Tiếng Anh Chủ đề: Lối sống lành mạnh - Healthy Lifestyle

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mèoo lười, 28 Tháng bảy 2021.

  1. Mèoo lười

    Bài viết:
    14
    New words

    1. Strain= stress (n): Sự căng thẳng
    2. Diet (n): Chế độ ăn
    3. Be on diet (v): Giảm cân
    4. Obesity (n): Bệnh béo phì
    5. Obese (a): Béo phì
    6. Cut down st (v): Cắt giảm
    7. Optimistic (a): Lạc quan>< pessimistic (a): Bi quan
    8. Nutritious (a): Dinh dưỡng
    9. Life to full (n): Cuộc sống trọn vẹn, đầy ý nghĩa
    10. Sleeping pattern= sleeping habit (n) : nhịp độ/ thói quen về giấc ngủ
    11. Stress management (n): Việc kiểm soát căng thẳng
    12. Life on the edge (n): Sống táo bạo, mạo hiểm
    13. A positive outlook on life (n): Cái nhìn lạc quan vào cuộc sống
    14. Personal hygiene (n): Vệ sinh cá nhân
    15. Insomnia (n): Chứng mất ngủ
    16. Be under the weather (v): Ốm, đau
    17. Let your hair down (idiom): Thư giãn

    [​IMG]

    How to have a healthy lifestyle nowadays?

    In fact, I am as busy as bee with my studying and part time job. Sometimes, I go home late because of my night shift. Therefore, I find difficult to get up early if I do not have any class in the next morning. However, I try to hit the gym whenever I can and prepare my meals instead of eating out. Additionally, I spend about 30 minutes every night reading a couple of pages of my favorite books. I think it is really a good way to relax and balance my hustle life.

    Thực sự là tôi vô cùng bận rộn với việc học và làm thêm. Thỉnh thoảng tôi về nhà muộn bởi tôi phải làm thêm ca đêm. Vì vậy, nếu không có lớp học nào vào buổi sáng hôm sau thì tôi thấy rất khó mà dậy sớm được. Tuy nhiên, tôi luôn cố tập thể dục bất cứ khi nào có thể và tự chuẩn bị bữa ăn thay vì ăn ở ngoài. Ngoài ra, tôi còn dành khoảng 30 phút mỗi tối đọc một vài trang sách yêu thích. Tôi nghĩ đó là một cách tốt để thư giãn cũng như cân bằng cuộc sống đầy bộn bề của mình.

    By MS. HAN​
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...