Chào các bạn! Bài viết dưới này tôi sẽ cho bạn những từ vựng và phiên âm kèm theo là những ví dụ xoay quanh trong công việc hàng ngày trong văn phòng. (Bài viết của tôi chỉ thích hợp với những bạn đã có kiến thức cơ bản có thể nhìn phiên âm và đọc được, mong các bạn thông cảm) · 电脑:dìan nǎo:máy vi tính Ví dụ: 你会用电脑吗? Nǐ hùi yòng dìan nǎo ma? Bạn biết sử dụng máy vi tính không? · 鼠标:shǔ biāo:con chuột máy tính Ví dụ: 这个鼠标坏了. 月底我会给你买新的. Zhè ge shǔ biāo hùai le. Yuè dǐ wǒ gěi nǐ mǎi xīn de. Con chuột này hư rồi. Cuối tháng tôi sẽ mua con mới cho bạn. · 鼠标垫:shǔ biāo dìan:miếng lót chuột Ví dụ: 这个鼠标必须有鼠标垫才可以用. Shǔ biāo bì xū yǒu shǔ biāo dìan cái kě yǐ yòng Con chuột này cần phải có miếng lót chuột mới dùng được · 屏幕:píng mù:màn hình Ví dụ: 这个电脑的屏幕是三星的. Zhè ge dìan nǎo de píng mù shì sān xīng de Cái màn hình máy tính này là Samsung. · 笔记本:bǐ jì běn:laptop hoặc sổ ghi chép Ví dụ: 咱们经理的笔记本是从台湾带过来. Zán men jīng lǐ de bǐ jì běn shì cóng tái wān dài guò lái Laptop của giám đốc chúng tôi là đem từ Đài Loan qua · 直尺:zhí chǐ:cây thước thẳng Ví dụ: 这条直线要用直尺画才行. Zhè tíao zhí xìan yào yòng zhí chǐ hùa cái xíng Đường thẳng này phải dùng cây thước thẳng vẽ mới được · 卷尺:juǎn chǐ:thước cuộn (hay còn gọi là thước hộp) Ví dụ: 你有没有卷尺, 给我借一下. Nǐ yǒu mei yǒu juǎn chǐ, gěi wǒ jiè yí xìa Bạn có thước cuộn không, cho tôi mượn 1 lúc. · 笔:bǐ:cây viết Ví dụ: 这支笔是红色的. Zhè zhī bǐ shì hóng sè de Cây viết này là viết đỏ · 油漆笔: Yóu qī bǐ: Viết lông dầu Ví dụ: 你用油漆笔写字的话会擦不掉的. Nǐ yòng yóu qī bǐ xiě zì de hùa hùi cā bú dìao de Nếu như bạn dùng viết lông dầu viết chữ thì sẽ xóa không được · 铅笔: Qiān bǐ: Viết chì Ví dụ: 幼儿园的学生都是用铅笔练字的. Yòu ér yúan de xué shēng dōu shì yòng qiān bǐ lìan zì de Học sinh mẫu giáo đều dùng viết chì để luyện viết chữ · 圆珠笔: Yúan zhū bǐ: Viết mực (hay còn gọi là bút bi) Ví dụ: 我要领一只圆珠笔. Wǒ yào lǐng yì zhī yúan zhū bǐ Tôi muốn lãnh 1 cây bút bi · 钢笔: Gāng bǐ: Viết mực (dạng bơm mực nước vô rồi viết) Ví dụ: 现在的越南人很少用钢笔. Xìan zài de yuè nán rén hěn shǎo yòng gāng bǐ Hiện nay người Việt Nam rất ít dùng viết mực · 墨水: Mò shuǐ: Mực Ví dụ: 我要买一瓶墨水, 我的钢笔没有墨水了 Wǒ yào mǎi yì píng mò shuǐ, wǒ de gāng bǐ méi yǒu mò shuǐ le Tôi muốn mua 1 bình mực, viết mực của tôi đã hết mực rồi · 修正笔/改正笔:xiū zhèng bǐ / gǎi zhèng bǐ:cây viết xóa Ví dụ: 如果你写错了可以用修正笔改一改 Rú guǒ nǐ xiě cuò le kě yǐ yòng xiū zhèng bǐ gǎi yí gǎi Nếu bạn viết sai rồi thì có thể lấy viết xóa sửa lại · 荧光笔: yíng guāng bǐ:viết dạ quang Ví dụ: 这一点很重要, 你用荧光笔标出来 Zhè yì diǎn hěn zhòng yào, nǐ yòng yíng guāng bǐ biāo chū lái Điểm này rất quan trọng, bạn phải lấy viết dạ quang đánh dấu lên · 工作台:gōng zuò tái:bàn làm việc (thường được sử dụng cho công nhân dưới xưởng, nếu là bàn dành cho nhân viên văn phòng thì là 办公桌) Ví dụ: 下个月会有新人来上班, 你去把新的工作台搬到这里. Xìa gè yuè hùi yǒu xīn rén lái shàng bān, nǐ qù bǎ xīn de gōng zuò tái bān dào zhè lǐ Tháng sau sẽ có người mới vào làm việc, anh hãy đem 1 cái bàn làm việc mới đến đây · 打印机:dǎ yìn jī:máy in Ví dụ: 这里的办公室没有打印机, 如果你要打印要去2楼办公室. Zhè li de bàn gōng shì méi yǒu dǎ yìn jī, rú guǒ nǐ yào dǎ yìn yào qù 2 lóu bàn gōng shì Văn phòng này không có máy in, nếu như bạn muốn in phải đi đến văn phòng ở lầu 2 · 影印机 (người Đài Loan thường dùng) :yǐng yìn jī (复印机:fù yìn jī) :máy photocopy Ví dụ: 影印机暂时没发使用 Yǐng yìn jī zàn shí méi fā shǐ yòng Máy photocopy tạm thời không sử dụng được