Tiếng Trung Dịch bài khóa - Bài 7: 冰箱塞得满满的(Tủ lạnh đầy ắp) , Boya sơ cấp tập 2

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi khiet le, 8 Tháng bảy 2022.

  1. khiet le

    Bài viết:
    202
    Bài 7: 冰箱塞得满满的

    Tủ Lạnh Đầy Ắp

    张红 : 妈, 看, 这些苹果红红的, 大大的, 一定很好吃. 咱们买一点吧! 报上说吃苹果对身体有好处, 不生病.

    妈妈 :水果对身体都有好处. 再说, 咱们家的水果还没吃完呢.

    张红 : 您说的是橘子吧? 太酸了, 别吃了吧.

    妈妈 : 那天是谁说的? 橘子有很多维生素 C, 对身体有好处, 结果买了四斤, 没有人吃. 再说, 天气这么热, 水果也容易坏, 吃完了再买吧.

    张红 :那可以放在冰箱里呀.

    妈妈 :咱们家那个冰箱前两天就已经塞得满满的了.

    张红 :看来该还个大冰箱了.

    *Phiên âm:


    Zhāng hóng: Mā, kàn, zhèxiē píngguǒ hóng hóng de, dàdà de, yīdìng hěn hào chī. Zánmen mǎi yīdiǎn ba! Bào shàng shuō chī píngguǒ dùi shēntǐ yǒu hǎochù, bù shēngbìng.

    Māmā: Shuǐguǒ dùi shēntǐ dōu yǒu hǎochù. Zàishuō, zánmen jiā de shuǐguǒ hái méi chī wán ne.

    Zhāng hóng: Nín shuō de shì júzi ba? Tài suānle, bié chīle ba.

    Māmā: Nèitiān shì shéi shuō de? Júzi yǒu hěnduō wéishēngsù c, dùi shēntǐ yǒu hǎochù, jiéguǒ mǎile sì jīn, méiyǒu rén chī. Zàishuō, tiānqì zhème rè, shuǐguǒ yě róngyì hùai, chī wánliǎo zài mǎi ba.

    Zhāng hóng: Nà kěyǐ fàng zài bīngxiāng lǐ ya.

    Māmā: Zánmen jiā nàgè bīngxiāng qían liǎng tiān jìu yǐjīng sāi dé mǎn mǎn dele.

    Zhāng hóng: Kàn lái gāi hái gè dà bīngxiāngle

    *Dịch:

    Trương Hồng: Mẹ ơi, nhìn kìa, những trái táo này đỏ đỏ, to to nè, nhất định ăn rất ngon. Chúng ta mua một chút nhé! Ở trên báo nói, ăn táo đối với sức khỏe rất tốt, sẽ không bị bệnh.

    Mẹ: Trái cây đối với sức khỏe đều có lợi ích. Hơn nữa, trái cây nhà chúng ta còn chưa ăn hết nữa.

    Trương Hồng: Mẹ đang nói trái quýt hả? Quá chua rồi, đừng ăn nữa.

    Mẹ: Hôm đó là ai nói hả? Trái quýt có rất nhiều vitamin C, rất tốt cho sức khỏe, kết quả đã mua luôn 4 cân, mà không ai ăn. Hơn nữa, thời tiết nóng như vậy, trái cây rất dễ hư, đợi ăn hết rồi hẳn mua.

    Trương Hồng: Vậy có thể để trong tủ lạnh mà.

    Mẹ: Hai ngày trước cái tủ lạnh nhà chúng ta đã đựng đầy rồi.

    Trương Hồng : Xem ra nên đỏi một cái tủ lạnh lớn hơn rồi.

    * Đoạn thứ 2:


    请大家来猜一下儿这是什么动物:它长得圆圆的, 胖胖的, 身上的毛是白色的, 耳朵和四肢是黑色的, 眼睛周围还有一个黑黑的眼圈, 像戴了一副墨镜, 非常可爱. 它住要在中国的西南地区生活, 最喜欢吃的食物是竹子. 猜出来了吗? 对了, 它就是大熊猫.

    * Phiên âm:

    Qǐng dàjiā lái cāi yīxìa er zhè shì shénme dòngwù: Tā zhǎng dé yúan yúan de, pàng pàng de, shēnshang de máo shì báisè de, ěrduǒ hé sìzhī shì hēisè de, yǎnjīng zhōuwéi hái yǒu yīgè hēi hēi de yǎnquān, xìang dàile yī fù mòjìng, fēicháng kě'ài. Tā zhù yào zài zhōngguó de xīnán dìqū shēnghuó, zùi xǐhuān chī de shíwù shì zhúzi. Cāi chūláile ma? Dùile, tā jìushì dà xióngmāo

    * Dịch:

    Mời mọi người đoán xem đây là động vật gì: Nó trông tròn tròn, mập mập, lông ở trên người màu trắng, cái tai và 4 chân là màu đen, ở xung quanh mắt còn có một cái vành mắt đen xì, giống như đã đeo một chiếc kính râm vậy, vô cùng dễ thương. Nó chủ yếu sinh sống ở khu vực Tây Nam Trung Quốc, thích ăn nhất là cây tre. Đã đoán ra chưa? Đúng rồi, nó chính là gấu túc.

    * Bài đọc thêm:


    (一)猜一种水果

    有一种水果, 样子圆圆的, 皮黄黄的, 里面有很多 "小朋友" 围在一起, 它的味道是酸酸甜甜的. 听说它有很多维生素 C, 多吃就不容易感冒, 对人的身体很有好处. 你猜出来了吗?

    * Phiên âm:

    (Yī) cāi yī zhǒng shuǐguǒ

    Yǒuyī zhǒng shuǐguǒ, yàngzi yúan yúan de, píhúang húang de, lǐmìan yǒu hěnduō "xiǎopéngyǒu" wéi zài yīqǐ, tā de wèidào shì suān suān tían tían de. Tīng shuō tā yǒu hěnduō wéishēngsù c, duō chī jìu bù róngyì gǎnmào, dùi rén de shēntǐ hěn yǒu hǎochù. Nǐ cāi chūláile ma?

    * Dịch:

    (1) Đoán một loại trái cây

    Có một loại trái cây, hình dáng tròn, da màu vàng, bên trong có rất nhiều "bạn nhỏ" vây quanh nhau, mùi vị của nó chua chua ngọt ngọt. Nghe nói nó có rất nhiều vitamin C, ăn nhiều thì sẽ tránh được bệnh cảm, đối với sức khỏe rất tốt. Bạn đoán ra chưa?


    (二) 猜一种动物

    这种动物身体很大, 四肢粗粗的, 像柱子一样;耳朵大大的, 像扇子一样;鼻子长长的, 还有两颗很大的牙. 它很聪明, 也很勤劳, 常常帮助人们干活儿, 在泰国和印度比较多. 你知道它是什么动物了吗?

    * Phiên âm:

    (Èr) cāi yī zhǒng dòngwù

    Zhè zhǒng dòngwù shēntǐ hěn dà, sìzhī cū cū de, xìang zhùzi yīyàng; ěrduǒ dàdà de, xìang shànzi yīyàng; bízi zhǎng zhǎng de, hái yǒu liǎng kē hěn dà de yá. Tā hěn cōngmíng, yě hěn qínláo, chángcháng bāngzhù rénmen gàn huó er, zài tàiguó hé yìndù bǐjìao duō. Nǐ zhīdào tā shì shénme dòngwùle ma?

    * Dịch

    (2) Đoán một loại động vật

    Loại động vật này thân thì rất lớn, bốn chân thì thô, giống như cây cột vậy; cái tai thì lớn, giống như cái quạt vậy; cái mũi thì dài dài, còn có hai cái răng lớn. Nó rất thông minh, cũng rất siêng năng, thường hay giúp mọi người làm việc, nó ở Thái Lan và Ấn Độ tương đối nhiều. Bạn đã biết nó là động vật gì chưa?


    Hết.
     
    ThuyTrang thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...