BÀI 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC Câu 1. Hãy cho biết trong lịch sử loài người đã tồn tại mấy kiểu Nhà nước? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2. Nhà nước xuất hiện đầu tiên trong tiến trình phát triển của xã hội loài người là: A. Nhà nước Tư sản B. Nhà nước Tư bản C. Nhà nước Chủ nô D. Nhà nước Xã hội chủ nghĩa Câu 3. Mục đích tồn tại của nhà nước là: A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị B. Duy trì trật tự và quản lý xã hội C. Bảo đảm sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác D. Cả A, B và C đều đúng Câu 4. Hình thái kinh tế – xã hội nào là chưa có Nhà nước? A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa B. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thủy C. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa D. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ Câu 5. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu trúc nhà nước nào? A. Nhà nước liên bang B. Nhà nước liên minh C. Nhà nước "tự trị" D. Nhà nước đơn nhất Câu 6. Bản chất của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành là: A. Nhà nước pháp quyền XHCN B. Nhà nước của dân, do dân, vì dân C. Nhà nước pháp quyền XHCN, của dân, do dân và vì dân D. Nhà nước "kiểu mới" Câu 7. Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước "kiểu mới" vì: A. Khác với các Nhà nước trước đây B. Là nhà nước "của dân, do dân, vì dân" C. Là nhà nước không có quan hệ bóc lột D. 3 câu trên đều đúng Câu 8. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào? A. Năm 1930 B. Năm 1945 C. Năm 1954 D. Năm 1975 Câu 9. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là: A. Nhà nước của giai cấp công nhân B. Nhà nước của nhân dân lao động C. Nhà nước mang bản chất giai cấp công nhân D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10. Bộ máy Nhà nước Cộng hòa XHCXN Việt Nam theo Hiến pháp 1992 gồm có mấy hệ thống cơ quan? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Bộ máy Nhà nước Việt Nam bao gồm: A. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước B. Hệ thống cơ quan xét xử và kiểm sát C. Hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước D. Cả A, B, và C Câu 12. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì: A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật B. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất C. Chính phủ là cơ quan chấp hành của Quốc hội D. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Câu 13. Theo Hiến pháp Việt Nam, Chủ tịch nước có quyền: A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước B. Lập hiến và lập pháp C. Thay mặt nhà nước để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại D. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnh Câu 14. Thẩm quyền cho phép gia nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, tước quốc tịch Việt Nam: A. Chủ tịch nước B. Thủ tướng Chính phủ C. Chủ tịch Quốc hội D. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao Câu 15. Từ "các cấp" trong khái niệm Hội đồng Nhân dân các cấp là gồm: A. 1 cấp B. 2 cấp C. 3 cấp D. 4 cấp Câu 16. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, Hội đồng nhân dân cấp huyện do ai lập ra: A. Nhân dân trong huyện B. Ủy ban nhân dân cấp huyện C. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Câu 17. Cơ quan nào là cơ quan quyền lực nhà nước: A. Hội đồng nhân dân B. Hội đồng phong tặng chức danh giáo sư, phó giáo sư C. Hội đồng quốc phòng và an ninh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 18. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa XHCN Việt Nam: A. Chủ tịch nước B. Quốc hội C. Chính phủ D. Tòa án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao Câu 19. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam thì cấp cơ sở gồm: A. Xã, phường, thị trấn B. Cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh C. Chính quyền địa phương D. Buôn, thôn, phum, sóc, bản, mường, ấp Câu 20. "Chính phủ, Ủy ban nhân dân, bộ, sở" là cơ quan nhà nước thuộc nhóm: A. Cơ quan hành chính nhà nước B. Cơ quan xét xử C. Cơ quan quyền lực nhà nước D. Cơ quan kiểm sát Câu 21. Từ "các cấp" trong khái niệm "Ủy ban Nhân dân các cấp" là gồm: A. 1 cấp B. 2 cấp C. 3 cấp D. 4 cấp Câu 22. Tên gọi nào sau đây không phải là tên gọi của Cơ quan hành chính Nhà nước của nước cộng hòa XHCN Việt Nam hiện nay: A. Bộ Pháp luật B. Bộ Nông nghiệp C. Bộ Công an D. Cả A và B đều sai Câu 23. Quốc hội là cơ quan thuộc nhóm: A. Cơ quan quyền lực nhà nước B. Cơ quan xét xử C. Cơ quan hành chính nhà nước D. Cơ quan kiểm sát Câu 24. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lập pháp vì: A. Quốc hội là cơ quan quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại B. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nhà nước C. Quốc hội là cơ quan giám sát tối cao D. Cả A, B, C đều đúng Câu 25. Theo quy định của pháp luật, nhiệm kỳ của Quốc hội Việt Nam là: A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 năm Câu 26. Theo Hiến pháp Việt Nam, Quốc hội là: A. Cơ quan duy nhất trong bộ máy nhà nước trực tiếp nhận và thực hiện quyền lực nhà nước do nhân dân cả nước trao cho thông qua chế độ bầu cử theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín B. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước về đối nội và đối ngoại C. Cơ quan có vị trí pháp lý cao nhất trong quan hệ với các cơ quan khác D. Tất cả đều đúng Câu 27. Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Chính phủ là: A. Cơ quan chấp hành của Quốc hội B. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất cả nước C. A và B đều đúng D. Cơ quan hành pháp cao nhất của nước ta Câu 28. Theo Hiến pháp Việt Nam, Thủ tướng Chính phủ nước CH XHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch Quốc hội bổ nhiệm D. Do Chính phủ bầu Câu 29. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính nhà nước: A. Quốc hội B. Chính phủ C. Ủy ban nhân dân các cấp D. Cả B và C đều đúng Câu 30. Bộ và Cơ quan ngang Bộ là cơ quan thuộc nhóm: A. Cơ quan hành chính nhà nước B. Cơ quan xét xử C. Cơ quan quyền lực nhà nước D. Cơ quan kiểm sát Câu 31. Tòa án Nhân dân các cấp là cơ quan thuộc nhóm: A. Cơ quan quyền lực nhà nước B. Cơ quan xét xử C. Cơ quan hành chính nhà nước D. Cơ quan kiểm sát Câu 32. Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, chức năng của Viện kiểm sát nhân dân là: A. Công tố, luận tội B. Công tố, kiểm sát chung C. Công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp D. Công tố, giám sát, kiểm tra Đáp án: Bấm để xem 1. C 2. C 3. D 4. B 5. D 6. C 7. D 8. B 9. D 10. C 11. D 12. C 13. D 14. A 15. C 16. A 17. A 18. C 19. A 20. A 21. C 22. D 23. A 24. D 25. C 26. D 27. C 28. B 29. D 30. A 31. B 32. C