Danh sách các kiểu cười gồm 405 kiểu cười! Thật là một con số kỷ lục. Liệt kê các kiểu cười và ý nghĩa. A: Cười ầm, cười ầm ầm, cười ầm ĩ, cười ăn vạ, cười âu yếm, B: Cười ba tháng chẳng ai cười ba năm, cười ba lơn, cười ba que, cười ba trợn, cười bả lả, cười bâng quơ, cười bể bụng, cười bệnh hoạn, cười bẽn lẽn, (nụ) cười bí ẩn (Mona Lisa), cười bí hiểm, cười bò lăn bò càng, cười bò ra, cười bổ ngửa, cười bõm bẽm, cười bỡ đợ, cười buồn, cười bù khú, C: Cười cầu tài, cười cay đắng, cười cầu hòa, cười châm chọc, cười chát chúa, cười chảy nước mắt, cười chê, cười chế nhạo, cười chênh chao, cười chết ngất, cười chiến thắng, cười chọc, cười chua chát, cười chua xót, cười chúm chím, cười cộc lốc, cười cợt, D: Cười dâm đãng, cười dàn hòa, (tiếng) cười dân gian, cười dê, cười dễ thương, cười dịu dàng, cười dòn dã, cười duyên, Đ: Cười đáng trách, cười đáng yêu, cười đã đời, cười đắng cay, cười đau cả bụng, cười đau cả ngực, cười đau cả ruột, cười đau đớn, cười đau khổ, (nụ) cười đen nhánh sau tay áo, cười đểu, cười đĩ thõa, cười đôn hậu, cười đón cười đưa, cười đồng cảm, cười đồng lõa, cười đổ quán xiêu đình, cười động cỡn, cười đùa, cười đùa cợt, cười đú đởn, cười đứt ruột, E: Cười e ấp, cười e lệ, cười e thẹn, G: Cười gằn, cười gian hùng, cười gian manh, cười giả lả, cười gian trá, cười giả vờ, cười giả bộ, cười giòn, cười giòn giã, cười gió cợt trăng, cười góp, cười gượng, cười gượng gạo, H: Cười ha ha, cười ha hả, cười hà hà, cười hả hê, cười hả miệng, cười hách dịch, cười hắc hắc, cười hăng hắc, cười hạnh phúc, cười he he, cười hê hê, cười hề hề, cười hể hả, cười hềnh hệch, (nụ) cười heo may, (nụ) cười héo hắt mùa đông, cười hết chịu nổi, cười hết nước miếng, cười hi hi, cười hí hí, cười hiền, cười hích hích, cười híp mắt, cười híp tịt mắt, cười hổ ngươi, cười hoa, (nụ) cười hoa ngâu, cười hoan hỉ, (nụ) cười hoang dã, cười hô hố, cười hơ hớ, cười hơn hớn, cười hoài, cười hồn nhiên, cười hổn hển, cười hở lợi, cười hở mười cái răng, cười hớn hở, cười huề, cười hùn, cười hụt, K: Cười kẻ cả, cười kênh kiệu, cười kiêu ngạo, cười kha kha, cười khà, cười khả ố, cười khấc khấc, cười khặc khặc, cười khan, cười khẳng khái, cười khanh khách, cười khẩy, cười khềnh khệch, cười khiêu khích, cười khì, cười khinh bỉ, cười khín, cười khinh khỉnh, cười khìn khịt, cười khó tả, cười kín đáo, cười khô, cười khoái trá, cười không vô, cười khổ sở, cười khúc khích, cười khúm núm, cười khùng, cười khùng khục, cười khứ khừ khừ, L: Cười lăn đùng, cười lăn ra đất, cười lăn cười bò, cười lăn đùng ngã ngửa, cười lăn quay, cười lẳng lơ, cười lạnh lẽo, cười lạnh lùng, cười lảo, cười lạt, cười lấy lòng, cười lén, cười long màng nhĩ, cười lộn mề, cười lộn ruột, cười lỏn lẻn, M: Cười má lúm đồng tiền, cười mãn nguyện, cười mát, cười mê ly rụng rốn, cười méo miệng, cười méo xệch, cười mép, cười mê tơi, cười mếu, cười mị dân, cười mỉa, cười mỉa mai, cười miễn cưỡng, cười mỉm, cười mỉm chi cọp, cười mời mọc, cười móm mém, cười mơn trớn, cười mộng mị, cười mộng mơ, cười mơ màng, cười một mình, cười muốn chết, (nụ) cười mùa thu, cười mũi, cười mũm mĩm, cười mừng hụt, N: Cười náo nức, cười nắc nẻ, cười ngao ngán, cười ngạo mạn, cười ngạo nghễ, cười ngặt nghẽo, cười ngây ngô, cười ngất, cười ngất ngưởng, cười nhả nhớn, cười ngả ngớn, cười ngó lơ, cười ngỏn ngoẻn, cười ngộ nghĩnh, cười ngượng ngùng, cười nham nhở, cười nhắm mắt, (nụ) cười nhân hậu, cười nhạt, cười nhạt nhẽo, cười nhe răng, cười nhếch mép, cười như địa chủ được mùa, cười như xe ben đổ đá, cười nham nhở, cười nhăn nheo, cười nheo mắt, cười nhếch mép, cười nhún nhường, cười như đười ươi sổ ruột, cười như mếu, cười như pháo ran, cười no, cười ngu ngốc, cười nôn ruột, cười ngả nghiêng, cười nghiêng ngửa, cười ngượng, cười ngượng nghịu, cười ngây thơ, cười nham hiểm, cười nghiêng nước nghiêng thành, cười ngu ngơ, cười nhếch mép, cười ngoác mang tai, cười nhoẻn, cười như anh khóa hỏng thi, cười như Chí Phèo, cười như điên, cười như máy khâu, cười như mất Sổ gạo (thời bao cấp), cười như Súy Vân giả dại, cười như Thị Nở, cười nịnh, cười nịnh hót, cười nhoẻn, cười nhăn răng, cười nín, cười nheo mắt, cười nông nổi, cười nôn nao, (nụ) cười nội tâm, cười nụ, cười nửa miệng, cười nửa tin nửa ngờ, O: Cười ồ, cười ồ ồ, cười ỏn ẻn, cười ông ổng, P: Cười phá, cưòi phải gió, cười phản phúc, cười phì, cười phấn cợt son, cười phổng mũi, cười phớn, cười phùng mồm trợn mắt, (nụ) cười phong sương, (nụ) cười phong trần, cười phớt đời, cười phúc hậu, Q: Cười quá đát, cười quên cả trời đất, cười quyến luyến, (nụ) cười quyến rũ, R: Cười ra nước mắt, cười ra rả có ngày rã xương, cười rắc mật, cười rách cả mép, cười răng rắc có ngày rắc cổ, cười rạng rỡ, cười rạng rỡ xuân thì, cười reo, cười ré, cười ríu rít, cười rổn rảng, cười rôm rả, cười rực lửa, cười rùm beng, cười ruồi, cười rung nhà rung cửa, cười rùn, cười rùng rợn, S: Cười sặc, cười sặc nước miếng, cười sặc máu, cười sảng khoái, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười san sẻ, cười sẻ chia, cười sỏ lá, cười sơ sơ, cười son trẻ, nụ cười sơn cước, cười Sở Khanh, cười sung sướng, cười sượng sùng, cười sùng sục, cười sún răng, T: Cười tá hỏa, cười tán tỉnh, cười te tái, cười té ghế, cười té (vãi) đái, cười (muốn) té xỉu, cười tẽn tò, cười tẹt ga, cười thả cửa, cười Thái sư, cười thầm, cười thân thiện, cười thẫn thờ, cười thắng thế, cười thấy ghét, cười thấy thương, cười thân mật, cười the thé, cười thẹn thùng, cười theo, cười thích chí, cười thiên thẹo, cười thích thú, cười thỏa mãn, cười thoải mái, cười thoáng qua, cười thôn dã, cười thơn thớt, cười thư giãn, cười thúi ruột, cười thừa, cười tí toé, cười tiết kiệm, cười tiếu lâm, cười tinh quái, cười tình, cười tịt ngòi, cười tò mò, cười tọc mạch, cười toe toét, cười toét cả mồm, cười tõn tẽn, cười trắc ẩn, (nụ) cười trăng nghiêng, cười trao duyên, cười trao tình, cười trâu, cười trịch thượng, cười trộm, cười trong bụng, cười trong mơ, cười tít mắt, cười trơ trẽn, cười trong cổ họng, cười trong đáy mắt, cười trỗi chết, cười trừ, cười tươi, cười tươi tắn, cười tùm lum, cười tủm, cười tủm tỉm, U: Cười um lên, V: Cười vang, cười văng nước miếng, cười vấn vương, cười ve vãn, cười vênh váo, cười vỡ bụng, cười vỡ mộng, cười vô duyên, cười vô tư, cười vô thiên lủng, cười vồn vã, cười vu vơ, cười vui vẻ, cười vui nhất trần đời, cười vung thiên địa, cười vung vít, cười vụng về, X: Cười xả láng, cười xăng xái, cười xã giao, cười xiêu đình đổ quán, cười xiêu lòng, cười xòa, cười xộ, cười xỏ lá, cười xỏ xiên, cười xởi lởi, cười xúm bàn chè, cười xun xoe, cười xuyên Việt, Y: Cười yến oanh, cười yên phận, cười yên giấc ngàn thu, cười yêu. Sưu tầm