Cẩu Mang Là Gì?

Thảo luận trong 'Kiến Thức' bắt đầu bởi Aki Re, 8 Tháng hai 2020.

  1. Aki Re Đang ở chế độ Office Edit Truyện

    Bài viết:
    241
    Cẩu mang là gì?

    Cẩu mang (狗帶) : Hán Việt là "Cầu đái", có âm đọc "Gǒu dài" gần giống từ "Go die", bắt nguồn từ một bản rap tiếng Anh do Hoàng Tử Thao biểu diễn.

    Theo Baike.

    Ý nghĩa của cẩu mang?

    Cẩu mang theo nghĩa là chửi bạn là chó nhưng theo âm đọc lại là bạn mau chết đi.

    Dù cho nghĩa như thế nào thì nó cũng đang ám chỉ việc nói kháy những người mà mình ghét.

    [​IMG]

    Nghĩa Hán Việt là gì?

    狗: con chó

    1. (Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: "Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh" 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).

    2. (Danh) Họ "Cẩu".

    ① Con chó, chó nuôi ở trong nhà.

    Từ điển Trần Văn Chánh

    ① Chó: 瘋狗 Chó dại; 獵狗 Chó săn; 黑狗 Chó mực;

    ② (chửi) Đồ chó chết, chó đẻ, chó má;

    ③ (văn) Chỉ riêng loại chó nhỏ (chưa trưởng thành) ;

    ④ (văn) Gấu hay cọp (hổ) con.

    帶: đai, dây, dải, thắt lưng, mang, đeo, đều

    1. (Danh) Dải, đai. ◎Như: "Y đái" 衣帶dải áo, "yêu đái" 腰帶 dây thắt lưng.

    2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể có hình dạng dài. ◎Như: "Hải đái" 海帶 đai biển, "quang đái" 光帶 dải ánh sáng.

    3. (Danh) Vùng khí hậu khác nhau trên trái đất. ◎Như: "Ôn đái" 溫帶 dải đất ấm, "hàn đái" 寒帶 dải đất rét.

    4. (Danh) Khu đất, khu vực. ◎Như: "Lâm đái" 林帶 khu vực rừng, "duyên hải nhất đái" 沿海一帶 một khu vực dọc bờ biển.

    5. (Danh) Bệnh đàn bà khí hư. ◎Như: "Bạch đái" 白帶, "xích đái" 赤帶.

    6. (Danh) Họ "Đái".

    7. (Động) Đeo, quàng. ◎Như: "Đái đao" 帶刀 đeo dao, "đái kiếm" 帶劍 đeo gươm.

    8. (Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ. ◎Như: "Diện đái sầu dong" 面帶愁容 mặt mang vẻ buồn rầu, "diện đái tiếu dong" 面帶笑容 mặt có vẻ tươi cười.

    9. (Động) Mang theo mình. ◎Như: "Huề đái" 攜帶 dắt theo, "tự đái can lương" 自帶乾糧 tự mang theo lương khô.

    10. (Động) Nhân tiện mà làm, tiện thể, kèm thêm. ◎Như: "Xuất khứ thì bả môn đái thượng" 出去時把門帶上 lúc ra tiện tay đóng cửa, "cấp gia lí đái cá khẩu tín" 給家裡帶個口信 nhắn tin về nhà, "liên thuyết đái tiếu" 連說帶笑 vừa nói vừa cười.

    11. (Động) Cầm đầu, hướng dẫn, dìu dắt. ◎Như: "Đái lĩnh" 帶領 dẫn dắt, "đái binh" 帶兵 cầm quân, "đái lộ" 帶路 dẫn đường. ◇Tây du kí 西遊記: "Nhĩ hoàn tiên tẩu, đái ngã môn tiến khứ, tiến khứ" 你還先走, 帶我們進去, 進去 (Đệ nhất hồi) Ngươi hãy đi trước, dẫn chúng tôi đi tới, đi tới.

    12. (Động) Bao quanh, vòng quanh. ◇Lục Cơ 陸機: "Trường giang chế kì khu vũ, tuấn san đái kì phong vực" 長江制其區宇, 峻山帶其封域 (Biện vong luận hạ 辯亡論下) Sông dài chế ngự khu miền, núi cao bao quanh bờ cõi.

    ① Giải áo, cái đai.

    ② Ðeo, như đái đao 帶刀 đeo dao, đái kiếm 帶劍 đeo gươm..

    ③ Mang theo, như đái lĩnh 帶領, huề đái 擕帶 đều nghĩa mang dắt theo cả.

    ④ Giải đất, tiếng dùng để chia khí hậu quả đất, như ôn đái 溫帶 giải đất ấm, hàn đái 寒帶 giải đất rét..
     
    TânSinh27 thích bài này.
    Last edited by a moderator: 10 Tháng mười 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...