Đề thi thử THPT quốc gia môn Hoá 2020 lần 1 có đáp án THPT Trần Phú

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi hiep1604, 26 Tháng tư 2021.

  1. hiep1604

    Bài viết:
    12
    Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

    A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.

    C. Ca (OH) 2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước.

    Câu 42: CH3COOC2H5 thuộc loại chất

    A. Amin. B. Axit cacboxylic. C. Este. D. Chất béo.

    Câu 43: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại

    A. Gluxit. B. Polisaccarit. C. Monosaccarit. D. Cacbohiđrat.

    Câu 44: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

    A. Axit axetic. B. Axit iso-butylic. C. Axit propionic. D. Axit fomic.

    Câu 45: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là:

    A. ROH. B. CnH2n + 1OH. C. CnH2n + 2O. D. R (OH) 2.

    Câu 46: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là:

    A. Propyl axetat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl propionat.

    Câu 47: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở?

    A. CH2OH– (CHOH) 3–COCH2OH.

    B. CH2OH– (CHOH) 4–CHO.

    C. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH.

    D. CH2OH– (CHOH) 2–CO–CHOH–CH2OH.

    Câu 48: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

    A. Mantozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.

    Câu 49: Chất nào dưới đây không phải là este?

    A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5.

    Câu 50: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

    A. Chuyển thành màu xanh. B. Không đổi màu.

    C. Mất màu. D. Chuyển thành màu đỏ.

    Câu 51: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là

    A. C9H8O2. B. C8H10O2. C. C9H10O2. D. C9H10O4.

    Câu 52: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là:

    A. Thuận nghịch. B. Luôn sinh ra axit vàancol.

    C. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. D. Không thuận nghịch.

    Câu 53: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe (OH) 3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 54: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?

    A. Al4C3. B. Ag2C2. C. CaC2. D. CH4.

    Câu 55: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

    A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo

    C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo vàsaccarozo

    Câu 56: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

    A. HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOCH3. D. HOCH2CH2OH.

    Câu 57: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng

    A. Dung dịch NaCl và nước. B. Dung dịch NaOH và nước.

    C. Dung dịch amoniac và nước. D. Dung dịch HCl vànước.

    Câu 58: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

    A. Ca. B. Cu. C. K. D. Na.

    Câu 59: Phản ứng CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2thuộc loại phản ứng nào sau đây?

    A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng trao đổiD. Phản ứng tách.

    Câu 60: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:

    A. Oxit cacbon B. Oxit nitơ.

    C. Không có khí gì sinh ra D. Nước.

    Câu 61: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

    A. Amilopectin. B. Amilozơ. C. Xenlulozơ. D. Polietilen.

    Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

    A. CH3CH (CH3) NH2 B. (CH3) 2NCH3

    C. CH3NHCH3 D. H2NCH2NH2

    Câu 63: Muối nào sau đây là muối axit?

    A. CH3COOK. B. NH4NO3. C. Na2HPO3. D. Ca (HCO3) 2.

    Câu 64: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được

    A. Cacbohidrat B. Lipit. C. Este. D. Amin.

    Câu 65: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu (NO3) 2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây.

    Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO làsản phẩm khử duy nhất của N+5 tỉ lệ a: B là

    A. 1: 12 B. 1: 6 C. 1: 8 D. 1: 10

    Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0, 03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp

    A. 1482600 . B. 1382600 . C. 1402666 . D. 1382716 .

    Câu 67: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là:

    A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5.

    Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 2, 72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1, 344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là?

    A. 21, 54. B. 18, 16. C. 17, 22. D. 19, 38.

    Câu 69: Từ m gam glucozơ (có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4, 4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giátrị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 12, 15. B. 12, 80. C. 15, 80. D. 13, 50.

    Câu 70: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32, 4 gam xeluluzơ là:

    A. 30, 67 gam. B. 18, 4 gam. C. 12, 04 gam. D. 11, 04 gam.

    Câu 71: Trong sơ đồ phản ứng sau:

    (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2

    (2) X + O2 → Y + H2O

    Các chất X, Y lần lượt là

    A. Axit gluconic, axit axetic. B. Ancol etylic, axit axetic.

    C. Ancol etylic, sobitol. D. Ancol etylic, cacbon đioxit.

    Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1, 106 mol O2, sinh ra 0, 798 mol CO2 và 0, 7 mol H2O. Cho 24, 64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:

    A. 0, 10. B. 0, 14. C. 0, 12. D. 0, 16.

    Câu 73: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe (OH) 3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0, 1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9, 4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0, 2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sảnphẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là

    A. 23, 705 gam. B. 27, 305 gam. C. 25, 075 gam. D. 25, 307 gam.

    Câu 74: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tr

    Ng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?

    A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

    Câu 75: Cho các phát biểu sau:

    (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.

    (b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ.. vànhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín.

    (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục).

    (d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.

    Số phát biểu đúng là

    A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.

    Câu 76: Cho 34, 2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3, thu được 0, 216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là:

    A. 99%. B. 99, 47%. C. 85%. D. 98, 45%.

    Câu 77: Cho các phản ứng:

    X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O

    Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3

    CH3CHO + 2Cu (OH) 2 + NaOH → Z +..

    Z + NaOH → T + Na2CO3

    Công thức phân tử của X là:

    A. C11H12O4. B. C12H20O6. C. C11H10O4. D. C12H14O4.

    Câu 78: Đốt cháy 3, 24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9, 6 gam. Giá trị của m là:

    A. 5, 37. B. 6, 08. C. 7, 50. D. 9, 63.

    Câu 79: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14, 93 gam E cần dùng vừa đủ 0, 3825 mol O2. Mặt khác, 14, 93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1, 98 gam CO2 và 1, 08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?

    A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp.

    B. Y có đồng phân hình học cis – trans.

    C. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T.

    D. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10.

    Câu 80: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X là

    A. Dung dịch AlCl3. B. Dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2

    C. Dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl. D. Dung dịch NaAlO2.

    ĐÁP ÁN

    41A

    42C

    43C

    44D

    45B

    46B

    47A

    48B

    49C

    50A

    51C

    52D

    53A

    54A

    55A

    56A

    57D

    58B

    59B

    60B

    61A

    62C

    63D

    64D

    65D

    66D

    67C

    68A

    69C

    70D

    71B

    72B

    73B

    74D

    75C

    76A

    77C

    78C

    79D

    80B
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...