp ngoài cùng D. 3e lớp ngoài cùng Câu 6: Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên: A. Clo B. Brom C. Iot D. Atatin Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen: A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tác dụng được với nước. Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của nhóm halogen: A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e. B. Tác dụng được với hidrô tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực. C. Có số oxi -1 trong mọi hợp chất D. Lớp ngoài cùng có 7e Câu 9: Ở điều kiện phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử? A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot Câu 10: Nguyên tử có tổng số hạt proton và nơtron là: A. 9 B. 19 C. 29 D. 10 Câu 11: Chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 đơn chất F2, Cl2, Br2, I2 là: A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 12: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen đã nhường hay nhận bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1e B. Nhường đi 1e C. Nhận thêm 7e D. Nhường đi 7e Câu 13: Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ thấp dưới 00C B. Ở nhiệt độ thường (250C), trong bóng tối C. Trong bóng tối D. Có ánh sáng Câu 14: Clo không phản ứng với chất nào sau đây: A. NaOH B. NaCl C. Ca (OH) 2 D. NaBr Câu 15: Trong phản ứng: Cl2 + H2O → HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa. B. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử. C. Clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đống vai trò là chất khử. D. Nước đóng vai trò là chất khử. Câu 16: Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là: A. -1, 0, +1, +3, +5, +7 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. +1, +3, +5, +7 D. +7, +3, +5, +1, 0, -1 Câu 17: Trong nhóm halogen khả năng oxi hóa của các chất luôn: A. Tăng dần từ flo đến iot B. Giảm dần từ flo đến iot C. Tăng dần từ flo đến iot trừ flo D. Giảm dần từ flo đến iot trừ flo. Câu 18: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết: A. Cộng hóa trị có cực B. Ion C. Tinh thể D. Cộng hóa trị không cực Câu19: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, cần dùng các hóa chất: A. NaCl và nước B. MnO2 và dung dịch HCl đặc C. KMnO4 và NaCl D. Dung dịch H2SO4 đặc và tinh thể NaCl Câu 20: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu: A. Oxi B. Nitơ C. Clo D. Cacbondioxit Câu 21: Nước clo có tính tẩy màu vì các đặc điểm sau: A. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Clo hấp thụ được màu C. Clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu D. Tất cả điều đúng Câu 22: Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với Clo? A. Cacbon B. Đồng C. Sắt D. Hidro Câu 23: Hổn hợp khí nào có thể cùng tồn tại (không có phản ứng xảy ra) ? A. Khí H2S và khí Clo B. Khí Hidro và khí Clo C. Khí NH3 và khí Clo D. Khí O2 và khí Clo Câu 24: Phản ứng nào sau đây không điều chế được khí Clo: A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl B. Dùng KMnO4 oxi hóa HCl C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl D. Dùng K2Cr2O7 oxi hóa HCl. Câu 25: Phản ứng dùng để chứng minh tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2 là cho các halogen tác dụng với: A. H2O B. H2 C. Cho halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối. D. C và B Câu 26: Khi sục khí clo đi qua dung dịch Na2CO3 thì: A. Tạo kết tủa B. Không có hiện tượng gì C. Tạo khí màu vàng lục D. Tạo khí không màu bay ra. Câu 27: Theo dãy F2-Cl2-Br2-I2 thì: A. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử giảm dần B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần C. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử giảm dần D. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử tăng dần Câu 28: Cho hai khí với tỉ lệ 1: 1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là: A. N2 và H2 B. H2 và Br2 C. Cl2 và H2 D. H2S và Cl2 Câu 29: Dẩn khí clo qua dung dịch FeCl2, nhận thấy dung dịch từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng: A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng phân hủy Câu 30: Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là: A. HCl B. HBr C. HF D. HI