Đề Thi Cuối Kỳ - Quản Trị Mạng Nguồn: Học viện hàng không Năm: 2025 - 2026 Câu 1: Vòng đời của một hệ thống CNTT sẽ bao gồm các yếu tố nào sau đây: A. Triển khai và Bảo trì. B. Cả 2 đáp án đều đúng. C. Lập kế hoạch, Phân tích và Thiết kế hệ thống. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem B. Cả 2 đáp án đều đúng Câu 2: Cho một đoạn Shell Script trên Linux gồm các dòng lệnh sau 1. Echo "*** List current working directory" 2. Echo "*** COMMAND: Pwd" 3. Pwd 4. Echo "*** Create a folder name qtm" 5. Echo "**** COMMAND: Mkdir /tmp/qtm" 6. Mkdir /tmp/qtm 7. Echo "**** List detail information including PERMISSION" 8. Echo "**** COMMAND: Ls -l /tmp" 9. Ls -l /tmp 10. Echo "** Set PERMISION for qtm" 11. Echo "** COMMAND: Chmod 755 /tmp/qtm" 12. Chmod 755 /tmp/qtm 13. Echo "*** List AGAIN detail information including PERMISSION" 14. Echo "*** COMMAND: Ls -l /tmp" 15. Ls -l /tmp Dòng lệnh nào sau đây bỏ đi sẽ không làm thay đổi kết quả của đoạn Shell Script A. Dòng 3, 4, 5, 6, 7 B. Dòng 2, 3, 4, 5, 6 C. Dòng 2, 4, 6, 8 D. Dòng 1, 3, 5, 7, 9 Đáp án: Bấm để xem D. Dòng 1, 3, 5, 7, 9 Câu 3: Để áp dụng một chính sách (Policy) cho một nhóm các Users nào đó trong môi trường Domain trên hệ điều hành Windows Server ta sử dụng các chức năng trong phần A. User Policy Management. B. Group Policy Management. C. User Policy. D. Group Policy. Đáp án: Bấm để xem B. Group Policy Management. Câu 4: Quản trị mạng cần có các giai đoạn nào sau đây A. Tất cả các đáp án đều đúng. B. Quản lý cấu hình (Configuration management). C. Quản lý lỗi (Fault management). D. Quản lý bảo mật (Security management). Đáp án: Bấm để xem A. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 5: Thông số kết nối cho Mạng diện rộng (WAN) thì người Quản Trị Mạng có thể lấy từ A. Cả 2 đáp án đều đúng. B. Nhà cung cấp kết nối Internet. C. Cả 2 đáp án đều sai. D. Nhà sản xuất thiết bị Router. Đáp án: Bấm để xem A. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 6: Đối với hệ thống mạng có sử dụng Active Directory, trong DHCP server để thiết lập máy tính trong mạng có 1 địa chỉ MAC là 01-15-5D-33-63-33 sẽ luôn nhận địa chỉ IP là 192.168.101.100 thì phải khai báo ở phần nào sau đây A. Reverse Lookup zone. B. Reservation. C. Tất cả các đáp án đều sai. D. Forward Lookup zone. Đáp án: Bấm để xem B. Reservation Câu 7: Công ty X có 15 phòng ban khác nhau và cùng ngồi chung trong một tòa nhà nhưng ở các tầng khác nhau, bộ phận IT được giao yêu cầu cấu hình hệ thống sao cho hệ thống mạng có dây trong từng khu vực của từng bộ phận phải riêng biệt và không được truy cập máy in của bộ phận khác nhưng mạng Wi-Fi phải riêng biệt và không cho truy cập các tài nguyên trong công ty trừ Internet. Vậy bộ phận IT cần làm những việc gì sau đây cho hệ thống Wi Fi? A. Cả 2 đáp án đều đúng. B. Cấu hình các thiết bị phát Wi Fi ở trong cùng một VLAN riêng và cấu hình trên Firewall chỉ cho VLAN này đi ra Internet mà thôi. C. Cấu hình máy in của từng bộ phận theo các dãy địa chỉ IP của các bộ phận. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem B. Cấu hình các thiết bị phát Wi Fi ở trong cùng một VLAN riêng và cấu hình trên Firewall chỉ cho VLAN này đi ra Internet mà thôi. Câu 8: Ở giai đoạn quản lý bảo mật (Security management) trong hệ thống mạng của doanh nghiệp thì các vấn đề mà một người quản trị hệ thống mạng cần làm A. Cả 2 đáp án đều đúng. B. Cả 2 đáp án đều sai. C. Xây dựng hệ thống chống xâm nhập (Intrusion Prevention System). D. Xây dựng hệ thống tường lửa. Đáp án: Bấm để xem A. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 9: Khi đã chuyển đổi các máy Windows Server từ mô hình workgroup lên Domain Controller thì trong DNS server sẽ có những thông tin nào sau đây A. Cả 2 đáp án đều sai. B. Cả 2 đáp án đều đúng. C. Các A Record về các Domain Controller trong domain. D. Thông tin vế các DNS Server khác. Đáp án: Bấm để xem B. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 10: Trong việc quản trị mạng KHÔNG cần có các giai đoạn nào sau đây A. Quản lý bảo mật (Security management). B. Quản lý chi phí lương của nhân viên phòng kế toán (Salary management of Accountants). C. Quản lý cấu hình (Configuration management). D. Quản trị hiệu suất (Performance management). Đáp án: Bấm để xem B. Quản lý chi phí lương của nhân viên phòng kế toán (Salary management of Accountants). Câu 11: Trong các thiết bị của hệ thống mạng máy tính, các thiết bị chuyển mạch Switch lớp 3 có thể có các tính năng nào sau đây A. Tất cả các đáp án đều đúng. B. Packet Switching (Chuyển mạch gói). C. Routing (Định tuyến). D. MAC table (Bảng địa chỉ MAC). Đáp án: Bấm để xem A. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 12: Active Directory là chức năng có trong các hệ điều hành sau đây A. Windows server. B. Unix. C. Mac OS. D. Linux. Đáp án: Bấm để xem A. Windows server. Câu 13: Chi phí sử dụng hệ điều hành Linux A. Miễn phí. B. Cả 2 đáp án đều sai. C. Chi phí cực thấp. D. Cả 2 đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 14: Thực tế người dùng đang sử dụng hệ điều hành Linux ở đâu trong cuộc sống hằng ngày A. Máy chủ phục vụ một số các trang Web. B. Thiết bị Wi Fi, TiVi, Điện thoại. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem C. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 15: Mạng diện rộng (WAN) cần người Quản Trị Mạng để A. Cấu hình các TiVi nối với nhau bằng Wi-Fi. B. Tất cả các đáp án đều đúng. C. Cấu hình các thông số WAN cho router. D. Cấu hình các máy tính và máy in nối qua Wi-Fi. Đáp án: Bấm để xem B. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 16: Giai đoạn quản lý bảo mật (Security management) người quản trị cần làm A. Cả 2 đáp án đều sai. B. Kiểm soát việc truy cập mạng (Network Access Control). C. Phát hiện các hành vi bất thường trong mạng (Network Abnormal Behavior Detection). D. Cả 2 đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 17: Trong mô hình mạng Start và môi trường quản trị mạng theo Workgroup của hệ điều hành Windows Server, việc quản lý các Users và Groups khác với môi trường Domain ở các điểm nào sau đây A. Quản lý Users phân tán và độc lập với nhau tại các máy Workgroup. B. Quản lý Users tập trung tại một sơ sở dữ liệu duy nhất trên một máy Workgroup. C. Quản lý Users tập trung tại một sơ sở dữ liệu duy nhất trên các máy Client. D. Quản lý Users tập trung tại các nút mạng. Đáp án: Bấm để xem A. Quản lý Users phân tán và độc lập với nhau tại các máy Workgroup. Câu 18: Trong suốt vòng đời của một hệ thống CNTT, quá trình Implementation (Triển khai) đòi hỏi người quản trị hệ thống cần có các kỹ năng nào sau đây A. Tính toán nhân lực cần thiết cho quá trình. B. Cả 2 đáp án đều đúng. C. Tính toán thời gian cần thiết cho quá trình. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem B. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 19: So sánh việc quản lý tài liệu của hệ thống như danh sách IP, danh sách thiết bị.. thì việc sử dụng các công cụ miễn phí và trả phí sẽ khác nhau ở các điểm nào sau đây A. Chi phí và kiến thức của người quản trị. B. Kiến thức của người quản trị và quy mô hệ thống. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem C. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 20: Trong chu trình quản lý (PPDIOO) của một hệ thống CNTT, quá trình Operate (Vận hành) đòi hỏi người quản trị hệ thống cần có các kỹ năng nào sau đây A. Thiết lập các công việc kiểm tra hằng ngày. B. Sắp xếp nhân lực cho các công việc xảy ra hằng ngày. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem C. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 21: Các kiến trúc đa chiều trong quản trị mạng thường liên quan tới các yếu tố nào sau đây A. Luật pháp, quy trình thực hiện và yếu tố môi trường. B. Chi phí, nhân lực và công nghệ. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem C. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 22: Dịch vụ IIS (Internet Information Services) trên Windows Server có thể làm gì A. Cả 2 đáp án đều sai. B. Quản lý các trang Web xây dựng với ngôn ngữ bất kỳ. C. Quản lý các trang Web xây dựng với ngôn ngữ ASP. D. Cả 2 đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 23: Các thiết bị chuyển mạch Switch lớp 3 trong mạng máy tính có tính năng gì đặc biệt so với các Switch lớp 2 A. Packet Switching (Chuyển mạch gói). B. Routing (Định tuyến). C. Tất cả các đáp án đều sai. D. MAC table (Bảng địa chỉ MAC). Đáp án: Bấm để xem B. Routing (Định tuyến). Câu 24: Các tập tin trên hệ điều hành Linux thường lưu ở đâu? A. Cả 2 đáp án đều sai. B. Cả 2 đáp án đều đúng. C. Chỉ duy nhất một ổ C: \ D. Các ổ đỉa có tên C: \, D: \ Đáp án: Bấm để xem A. Cả 2 đáp án đều sai. Câu 25: Hai doanh nghiệp sản xuất A và B có một hệ thống mạng với 1000 PC và Laptop hợp tác với nhau về việc áp dụng chung hệ thống Quản lý nhân sự trên môi trường đám mây. Người quản trị mạng của công ty A cần phối hợp với người quản trị của Công Ty B để đảm bảo mọi máy tính đều có thể truy cập được ứng dụng Quản lý nhân sự. Vậy các công cụ nào sau đây có thể hỗ trợ cho công việc chẩn đoán việc kết nối từ người dùng đến ứng dụng Quản lý nhân sự A. DNSF. B. PING. C. DIRECTADMIN. D. IPTOOLS. Đáp án: Bấm để xem B. PING. Câu 26: Để tạo một group trên hệ điều hành Linux thì sử dụng c âu lệnh nào sau đây là phù hợp: A.netgroup B. Groupadd C. Usergroup D. Tất cả câu trên đều đúng Đáp án: Bấm để xem B. Groupadd Câu 27: Các ứng dụng và dịch vụ chưa có trên hệ điều hành Linux thì có thể cài đặt thêm thông qua công cụ A. App Manager. B. Program Manager. C. Package Manager. D. Add/ Remove Program. Đáp án: Bấm để xem C. Package Manager. Câu 28: Trong môi trường mạng cấu hình theo môi trường domain, chức năng Remote Access trên Windows Server sử dụng để hỗ trợ cho việc gì sau đây A. Truy cập và điều khiển các máy tính Linux từ xa. B. Truy cập máy in từ xa. C. Truy cập tập tin trên ổ cứng máy đang chạy. D. Cho phép truy cập và điều khiển các máy tính Windows Server từ xa. Đáp án: Bấm để xem D. Cho phép truy cập và điều khiển các máy tính Windows Server từ xa. Câu 29: Chức năng Remote Access trên Windows Server sử dụng để làm gì A. Cho phép truy cập và điều khiển các máy tính Windows Server từ xa. B. Truy cập và điều khiển các máy tính Linux từ xa. C. Truy cập máy in từ xa. D. Truy cập tập tin từ xa. Đáp án: Bấm để xem A. Cho phép truy cập và điều khiển các máy tính Windows Server từ xa. Câu 30: Toàn bộ Mạng máy tính nội bộ (LAN) của công ty không thể kết nối với Internet thì theo kinh nghiệm của người quản trị mạng sẽ có các khả năng nào sau đây A. Các thông số cấu hình router bị sai. B. Chưa thanh toán cước dịch vụ. C. Mất mạng Internet từ nhà cung cấp. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 31: Trong quản trị mạng, ở giai đoạn quản lý kiểm toán (Accounting management) thì người quản trị KHÔNG cần làm A. Kiểm toán (Audit) các công việc đã làm. B. Ghi nhận các chi phí hữu hình và vô hình (Visible & Invisible costs). C. Cài đặt các bản vá bảo mật. D. Theo dõi và ghi nhận việc sử dụng các tài nguyên hệ thống. Đáp án: Bấm để xem C. Cài đặt các bản vá bảo mật. Câu 32: Khi xử lý sự cố kết nối với Internet của kiểu Topology STAR của Mạng máy tính nội bộ (LAN) thì người quản trị mạng cần lưu ý A. Các kết nối qua Switch. B. Các kết nối qua Wi-Fi. C. Các kết nối với Router. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 33: Một tổ chức cần xây dựng ứng dụng quản lý dạng trang Web sẽ cần người quản trị hệ thống không chuẩn bị các công việc nào sau đây A. Hệ thống máy chủ dùng cho trang Web. B. Phát triển các chức năng của trang Web. C. Các công việc bảo mật cho máy chủ. D. Đảm bảo truy cập đến máy chủ được thông suốt. Đáp án: Bấm để xem B. Phát triển các chức năng của trang Web. Câu 34: Giai đoạn quản lý lỗi (Fault management) nghĩa là người quản trị cần làm A. Sửa chữa, khắc phục và ghi lại nhật ký (Log) của lỗi. B. Cách ly (Isolate) lỗi. C. Nhận diện (Recognize) lỗi trong hệ thống. D. Tất cả các đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Tất cả các đáp án đều đúng. Câu 35: Việc cấu hình các thiết bị mạng có thể thực hiện qua các công cụ nào sau đây A. Giao diện dòng lệnh (CLI). B. Cả 2 đáp án đều đúng. C. Giao diện Web. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem B. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 36: Quản lý các ứng dụng CNTT như Email, Firewall.. là bao gồm A. Cả 2 đáp án đều sai. B. Cài đặt các bản vá lỗi. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cài đặt mới và xử lý lỗi. Đáp án: Bấm để xem C. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 37: Group Policy Management trong Active Directory dùng để A. Quản lý DNS server. B. Quản lý DHCP server. C. Tất cả các đáp án đều sai. D. Tạo và kiểm soát các chính sách cho các đối tượng như Users và Computers. Đáp án: Bấm để xem D. Tạo và kiểm soát các chính sách cho các đối tượng như Users và Computers. Câu 38: Trong cách cấu hình các thiết bị mạng qua giao diện dòng lệnh có thể sử dụng các công cụ và giao thức A. SSH B. Cả 2 đáp án đều sai. C. Telnet D. Cả 2 đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 39: Để cấu hình các thiết bị trong mạng, việc sử dụng SSH so với Telnet sẽ bảo mật hơn vì A. Sử dụng giao thức mạng có mã hóa. B. An toàn hơn trong nếu cần kết nối trong các môi trường mạng kém bảo mật. C. Cả 2 đáp án đều đúng. D. Cả 2 đáp án đều sai. Đáp án: Bấm để xem C. Cả 2 đáp án đều đúng. Câu 40: Quản lý các trang thiết bị CNTT như máy tính, máy chủ.. là bao gồm A. Cấu hình thiết bị. B. Lắp đặt mới và xử lý lỗi. C. Cả 2 đáp án đều sai. D. Cả 2 đáp án đều đúng. Đáp án: Bấm để xem D. Cả 2 đáp án đều đúng.