Tiếng Anh Giới từ theo sau động từ (prepositions following verbs/ two - word verbs)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Elia Evoy, 30 Tháng năm 2021.

  1. Elia Evoy

    Bài viết:
    26
    - apologize sb for st: Xin lỗi ai về việc gì

    - Admire sb of st: Khâm phục ai về việc gì

    - Belong to sb: Thuộc về ai

    - Accuse sb of st: Tố cáo ai về việc gì

    - Blame sb for st: Đổ lỗi cho ai về việc gì

    - Congratulation sb on st: Chúc mừng ai về việc gì

    - Differ from: Kahcs với

    - Introduce to sb: Giới thiệu với ai

    - Give up: Từ bỏ

    - Look at: Nhìn vào

    - Look after: Chăm sóc, trông nom

    - Look for: Tìm kiếm

    - Look up: Tra từ (trong từ điển)

    - Look forward to: Mong đợi

    - Put on: Mang vào, mặc vào

    - Put off: Hoãn lại

    - Stand for: Tượng trưng

    - Call off: Hủy bỏ, hoãn lại

    - Object to sb/Ving: Phản đối ai/ việc gì

    - Infer from: Suy ra từ..

    - Approve of st to sb: Đông ý về việc gì với ai

    - Participate in: Tham gia

    - Succeed in: Thành công về

    - Prevent sb from: Ngăn cản ai

    - Provide with: Cung cấp

    - Agree with: Đồng ý với

    - Beg for st: Van nài cho, xin

    - Borrow st from sb: Mượn cái gì của ai

    - Depend on/ rely on: Dựa vào/ phụ thuộc vào

    - Die of (a disease) : Chết vì (một căn bệnh)

    - Join in: Tham gia vào

    - Escape from: Thoát khỏi

    - Insist on: Khăng khăng

    - Change into, turn into: Hóa ra

    - Wait for sb: Chờ ai

    - Arrive at (station, bus, stop, airport)

    in (London, Paris, England) -> thành phố, đất nước​
     
    Thùy Minh thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...