Câu 1: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì: A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử. Câu 2: Dãy chất nào chỉ gồm các axit? A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH. Câu 3: Hợp chất nào sao đây là bazơ? A. K2O. B. KCl. C. Ba (OH) 2. D. HCl. Câu 4: Hợp chất nào sau đây là muối? A. Đồng (II) oxit. B. Kali hiđroxit. C. Sắt (II) sunfat. D. Canxi hiđroxit. Câu 5: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí là vì: A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với không khí. B. Khí hiđro nhẹ hơn không khí. C. Khí hiđro ít tan trong nước. D. Khí hiđro nặng hơn không khí. Câu 6 . Số mol chất tan trong 500ml dung dịch KNO3 2M là A. 4 mol. B. 3 mol. C. 2 mol. D. 1 mol. Câu 7 . Tính chất nào sau đây oxi không có A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2 C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 8: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 B. CaO + H2O → Ca (OH) 2 C. CaCO3 → CaO +CO2 D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 Câu 9: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit A. CO2 B. SO2 C. CuO D. CuS Câu 10: Cho phản ứng 2KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2 Tổng hệ số sản phẩm là A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 11: Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác Câu 12: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 13 . Bari oxit có công thức hóa học là A. Ba2O B. BaO C. BaO2 D. Ba2O2 Câu 14: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi cần thiết cho sự sống C. Oxi không mùi và không vị D. Oxi chiếm chiếm 20, 9% về thể tích trong không khí Câu 15 . Nhóm chất nào sau đấy đều là oxit? A. SO2, MgSO4, CuO B. CO, SO2, CaO C. CuO, HCl, KOH D. FeO, CuS, MnO2 Câu 16: Oxit là hợp chất của oxi với: A. Một nguyên phi kim B. Một nguyên tố kim loại C. Nhiều nguyên tố hóa học D. Một nguyên tố hóa học khác Câu 17: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu D. Tan rất ít trong nước Câu 18 . Hòa tan 20g KCl trong nước thu được 600g dung dịch, tính nồng độ % của dung dịch A. 0, 3% B. 0, 03% C. 3, 33% D. 33% Câu 19. Độ tan của một chất trong nước là A. Số gam chất tan có thể tan trong 1 lít nước B. Số gam chất tan có thể tan trong 100g nước C. Số gam chất tan có thể tan trong 1 mol nước D. Số gam chất tan có thể tan trong 100ml nước Câu 20 . Cho công thức hóa học biểu diễn các chất như sau: KOH ; NaCl ; CaCO3 ; HCl Chất làm đổi màu quỳ tím thành xanh là: A. KOH B. CaCO3 C. NaCl D. HCl Câu 21. Cho công thức hóa học biểu diễn các chất như sau: KOH ; NaCl ; CaCO3 ; HCl Chất làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là: A. KOH B. CaCO3 C. NaCl D. HCl Giải: câu 1: B Dựa vào tính nhẹ của H 2 mà người ta dùng hidro để nạp vào khinh khí cầu, khí H 2 nhẹ hơn không khí nên dễ dàng bay lên. câu 2: C Axit là một hợp chất hóa học có công thức HxA, Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hihdro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim lọa câu 3: C Bazơ là hợp chất hóa học mà trong đó phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm OH (Hydroxit) Câu 4: C Phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với môht hay nhiều gốc axit câu 5: B câu 6: D V = 500ml =0, 5 (l) nKNO3= CM. V = 2.0, 5=1 (mol) câu 7: C câu 8: B Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. câu 9 :D Oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi câu 10: A Hệ số sản phẩm là ; 1: 1: 1 nên tổng bằng 3 câu 11 :D câu 12: C câu 13: B Vì Bari hóa trị 2 nên theo quy tắc hóa trị công thức hóa học của Bari oxit là BaO câu 14: A câu 15: B câu 16 :D câu 17: A câu 18: C C% = mct×100÷mdd ⇒ C% dd KCL = 20×100÷600=3.33% câu 19: B Độ tan (kí hiệu S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dng dịch bão hòa ở một nhiệt độ nhất định. Câu 20: A Bazơ làm quỳ tím hóa xanh câu 21 :D Axit làm quỳ tím hóa đỏ ----End----