Thời khắc chiến tranh bắt đầu bùng nổ Cả thành phố ai sẽ là người tế lễ? Lời dịch (by Nguyệt Phong Cư) Nhìn xem nơi thế giới tĩnh lặng này No Bầu không khí tuyệt vọng mạnh mẽ bao trùm No Người chạy tán loạn trên con đường đã từng rất náo nhiệt Mùi của thứ thuốc súng đã khiến toàn bộ sinh mệnh héo tàn Tiếng khóc khắp nơi dần lan rộng ra toàn thế giới Mọi hoạt động đình trệ như thế nào Thời khắc chiến tranh bắt đầu bùng nổ Cả thành phố không ai may mắn thoát khỏi Thời khắc chiến tranh bắt đầu bùng nổ Cả thành phố ai sẽ là người tế lễ Cậu thiếu niên đạp xe bán báo kia Nước mắt kinh hoàng dần phủ đầy khuôn mặt Thời khắc chiến tranh bắt đầu bùng nổ Cả thế giới niềm tin đều bị dập tắt . Ở một nơi ẩn khuất khác Mang máng nghe được Tiếng kêu khóc xé lòng, nỗi oán hận càng lúc càng nồng đậm Dần dần vỡ tung. Pinyin Kàn zhè chénmò bù yǔ de shìjiè no Juéwàng de qìfēn rúcǐ qíangliè no Rénmen fēngkúang táosàn nà tíao céngjīng xuānnào de jiē Huǒyào de qìwèi ràng shēngmìng quánbù diāoxiè Dàdì de kūqì shēng mányán zhěnggè shìjiè Rúhé tíngxiē Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè chéngshì lǐtou wú yī xìngmiǎn Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè chéngshì lǐtou shúi lái jìdìan Nà yīgè qí dānchē mài bàozhǐ de shàonían Kǒnghuāng de yǎnlèi màn man bù mǎnle cè liǎn Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè shìjiè lǐtou xìnnìan xímiè Kàn zhè chénmò bù yǔ de shìjiè no Juéwàng de qìfēn rúcǐ qíangliè no Rénmen fēngkúang táosàn nà tíao céngjīng xuānnào de jiē Huǒyào de qìwèi ràng shēngmìng quánbù diāoxiè Dàdì de kūqì shēng mányán zhěnggè shìjiè Rúhé tíngxiē Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè chéngshì lǐtou wú yī xìngmiǎn Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè chéngshì lǐtou shúi lái jìdìan Nà yīgè qí dānchē mài bàozhǐ de shàonían Kǒnghuāng de yǎnlèi màn man bù mǎnle cè liǎn Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè shìjiè lǐtou xìnnìan xímiè Zài kàn bù dào de lìng yīmìan yǐnyuē tīngjìan Kū hǎn kùai sī liè Chóuhèn yuè nóngliè Jìanjìan juéliè Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè chéngshì lǐtou wú yī xìngmiǎn Zhànzhēng kāishǐ bàofā de shùnjiān Zhěnggè chéngshì lǐtou shúi lái jìdìan Nà yīgè qí dānchē mài bàozhǐ de shàonían Kǒnghuāng de yǎnlèi màn man bù mǎnle cè liǎn Zhànzhēng kāishǐ bào fā de shùnjiān Zhěnggè shìjiè lǐtou xìnnìan xímiè.