GIỜ VÀNG Golden Hour 黄金时刻 Phiên âm: Húangjīn shíkè Trình bày: Sunny Lukas & Lyly 歌 手: 郑卓熙 和 Lyly * * * Lyly nhận được sự quan tâm của công chúng khi tham gia vào chương trình The Next Stage 2023. Cô ca sĩ trẻ đầy tài năng có phần trình diễn xuất sắc khi song ca cùng ca sĩ Sunny Lukas ca khúc "Giờ vàng" và nhận được sự đánh giá cao của cộng đồng yêu nhạc. Đặc biệt LyLy đã khiến cả trường quay bùng nổ sau khi cởi bỏ khăn bịt mắt và thực hiện vũ đạo tình tứ, đẹp mắt cùng bạn diễn. Mời các bạn cùng thưởng thức và cảm nhận nhé! * Lời bài hát It was just two lovers 原来只是两个恋人 Yúanlái zhǐshì liǎng gè lìanrén Hóa ra chỉ là hai người yêu nhau Sittin' in the car, listening to Blonde 坐在车里, 听金发女郎的歌 Zuò zài chē lǐ, tīng jīnfǎ nǚláng de gē Ngồi trên xe nghe Blonde Fallin' for each other 彼此相爱 Bǐcǐ xiāng'ài Yêu thương nhau Pink and orange skies, feelin' super childish 粉色和橙色的天空, 感觉超级幼稚 Fěnsè hé chéngsè de tiānkōng, gǎnjué chāojí yòuzhì Bầu trời màu hồng và màu cam tạo cảm giác siêu trẻ con No Donald Glover 没有唐纳德·格洛弗 Méiyǒu tángnàdé·gé luò fú không có găng tay donald Missed call from my mother 未接妈妈的电话 Wèi jiē māmā de dìanhùa Cuộc gọi nhỡ của mẹ Like, "Where you at tonight?" Got no alibi 比如, "你今晚在哪里?" 没有不在场证明 Bǐrú, "nǐ jīn wǎn zài nǎlǐ?" Méiyǒu bù zàichǎng zhèngmíng Kiểu như "Tối nay bạn ở đâu?" Không có bằng chứng ngoại phạm I was all alone with the love of my life 我独自一人与我一生的挚爱在一起 Wǒ dúzì yīrén yǔ wǒ yīshēng de zhì'ài zài yīqǐ Tôi cô đơn với tình yêu của đời mình She's got glitter for skin 她的皮肤闪闪发光 Tā de pífū shǎnshǎn fāguāng làn da của cô ấy lấp lánh My radiant beam in the night 夜色中我的光芒 Yèsè zhōng wǒ de guāngmáng Ánh sáng của tôi trong đêm I don't need no light to see you 我不需要光就能看见你 Wǒ bù xūyào guāng jìu néng kànjìan nǐ Tôi không cần ánh sáng để nhìn thấy bạn Shine 闪耀 Shǎnyào chiếu sáng It's your golden hour (oh) 这是你的黄金时刻(哦) Zhè shì nǐ de húangjīn shíkè (ó) Đây là khoảnh khắc vàng của bạn (oh) You slow down time 你让时间慢下来 Nǐ ràng shíjiān màn xìalái Bạn làm chậm thời gian In your golden hour (oh) 在你的黄金时刻(哦) Zài nǐ de húangjīn shíkè (ó) Trong giờ vàng của bạn (oh) We were just two lovers 我们只是两个恋人 Wǒmen zhǐshì liǎng gè lìanrén Chúng ta chỉ là đôi tình nhân Feet up on the dash, drivin' nowhere fast 脚踩在仪表板上, 行驶速度不快 Jiǎo cǎi zài yíbiǎo bǎn shàng, xíngshǐ sùdù bùkùai Chân tôi đang đặt trên bảng điều khiển và tôi không lái xe nhanh Burnin' through the summer 燃烧整个夏天 Ránshāo zhěnggè xìatiān đốt cháy cả mùa hè Radio on blast, make the moment last 收音机正在播放, 让这一刻持续下去 Shōuyīnjī zhèngzài bòfàng, ràng zhè yīkè chíxù xìaqù Radio đang phát, hãy để khoảnh khắc này kéo dài She got solar power 她得到了太阳能 Tā dédàole tàiyángnéng cô ấy có năng lượng mặt trời Minutes feel like hours 分钟感觉像几个小时 Fēnzhōng gǎnjué xìang jǐ gè xiǎoshí Phút tưởng như hàng giờ She knew she was the baddest, can you even imagine 她知道她是最坏的, 你能想象吗 Tā zhīdào tā shì zùi hùai de, nǐ néng xiǎngxìang ma Cô ấy biết cô ấy là người tồi tệ nhất, bạn có thể tưởng tượng được không Fallin' like I did? 像我一样堕落? Xìang wǒ yīyàng duòluò? Có bị ngã giống tôi không? For the love of my life 为了我一生的挚爱 Wèile wǒ yīshēng de zhì'ài cho tình yêu của đời tôi She's got glow on her face 她脸上有光泽 Tā liǎn shàng yǒu guāngzé mặt cô ấy sáng bóng A glorious look in her eyes 她的眼中闪现出光辉灿烂的神情 Tā de yǎnzhōng shǎnxìan chū guānghuī cànlàn de shénqíng Có một ánh nhìn rạng rỡ trong mắt cô ấy My angel of light 我的光之天使 Wǒ de guāng zhī tiānshǐ thiên thần ánh sáng của tôi I was all alone with the love of my life 我独自一人与我一生的挚爱在一起 Wǒ dúzì yīrén yǔ wǒ yīshēng de zhì'ài zài yīqǐ Tôi cô đơn với tình yêu của đời mình She's got glitter for skin 她的皮肤闪闪发光 Tā de pífū shǎnshǎn fāguāng làn da của cô ấy lấp lánh My radiant beam in the night 夜色中我的光芒 Yèsè zhōng wǒ de guāngmáng Ánh sáng của tôi trong đêm I don't need no light to see you 我不需要光就能看见你 Wǒ bù xūyào guāng jìu néng kànjìan nǐ Tôi không cần ánh sáng để nhìn thấy bạn Shine 闪耀 Shǎnyào chiếu sáng It's your golden hour (oh) 这是你的黄金时刻(哦) Zhè shì nǐ de húangjīn shíkè (ó) Đây là khoảnh khắc vàng của bạn (oh) You slow down time 你让时间慢下来 Nǐ ràng shíjiān màn xìalái Bạn làm chậm thời gian In your golden hour (oh) 在你的黄金时刻(哦) Zài nǐ de húangjīn shíkè (ó) Trong giờ vàng của bạn (oh) - Hết -