Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng: A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng. B. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên. C. Động năng của vật nặng. D. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì. Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 6: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 7: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng A. 0, 5a. B. 2a. C. a. D. 0. Câu 8: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: A. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha. Câu 9: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị: A. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. Hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 10: Chọn đáp án đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dây A. Biến thiên điều hoà và vuông pha B. biến thiên điều hoà và ngược pha C. không biến thiên điều hoà D. biến thiên điều hoà và đồng pha
Câu 21: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ. B. Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ. C. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra. D. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. Câu 22: Phân hạch hạt nhân là A. sự phóng xạ B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn D. Sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình Câu 27: Máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 36 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 3600 Hz. Câu 28: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây giữa cuộn thứ cấp là A. 1100 B. 2200 C. 2500 D. 2000 Câu 29: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0, 5 Hz. Lấy π = 3, 14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là: A. 9, 78 m/s2. B. 10 m/s2. C. 9, 86 m/s2. D. 9, 80 m/s2.
Câu 30: Cho nguồn âm là nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm, tại một điểm cách nguồn âm 1 m, mức cường độ âm là L = 50 dB. Biết âm có tần số f = 1000 Hz, cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. Hỏi tại điểm B cách nguồn đó 10 m, mức cường độ âm là bao nhiêu? A. 40 dB. B. 30 dB. C. 5 dB. D. 30 dB. Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có ZC = 60 Ω và cuộn dây thuần cảm có ZL = 100 Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch: A. 45 W B. 120 W C. 90 W D. 60 W Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) làA. 11 B. 10C. 12 D. 9 Câu 37: Một kim loại có công thoát 4, 14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0, 18 μm, λ2 = 0, 21 μm, λ3 = 0, 32 μm và λ4 = 0, 35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3B. λ1 và λ2 C. λ2, λ3 và λ4D. λ3 và λ4