1 月はやし (Tsukihayashi) こずえは 雨を (Kozuewa amewo) 持ちながら (Mochinagara) Dịch: Vầng trăng tan nhanh Đâu đó trên cành Mưa vương từng giọt 2 古池や (Furuikeya) 蛙飛び込む (Kawazu tobikomu) 水の音 (Mizuno oto) Dịch: Bên bờ ao cũ Con ếch nhảy vào Vang tiếng nước xao 3 名月や (Meigetsuya) 池をめぐりて (Ikewo megurite) 夜もすがら (Yomo sugara) Dịch: Trăng thu Cùng tôi dạo bước Suốt đêm quanh hồ 4 波の間や (Namino maya) 小貝にまじる (Kogaini majiru) 萩の塵 (Hagino chiri) Dịch: Cơn sóng vỗ vào bờ Mang theo vỏ sò nhỏ Cùng cánh cỏ ba lá 5 この道や (Konomichiya) 行く人なしに (Ikuhito nashini) 秋のくれ (Akino kure) Dịch: Chiều thu Trên con đường này Vắng bóng người qua