Đề kiểm tra giữa kì II Môn: Vật lý (Có đáp án) Câu 1. Tình phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đối với ánh sáng trắng qua lăng kính: A. Tia tím có phương truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác B. Tia đỏ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác C. Chùm tia ló có màu biến thiên liên tục D. Tia tím bị lệch về phía đây, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại. Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phố dựa trên hiện tượng A. Giao thoa ánh sáng B. Phản xạ ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Tán sắc ánh sáng Câu 3. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là: A. 0, 1 uF B. 10 pF C. 0, 1 pF D. 10 uF Câu 4. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây: A. Là sóng ngang B. Mang năng lương C. Truyền được trong chân không D. Phản xạ, khúc xa, nhiễu xạ Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ứng dụng của tia từ ngoại? A. Chữa bệnh còi xương. B. Làm ống nhòm C. Tiệt trùng D. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại? A. Tia tử ngoại trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp. B. Tia tử ngoại có thể gây ra hiệu ứng quang hóa, quang hợp. C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, huỷ diệt tế bảo, khử trùng. D. Tia tử ngoại có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Câu 7. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm L= 25 uH. Tụ điện của mạch phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m? A. 100 pF B. 113 pF C. 100 uF D. 115 F Câu 8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=5 mm, D=2m. Khoảng cách giữa 6 vẫn sáng liên tiếp 1, 5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là A. 0, 65μm. B. 0, 71 m C. 0, 75 um D. 0, 69 m. Câu 9. Mạch chọn sống của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C=1n F và cuộn cảm L=100 uH. Lấy π^2=10. Bước sóng điện tử mà mạch thu được là: A. 300 km. B. 600 m C. 300 m D. 1000 m Câu 10. Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng, dòng điện qua L đạt giá trị cực đại 10mA và cứ sau những khoảng gian bằng 200π us dòng điện lại triệt tiêu. Chọn mốc thời gian là lúc điện tích trên bản 1 của tụ điện bằng 0, 5 Qo (Qo là giá trị điện tích cực đại trên bản 1) và đang tăng. Viết phương trình phụ thuộc điện tích trên bản 1 theo thời gian A. Qocos (5000t-π /6). B. Qocos (50001-π /2) C. Qocos (5000t-π /4) D. Qocos (5000-π /3) Câu 11. Mạch dao động LC có dòng điện cực đại qua mạch là 12 mA. Dòng điện trên mạch vào thời điểm năng lượng từ trường bằng 1/3 năng lượng điện trường bằng: A. 4 mA B. 5, 5 mA C. 2 mA D. 6 mA Câu 12. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch khuyếch đại. B. Mach biến điện C. Mạch tách sóng. D. Anten. Câu 13. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện tử tự do. Diện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10^-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0, 1 πA. Chu kì dao động điện tử trong mạch bằng A. 4.10^-7 s B. (1/3). 10^-6 s C. 4.10^-5 s D. (1/3). 10^-3 s Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 15. Tìm kết luận đúng về hiện tương giao thoa ánh sáng A. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với ánh sáng đơn sắc, B. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng là hai chùm sáng kết hợp C. Giao thoa của hai chùm sáng của hai bóng đến chỉ xảy ra khi chúng cũng đi qua kính lọc sắc D. Giao thoa ánh sáng là sự tổ hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. Câu 16. Tìm phát biểu sai: Mỗi ánh sáng đơn sắc A. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Có một màu xác định C. Không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính D. Đều bị lệch đường truyền khi khúc xạ Câu 17. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ sẽ xác định được A. Hình dạng của vật. B. Kích thước của vật C. Màu sắc của vật. D. Thành phần cấu tạo và nhiệt độ của các chất Câu 18. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch dao động? A. W=q0^2/2C B. W=1/2CUo C. W=qo^2/2L D. W=1/2LIo^2 Câu 19. Tìm phát biểu đúng khi nói về điện từ trường A. Các đáp án khác đều đúng. B. Điện từ trường lan truyền được trong không gian. C. Không thể có điện trường hoặc từ trưởng tồn tại riêng biệt độc lập đối với nhau. D. Điện trường & từ trưởng là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất là điện từ trường Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0, 6 mm. Khoảng vẫn trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vẫn mới trên màn là 0, 8 mm. Bước sóng của ánh dùng trong thí nghiệm là: A. 0, 50 μm B. 0, 64 um C. 0, 48 um D. 0, 45 um Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4, 5 mm, ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm: A. 0, 48 um B. 0, 55 um C. 0, 60 um D. 0, 42 um Câu 22. Trong mạch dao động điện và LC, nếu diện tích cực đại trên tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io thì chu kì dao động của mạch là A. T=2πLC B. T=2πQ0/Io C. T=2πQoIo D. T=2πL/C Câu 23. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0, 4861 um và 0, 3635 um. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là A. 1, 3335. B. 1, 3725. C. 1, 3373. D. 1, 3301. Câu 24. Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 入 = 0, 75 um. Vân sáng thứ tự xuất hiện trên màn tại cách vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng: Α. 3, 75 um B. 3 um C. 1, 5 um D. 2, 25 um Câu 25. Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. Câu 26. Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây: A. Tia Rơnghen B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại Câu 27. Chọn phát biểu sai: A. Qua phép phân tích bằng quang phổ, người ta xác định được thành phần cấu tạo của các chất B. Quang phổ của mặt trời là quang phổ vạch hấp thụ C. Giữa các vùng sóng điện từ được phân chia theo thang sóng điện từ không có ranh giới rõ rệt. D. Quang phổ liên tục hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. Câu 28. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 29. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. C. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. D. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi như thế nào? A. Giữ nguyên B. Tăng lên n lần C. Giảm n lần D. Tăng n2 lần Đáp án: 1. D 2. D 3. B 4. B 5. B 6. A 7. B 8. C 9. B 10. D 11. D 12. C 13. B 14. B 15. B 16. C 17. D 18. C 19. A 20. C 21. A 22. B 23. C 24. B 25. D 26. C 27. D 28. A 29. B 30. C