Đề ôn thi tốt nghiệp môn Sinh năm 2022 - Đáp án phần 6

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Lạc Hoa Lưu Thủy, 17 Tháng tư 2022.

  1. Lạc Hoa Lưu Thủy

    Bài viết:
    12
    Câu 1: Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

    (1) Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

    (2) Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.

    (3) Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.

    (4) Phiên mà không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.

    (5) Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp của ADN.

    A. 2

    B. 4

    C. 3

    D. 1

    Câu 2: Nội dung nào sau đây đúng về thể lệch bội?

    A. Thay đổi số lượng nhiễm sắc ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

    B. Thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể ở nhiều cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

    C. Thay đổi số lượng nhiễm sắc ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

    D. Thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể ở một hay một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

    Câu 3: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến NST như sau:

    (1) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.

    (2) Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.

    (3) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.

    (4) Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.

    (5) Làm giảm hoặc gia tăng số lượng gen trên NST.

    (6) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. Có bao nhiêu hệ quả là đúng đối với đột biến đảo đoạn NST?

    A. 4

    B. 2

    C. 3

    D. 6

    Câu 4: Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến

    A. đã biểu hiện ra kiểu hình

    B. gen hay đột biến nhiễm sắc thể

    C. nhiễm sắc thể

    D. gen

    Câu 5: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli

    A. Gen điều hoà

    B. Nhóm gen cấu trúc

    C. Vùng vận hành (O)

    D. Vùng khởi động (P)

    Câu 6: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?

    1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.

    2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

    3. Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.

    4. Có 4 loại đơn phân. Phương án đúng:

    A. 4

    B. 2

    C. 3

    D. 1

    Câu 7: Đơn phân của prôtêin là

    A. axit amin

    B. nuclêôtit

    C. Axit béo

    D. nuclêôxôm

    Câu 8: Trong số các phát biểu về vấn đề hoán vị duới đây, phát biểu nào không chính xác?

    A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp

    B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chi xảy ra ở giới cái mả không xảy ra ở giới đực

    C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.

    D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

    Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về hoán vị gen:

    A. Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen

    B. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực

    C. Tần số hoán vị gen dao động từ 0% → 50%

    D. Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

    Câu 10: Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?

    A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới

    B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.

    C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.

    D. Tần số HVG không vượt quá 50%.

    Câu 11: Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm gì?

    A. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

    B. Chỉ di truyền ở giới đực.

    C. Chỉ di truyền ở giới cái.

    D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.

    Câu 12: Các gen quy định tính trạng nằm trên NST Y ở đoạn không tương đồng chỉ di truyền cho:

    A. Giới đực

    B. giới cái

    C. giới đồng giao tử

    D. giới dị giao tử

    Câu 13: Loại tính trạng có mức phản ứng hẹp là:

    A. Số hạt lúa / bông

    B. Số lượng trứng gà đẻ 1 lứa.

    C. Cà chua quả bầu hay dài.

    D. Lượng sữa bò vắt trong một ngày.

    Câu 14: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là?

    A. Sự thích nghi kiểu gen

    B. Sự thích nghi của sinh vật.

    C. Sự mềm dẻo kiểu hình.

    D. Mức phản ứng

    Câu 15: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là

    A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).

    B. biến dị tổ hợp.

    C. mức phản ứng của kiểu gen.

    D. thể đột biến.

    Câu 17: Theo quy luật phân ly độc lập của Menden, về mặt lý thuyết cây AaBbCcDd khi tự thụ phấn sẽ cho bao nhiêu phần trăm số cá thể đời con có kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng?

    A. 10,55%

    B. 42,19%

    C. 12,50%

    D. 0,39%

    Câu 18: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, aen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee cho đời con có kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ

    A. 7/32

    B. 27/128

    C. 9/64

    D. 81/256

    Câu 19: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau theo lí thuyết phép lai AaBbddMM × AABbDdmm thu được đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về hai cặp gen chiếm tỉ lệ

    A. 50%

    B. 87,5%

    C. 37,5%

    D. 12,5%

    Câu 20: Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ở người, đó là

    A. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành

    B. Đưa các prôtêin ức chế vào cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của các gen gây bệnh

    C. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh

    D. Thay thế hoặc bổ sung các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành

    Câu 21: Có nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thể kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

    A. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

    B. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

    C. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng

    D. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục

    Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?

    A. Cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể

    B. Bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào

    C. Đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục

    D. Bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng

    Câu 23: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng?

    A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.

    B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.

    C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.

    D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già.

    Câu 24: Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, xét các kết luận sau đây:

    1. Cấu trúc tuổi của quần thể có thể bị thay đổi khi có sự thay đổi của điều kiện môi trường.

    2. Dựa vào cấu trúc tuổi của quần thể có thể biết được thành phần kiểu gen của quần thể

    3. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh tỉ lệ đực:cái trong quần thể

    4. Cấu trúc tuổi của quần thể phản ánh trạng thái phát triển khác nhau của quần thể tức là phản ánh tiềm năng tồn tại và sự phát triển của quần thể trong tương lai

    5. Trong tự nhiên, quần thể của mọi loài sinh vật đều có cấu trúc tuổi gồm 3 nhóm tuổi : tuổi trước sinh sản, tuổi sinh sản và tuổi sau sinh sản

    6.. Cấu trúc tuổi của quần thể đơn giản hay phức tạp liên quan đến tuổi thọ của quần thể và vùng phân bố của loài Có bao nhiêu kết luận đúng ?

    A. 1

    B. 3

    C. 2

    D. 4

    Câu 25: Nhóm sinh vật nào tiến hoá theo kiểu đơn giản hoá mức độ tổ chức cơ thể?

    A. Động vật có xương sống.

    B. Sinh vật sống cộng sinh.

    C. Sinh vật sống kí sinh.

    D. Sinh vật nhân sơ.

    Câu 26: Nhóm sinh vật nào tiến hoá theo hướng tăng dần mức độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp?

    A. Động vật có xương sống.

    B. Sinh vật sống cộng sinh.

    C. Sinh vật sống kí sinh.

    D. Sinh vật nhân sơ

    Câu 27: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở những loài giao phối là

    A. Quần thể.

    B. Loài.

    C. Quần xã.

    D. Cá thể.

    Câu 28: Theo quan niệm hiện đại , đơn vị cơ sở của tiến hóa là :

    A. Cá thể

    B. Quần thể

    C. Phân tử

    D. Loài

    Câu 29: Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá theo chọn lọc tự nhiên là sự tích luỹ các

    A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

    B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

    C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.

    D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.

    Câu 30: Trong hồ thủy triều, 15 loài động vật không xương sống đã giảm xuống còn 8 loài sau khi một loài đã được loại bỏ. Loài được loại bỏ có thể là:

    A. Mầm bệnh

    B. Loài chủ chốt.

    C. Động vật ăn cỏ.

    D. Sinh vật cộng sinh.

    Câu 31: Trong hồ thủy triều, có 15 loài động vật không xương sống, sau khi một loài đã được loại bỏ, các loài còn lại phát triển mạnh mẽ. Loài được loại bỏ có thể là:

    A. Mầm bệnh

    B. Loài chủ chốt.

    C. Sinh vật sản xuất.

    D. Sinh vật cộng sinh.

    Câu 32: "Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế" là những đặc điểm của

    A. Hệ sinh thái thành phố

    B. Hệ sinh thái nông nghiệp

    C. Hệ sinh thái biển

    D. Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới

    Câu 33: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?

    (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.

    (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.

    (3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.

    (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.

    (5) Bảo vệ các loài thiên địch.

    (6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.

    A. (1), (2), (3), (4).

    B. (2), (3), (4), (6).

    C. (2), (4), (5), (6).

    D. (1), (3), (4), (5).

    Câu 34: Đối với hệ sinh thái nhân tạo, trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta sử dụng mối quan hệ nào dưới đây ?

    A. Nuôi nhiều động vật để lấy phân bón.

    B. Cộng sinh giữa nấm sợi và tảo trong địa y.

    C. Cộng sinh giữa rêu và lúa

    D. Cộng sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đậu.

    Câu 35: : Kết quả của diễn thế thứ sinh:

    A. Hình thành quần xã ổn định

    B. Luôn dẫn đến một quần xã đỉnh cực

    C. Thường dẫn đến sự hình thành một quần xã bị suy thoái

    D. Phục hồi thành quần xã nguyên sinh

    Câu 36: Diễn thế thứ sinh hình thành nên:

    A. quần xã bị suy thoái

    B. quần xã đỉnh cực

    C. quần xã ổn định

    D. Phục hồi thành quần xã nguyên sinh

    Câu 37: Tế bào mạch gỗ của cây gồm

    A, Quản bào và tế bào nội bì.

    B.Quản bào và tế bào lông hút.

    C. Quản bào và mạch ống.

    D. Quản bào và tế bào biểu bì.

    Câu 38: Động lực của dịch mạch rây là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa:

    A. Lá và rễ

    B. Giữa cành và lá

    C.Giữa rễ và thân

    D.Giữa thân và lá

    Câu 39: Ở người trưởng thành nhịp tim thường là :

    A. 95 lần/phút

    B. 85 lần / phút

    C. 75 lần / phút

    D. 65 lần / phút

    Câu 40: ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :

    A. Tronmáu chảy trong * dưới áp lực cao hoặc trung bình,

    B.tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xađến các cơ quan nhanh

    C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.

    D. Cả 3 phương án trên

    ĐÁP ÁN:

    1 A (1) đúng (2) sai, dịch mã ở tế bào chất, phiên mã ở nhân tế bào (3) đúng, mARN, tARN, rARN (4) sai, phiên mã cần enzyme, là sản phẩm của dịch mã (5) sai, dịch mã không có sự tham gia trực tiếp của ADN

    2 A Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST tương đồng.

    3 C Các phát biểu đúng với đột biến đảo đoạn NST là :(1), (3), (6) Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên NST mà không làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó, có thể không làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết. -> (2), (4), (5) sai

    4 A

    5 A

    6 C Đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN là :(1), (2), (4). (3) Sai do mARN là 1 mạch đơn, thẳng -> không có đoạn có liên kết bổ sung.

    7 A

    8B - Hoán vị gen có thể xảy ra ở 1 bên (VD: ruồi giấm ở giới cái) hoặc 2 bên → B sai

    9B - Hoán vị gen có thể xảy ra ở cả giới đực và giới cái. Chỉ ở 1 số loài hoán vị gen không xảy ra ở cả 2 giới như ruồi giấm (đực không hoán vị), ong.

    10B - Phát biểu sai về HVG là B, HVG làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp

    11A - NST Y không quyết định giới đực hay cái, ví dụ ở gà XY là gà mái nhưng ở ruồi giấm XY lại là ruồi đực. Tuy nhiên Y quyết định giới là đồng giao tử hay dị giao tử. Nếu gen trên Y thì sẽ chỉ được truyền cho giới dị giao tử mà thôi

    12D - Các gen quy định tính trạng nằm trên NST Y ở đoạn không tương đồng chỉ di truyền cho giới dị giao tử

    13C - Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng chất lượng do gen quy định, ít chịu ảnh hưởng của môi trường

    14C - Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến)

    15C - Tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là : mức phản ứng của kiểu gen A sai, sự mềm dẻo của kiểu hình là hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau

    17B - Về mặt lý thuyết cây AaBbCcDd (dị hợp) khi tự thụ phấn:

    Mỗi cặp gen cho tỷ lệ đời con là 3 trội : 1 lặn

    Tỷ lệ đời con có kiểu hình trội về 3 trong 4 tính trạng là:

    C34 × (3/4)3 × 1/4=27/64=0.4219=42.19%

    18 C - Tỷ lệ đời con mang 4 tính trạng trội là: 3/4×1/2×3/4×1/2=9/64

    19C - : Phép lai: AaBbddMM × AABbDdmm luôn cho đời con dị hợp về cặp Mm, yêu cầu bài toán trở thành tính tỷ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen trong 3 cặp còn lại: 3 1×1/2×1/2×1/2=3/8

    20D - Liệu pháp gen bao gồm 2 biện pháp: đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh và thay thế gen bệnh bằng gen lành

    21C - : Những gen ung thư này thường là gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở các tế bào sinh dưỡng

    22C - Nhận định sai về bệnh ung thư là: C vì đa số bệnh ưng thư xuất hiện ở các tế bào xôma

    23C - Vì tuổi sinh lí thường cao hơn tuổi sinh thái

    24B - Các kết luận đúng là :(1) (4) (6) 2 sai, không thể dựa vào cấu trúc tuổi để xác định kiểu gen của quần thể 3 sai, cấu trúc tuổi không phản ánh tỉ lệ đực : cái 5 sai, một só loài sinh vật không được chia nhóm như thế vậy. ví dụ như vi khuẩn : không có nhóm tuổi sau sinh sản vì sau khi phân chia (sinh sản) thì từ 1 vi khuẩn (tế bào) mẹ đã tạo ra 2 vi khuẩn con

    25C - Sinh vật sống kí sinh tiến hoá theo kiểu đơn giản hoá mức độ tổ chức cơ thể

    26A - Động vật có xương sống tiến hoá theo hướng tăng dần mức độ tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.

    27A

    28 - B

    29 - A

    30B - Sau khi loại bỏ loài X này, số lượng loài trong quần thể giảm xuống còn một nửa → Loài này là loài chủ chốt, có thể là 1 mắt xích quan trọng trong lưới thức ăn, dẫn đến việc loại bỏ loài này khiến cho rất nhiều loài khác bị tiêu diệt

    31A - Sau khi loại bỏ loài X này, số lượng loài trong quần thể đã phát triển mạnh mẽ hơn.→ Loài này là mầm bệnh, là 1 mắt xích tác động tiêu cực, kìm hãm sự phát triển của các quần thể khác, dẫn đến việc loại bỏ loài này khiến cho rất nhiều loài khác phát triển mạnh mẽ hơn.

    32B - "Năng lượng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng loài hạn chế" là những đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp

    33 - D

    34D - Trong hệ sinh thái nông nghiệp để cải tạo đất người ta thường sử dụng mối quan hệ công sinh giữa vi khuẩn lam và rễ cây họ đậu.

    35 - C

    36 - A

    37 – C

    38 - A

    39 - C

    40 - D


     
    Ưu Đàm Thanh Ti thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...