Giới Từ Dùng Với Danh Từ Cách 2 Trong Tiếng Nga:

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by Lê Minh Ngọc, Oct 18, 2022.

  1. Lê Minh Ngọc

    Messages:
    27
    Giới từ trong tiếng Nga là từ không có nghĩa thực mà chỉ nêu lên những mối quan hệ thời gian, mục đích.. giữa các từ với danh từ ở các cách. Giới từ cũng không biến đổi về hình thái. Một số giới từ chỉ dùng được với danh từ ở một cách mà thôi, còn những giới từ khác dùng được với danh từ ở nhiều cách khác nhau.

    I. Giới từ dùng với danh từ cách 2 (возле, вокруг, для, до, из) :

    1. Các giới từ: близ, без, вдоль, вместо, внутри, возле, вокруг, для, до, из, из-за, из-под, кроме, мимо, накануне, около, от, после, посреди, против, ради, среди, у chỉ dùng được với danh từ cách 2.

    2. Giới từ с thường dùng với danh từ ở cách 2 cũng có thể dùng được với danh từ ở nhiều cách khác nữa.

    - возле: ở cạnh, gần..

    Đồng nghĩa với близ, после, около

    Ví dụ:

    +) Я живу возле вокзала.

    Tôi sống cạnh nhà ga.

    +) Он стоит возле почты.

    Anh ấy đứng gần bưu điện.

    - вокруг: xung quanh, vòng quanh..

    Ví dụ:

    +) Дети сели вокруг стола.

    Bọn trẻ ngồi xung quanh bàn.

    +) Они ходили вокруг дома.

    Họ đi vòng quanh ngôi nhà.

    -
    для:

    1. Giới từ dùng chỉ hành động tiến hành vì ai, để làm cái gì

    Ví dụ:

    +) Вчера я купил книгу для товарища.

    Hôm qua tôi mua quyển sách này cho người bạn.

    +) У меня есть все условия для творческой работы.

    Tôi có tất cả điều kiện để làm việc sáng tạo.

    2. Dùng để chỉ mục đích

    Ví dụ:

    Туристы остановились в пути для отдыха.

    Những người đi du lịch đã dừng lại giữa đường để nghỉ.

    3. Để chỉ cách dùng sự vật, chức năng của sự vật

    Ví dụ:

    +) Эта посуда для молока.

    Cái chai này để đựng sữa.

    +) Это помещение для библиотеки.

    Căn phòng này dùng để làm thư viện.

    - до: đến, tới..

    Giới từ này dùng để chỉ giới hạn trong thời gian, không gian, số lượng..

    Ví dụ:

    +) От дома до школы 2 километра.

    Từ nhà đến trường là 2 km.

    +) Этот магазин работает до 10 часов ночи.

    Cửa hàng này làm việc đến 10 giờ đêm.

    - Из: từ, ra khỏi..

    1. Dùng để chỉ điểm xuất phát của hành động

    Ví dụ:

    Моя семья на лето выезжала из города.

    Gia đình chúng tôi đi khỏi thành phố để nghỉ hè.

    2. Chỉ nguồn gốc, nguồn tin tức

    Ví dụ:

    +) Много интересного узнал я из письма брата.

    Tôi biết được rất nhiều điều thú vị qua thư của anh trai.

    +) Мой товарищ из рабочей семьи.

    Người bạn tôi sinh trưởng trong gia đình công nhân.

    3. Vật liệu làm nên vật thể

    Ví dụ:

    Костюм из сукна.

    Bộ quần áo này làm từ dạ.

    4. Bộ phận của một khối nguyên vẹn

    Ví dụ:

    Некоторые из студентов сдали экзамены досрочно.

    Một số sinh viên đã thi trước thời hạn.

    5. Để chỉ nguyên nhân

    Ví dụ:

    Солдаты совершили подвиг из любви к Родине.

    Người lính lập nên những chiến công từ lòng yêu Tổ quốc.
     
    chiqudoll likes this.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Loading...