Câu 1. Hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai đối với nền kinh tế Liên Xô là gì? A. Liên Xô phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề. B. Nông nghiệp Liên Xô bị tàn phá, ruộng đồng bỏ hoang, C. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng. D. Các nhà máy xí nghiệp bị tàn phá. Câu 2. Sự kiện đánh dấu sự sụp đổ của Liên bang Xô viết là A. Nhà nước liên bang tê liệt. B. Các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi liên bang. C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập. D. Tổng thống Gooc-ba-chôp tuyên bố từ chức, lá cờ liên bang Xô viết trên nóc điện Krem-li bị hạ xuống. Câu 3. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở châu Phi. B. Ai Cập giành được độc lập. C. Có 17 nước châu Phi giành được độc lập. D. Tất cả các nước châu Phi tuyên bố độc lập. Câu 4. Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có ý nghĩa quốc tế như thế nào? A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á. B. Đất nước Trung Hoa bước vào kỷ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội. C. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa. D. Báo hiệu kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến và tư bản trên đất Trung Hoa. Câu 5. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a). B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin). C. Băng cốc (Thái Lan). D. Xin-ga-po. Câu 6. Những khó khăn mà các nước châu Phi gặp phải sau khi giành được độc lập là A. Mâu thuẫn trong nội bộ giới cầm quyền. B. Mâu thuẫn giữa nhân dân với giới lãnh đạo. C. Xung đột, nội chiến, tình trạng đói nghèo, nợ chồng chất và dịch bệnh. D. Sự cấm vận của Mỹ. Câu 7. Sự kiện mở đầu cao trào đấu tranh chống đế quốc ở khu vực Mỹ La-tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Cuộc cách mạng Cu-ba năm 1959. B. Cao trào đấu tranh bùng nổ ở nhiều nơi. C. Đấu tranh vũ trang ở Bô-li-vi-a. D. Bầu cử thắng lợi ở Chi-lê năm 1970. Câu 8. Tình hình kinh tế nước Mỹ bước ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào? A. Nền kinh tế Mỹ bị tàn phá và thiệt hại nặng nề. B. Nền kinh tế Mỹ phụ thuộc chặt chẽ vào các nước châu Âu. C. Mỹ thu được nhiều lợi nhuận và trở thành nước tư bản giàu mạnh nhất thế giới. D. Mỹ nhanh chóng khôi phục nền kinh tế và đạt được bước phát triển kinh tế "thần kỳ". Câu 9. Biểu hiện sự phát triển "thần kỳ" của kinh tế Nhật Bản là A. Trở thành trung kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới. B. Đáp ứng được đầy đủ nhu cầu thực phẩm cho cả nước. C. Từ những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới. D. Từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật đã vươn lên thành siêu cường kinh tế. Câu 10. Tính đến năm 2004, Liên minh châu Âu (E. U) có bao nhiêu nước thành viên? A. 25 nước. B. 26 nước. C. 27 nước. D. 28 nước. Câu 11. Tham dự Hội nghị Ianta (2/ 1945) gồm nguyên thủ đại diện các quốc gia nào? A. Liên Xô, Mỹ, Anh. B. Liên Xô, Mỹ, Pháp. C. Anh, Pháp, Liên Xô. D. Anh, Pháp, Mỹ. Câu 12. Thành tựu về khoa học-kỹ thuật quan trọng nhất của thế kỷ XX là A. Phương pháp sinh sản vô tính. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Công bố "Bản đồ gen người". D. Phát minh ra máy tính điện tử. Câu 13. Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vốn vào những lĩnh vực nào trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai ở Việt Nam? A. Công nghiệp chế tạo máy móc. B. Công nghiệp khai mỏ và trồng cao su. C. Công nghiệp tiêu dùng. D. Ngoại thương. Câu 14. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ tự phát sang tự giác đó là A. Bãi công của công nhân Ba Son (8/ 1925). B. Phong trào "vô sản hóa" (1928). C. Bãi công của công nhân nhà máy xi măng Hải Phòng (1928). D. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929). Câu 15. Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919- 1925 là A. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Truyền bá chủ nghĩa Mac-Lênin về Việt Nam. C. Chuẩn bị về tư tưởng- chính trị cho sự thành lập Đảng. D. Tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam- cách mạng vô sản. Câu 16. Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên phân hóa thành những tổ chức cộng sản nào sau đây? A. Đảng Tân Việt và Đông Dương cộng sản liên đoàn. B. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng và Đông Dương Cộng sản đảng. D. Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 17. Văn kiện nào không thông qua trong hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản? A. Chính cương vắn tắt. B. Sách lược vắn tắt. C. Điều lệ vắn tắt. D. Luận cương chính trị. Câu 18. Đỉnh cao của phong trào công nhân và nông dân trong phong trào cách mạng 1930- 1931 diễn ra mạnh nhất ở A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Quảng Bình, Quảng Trị. Câu 19. Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào Đông Dương Đại hội (1936) là A. Biểu tình. B. Gửi dân nguyện. C. Đấu tranh báo chí. D. Đấu tranh nghị trường. Câu 20. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa A. Khởi nghĩa Bắc Sơn. B. Khởi nghĩa Nam Kỳ. C. Binh biến Đô Lương. D. Khởi nghĩa Ba Tơ. Câu 21. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/ 1941) họp ở A. Hà Nội. B. Pắc-Bó- Cao Bằng. C. Tân Trào- Tuyên Quang. D. Định Hóa –Tuyên Quang. Câu 22. Sự kiện đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam là A. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước. B. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc " Tuyên ngôn độc lập " tại Quảng trường Ba Đình. Câu 23. Năm 1945, quân đội các nước trong phe Đồng minh vào Việt Nam là A. Pháp, Tưởng. B. Anh, Mỹ. C. Anh, Tưởng. D. Liên Xô, Tưởng. Câu 24. Ngày 19- 12- 1946 diễn ra sự kiện nào dưới đây? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến . B. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu. C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra Chỉ thị toàn dân kháng chiến . D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định phát động toàn quốc kháng chiến. Câu 25. Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950 đã làm thay đổi quyền chủ động về chiến trường Đông Dương như thế nào? A. Quyền chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ thuộc về ta. B. Ta giành quyền chủ động chiến lược trên toàn Đông Dương. C. Pháp giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. D. Pháp càng lún sâu vào thế bị động ở rừng núi. Câu 26. Tháng 5/ 1953, Chính phủ Pháp đã cử tướng nào sang làm tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương? A. Đơ Cat-xtơ-ri. B. Na-va. C. Bô-la-ec. D. Đơ Lat đơ Tat-xi-nhi. Câu 27. Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào "Đồng khởi" (1959- 1960) ? A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ ở miền Nam. B. Làm lung lay tận gốc của chính quyền Ngô Đình Diệm. C. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. D. Buộc Mỹ phải rút quân về nước. Câu 28. Mỹ dựng nên sự kiện nào để lấy cớ đánh phá miền Bắc bằng hải quân và không quân lần thứ nhất? A. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ. B. Sự kiện Vạn Tường. C. Xuân Mậu Thân 1968. D. Quân dân ta tiến công đến tận các vị trí đầu não của địch. Câu 29. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển từ tiến công chiến lược sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam? A. Phước Long. B. Tây Nguyên. C. Huế-Đà Nẵng D. Quảng Trị. Câu 30. Tên nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thông qua tại A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (1973). B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21 (9/ 1975). C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975). D. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (1976). Câu 31. Đại Hội nào của Đảng mở đầu cho công cuộc đổi mới đất nước. A. Đại hội V (1982). B. Đại hội VI (1986). C. Đại hội VII (1991). D. Đại hội VIII (1996). Câu 32. Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp, Đảng và Chính phủ ta đã có việc làm gì để đáp ứng nguyện vọng kinh tế của nông dân miền Bắc? A. Cải cách ruộng đất B. Đưa nông dân vào hợp tác xã. C. Tặng thưởng tiền cho nông dân. D. Khuyến khích nhân dân sản xuất. Câu 33. Một trong những nhân tố cơ bản nhất quyết định định đến thắng lợi của cách mạng Việt Nam từ 1930 đến nay là A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội. D. Không ngừng củng cố tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc. Câu 34. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ đã mở ra A. Kỷ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội. B. Kỷ nguyên chuyển lên chủ nghĩa cộng sản. C. Kỷ nguyên độc lập, tự do. D. Kỷ nguyên nhân dân lao động lên nắm chính quyền. Câu 35. Điểm giống nhau cơ bản của chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với các chiến lược chiến tranh trước đó của Mỹ là A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa. B. Gắn "Việt Nam hóa" với "Đông Dương hóa chiến tranh". C. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mỹ. D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam, nằm trong "chiến lược toàn cầu" của Mỹ. Câu 36. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ta bắt sống được tướng nào của Pháp? A. Lơ-cléc. B. Nava. C. Đơ Gôn. D. Đơ Cat-xtơ-ri. Câu 37. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân làm gì để giải quyết nạn đói trước mắt? A. Tăng gia sản xuất. B. Thực hành tiết kiệm. C. Nhường cơm sẻ áo. D. Tổ chức hũ gạo tiết kiệm. Câu 38. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian A. Năm 1929. B. Năm 1925. C. Đầu năm 1930. D. Năm 1932. Câu 39. Địa điểm thành lập Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân là A. Bắc Cạn. B. Tân Trào (Tuyên Quang). C. Lạng Sơn. D. Khu rừng Trần Hưng Đạo (Cao Bằng). Câu 40. Nội dung nào không phải hậu quả tiêu cực của cách mạng khoa học- kỹ thuật hiện đại từ 1945 đến nay? A. Việc chế tạo các loại vũ khí và phương tiện quân sự có sức tàn phá hủy diệt sự sống. B. Nạn ô nhiễm môi trường. C. Tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, công nghiệp giảm dần, tỷ lệ lao động trong các ngành dịch vụ ngày càng tăng lên. D. Xuất hiện những tai nạn lao động và tai nạn giao thông, dịch bệnh mới đối với con người. Đáp án: 1. A_ 11. A_ 21. B_ 31. B 2. D_ 12. D_ 22. B _ 32. A 3. C _ 13. B _ 23. C _ 33. A 4. A _ 14. A _ 24. A _ 34. A 5. C _ 15. D _ 25. A_ 35. D 6. C _16. B _ 26. B _ 36. D 7. A _17. D _ 27. D _ 37. D 8. C _18. B _ 28. A _ 38. C 9. C _19. B _ 29. B _ 39. D 10. A _ 20. B _ 30. B _ 40. C * Mong rằng nó sẽ có ích cho các bạn đang chuẩn bị thi vào 10 giống mình Chúc các bạn may mắn!