Tiếng Trung Cách sử dụng 之 trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 15 Tháng mười 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Trong ngôn ngữ Tiếng Trung hiện đại, người bản địa Trung Quốc hầu như không sử dụng độc lập chữ 之 trong giao tiếp, trừ những cấu trúc cố định. Nhưng nếu bạn nhìn vào một văn bản Văn học Trung Quốc, bạn gần như chắc chắn sẽ thấy ký tự 之 (zhī) ở khắp nơi. Vậy nó có nghĩa là gì, chức năng và vị trí của chúng trong câu?

    Ký tự 之 này có bốn chức năng chính trong ngôn ngữ cổ điển.

    Là một tiểu từ để đánh dấu các bổ ngữ (As a particle to mark modifiers)


    • Đây nếu chỉ là một cách nói hoa mỹ để nói rằng 之 là một trợ từ sở hữu. Nếu bạn đã quen thuộc với tiếng Trung hiện đại, bạn có thể hiểu chữ 之 trong văn học giống hệt như chữ 的 (de) hiện đại.

    Ví dụ:

    孔子 道.

    Kǒngzǐ zhī dào

    Đạo của Khổng Tử.

    明教 猶.

    Míngjìao zhī yóu.

    - > Mưu kế của giáo dục.

    Mục đích tổng thể của việc hiểu biết về giáo dục.

    之 là giới từ


    • Có nghĩa là "thuộc về"

    Ví dụ:

    钟鼓

    Zhōng gǔ zhī shēng

    Tiếng chiêng trống.

    夫子 文章

    Fūzǐ zhī wénzhāng

    Văn chương của thầy.


    • Có nghĩa là "đối với" (giống với 于)

    Ví dụ:

    其所亲爱而辟焉

    Rén zhī qí suǒ qīn'ài ér pì yān

    Người ta đối với người thân của mình thì vì yêu mà thiên lệch.


    • Có nghĩa là "ở chỗ" (giống với 诸, 之于)

    Ví dụ:

    禹疏九河, 瀹济, 漯而注诸海, 决汝, 汉, 排淮, 泗而注

    Yǔ shū jiǔ hé, yuè jì, luò ér zhù zhū hǎi, jué rǔ, hàn, pái húai, sì ér zhù zhī jiāng

    Vua Vũ khai thông chín sông, đào sông Tể, sông Tháp cho chảy vào biển, khơi các sông Nhữ, Hán, bới sông Hoài, sông Tứ cho chảy vô sông Giang.

    之 là một đại từ tân ngữ trực tiếp


    • Cách sử dụng phổ biến thứ hai của 之 trong Văn học Trung Quốc là đại từ tân ngữ trực tiếp chung chung, tức là những thứ như "nó", "anh ấy", "cô ấy" và "họ" trong tiếng Anh.

    Ví dụ:

    .

    Shí zhī.

    Ăn nó đi. -> Đây là một cấu trúc động từ đơn giản cộng với đại từ

    学而时习 .

    Xué ér shí xí zhī.

    Học đi đôi với hành -> Ở đây 之 là tân ngữ của câu, thực hiện hành động của động từ: "Để nghiên cứu và kịp thời làm chủ nó".

    之 như một đại từ chỉ định


    • Điều này gần giống với 之 ở trên có thể diễn đạt các nghĩa như "cái này", "những cái này" và "những cái đó".

    Ví dụ:

    之國

    Zhī guó zhī wáng

    Vua của Vương quốc

    之 là một động từ có nghĩa là "đi đến"


    • Một cách sử dụng khác thường hơn một chút của 之 là như một động từ. Nó luôn luôn có nghĩa là đi đến một địa điểm hoặc đến một nơi nào đó; nó không thể diễn đạt "rời đi" hoặc "đi xa" ( "to leave" or "going away").

    Ví dụ:

    國見王

    Zhī guó jìan wáng.

    Đi đến Vương quốc gặp nhà vua.

    之 làm liên từ


    • Có nghĩa là "và, với" (giống với 与, 及)

    Ví dụ:

    惟有司 牧夫

    Wéiyǒu sī zhī mùfū

    Chỉ có quan hữu ti và mục phu.


    • Có nghĩa là mà (giống với 而)

    Ví dụ:

    臣恐王為臣 投杼也

    Chén kǒng wángwèichén zhī tóu zhù yě

    Thần e rằng nhà vua phải vì thần mà liệng cái thoi. (戰國策: Chiến quốc sách).


    • Có nghĩa là "thì" (giống với 则)

    Ví dụ:

    故民無常處, 見利之聚, 無

    Gù mín wúcháng chǔ, jìan lìzhī jù, wú zhī qù

    Cho nên dân không có chỗ ở nhất định, thấy có lợi thì tụ lại, không có thì bỏ đi.


    • Có nghĩa là "nếu như"

    Ví dụ:

    我之大賢與, 於人何所不容? 我 不賢與, 人將拒我, 如之 何其拒人也

    Wǒ zhī dà xían yǔ, yú rén hé suǒ bùróng? Wǒ zhī bù xían yǔ, rén jiāng jù wǒ, rú zhī héqí jù rén yě

    Nếu ta là bậc đại hiền, thì ai mà ta chẳng dung nạp được? Nếu ta mà chẳng là bậc hiền thì người ta sẽ cự tuyệt ta, chứ đâu cự tuyệt được người? (Luận ngữ)

    Mở rộng vốn từ với 之


    • 之间: Ở giữa

    Ví dụ:

    爱的火炬, 在亲人 之间 、朋友 之间 、陌生人 之间 进行了感天动地的传递.

    Ài de huǒjù, zài qīnrén zhī jiān, péngyǒu zhī jiān, mòshēng rén zhī jiān jìnxíngle gǎn tiān dòng dì de chúandì.

    Ngọn đuốc tình yêu đã được truyền đi giữa những người thân, bạn bè và những người xa lạ.


    • 之一: Trong số

    Ví dụ:

    舌头是发声器官 之一 .

    Shétou shì fāshēng qìguān zhī yī.

    Lưỡi là một trong những cơ quan phát âm.


    • 之后: Sau đó

    Ví dụ:

    一会儿 之后 , 她是喜上眉梢.

    Yīhuǐ'er zhīhòu, tā shì xǐ shàng méishāo.

    Một lúc sau, cô vui mừng khôn xiết.


    • 之中: Bên trong

    Ví dụ:

    尸体倒卧在血泊 之中 .

    Shītǐ dào wò zài xiěbó zhī zhōng.

    Cái xác nằm trên vũng máu.

    浑水 之中 好摸鱼.

    Hún shuǐ zhī zhōng hǎo mō yú.

    Thật dễ dàng để câu cá trong vùng nước bùn.


    • 之前: Trước, trước khi

    Ví dụ:

    不要侮辱你 之前 的老板或者 之前 的雇主.

    Bùyào wǔrǔ nǐ zhīqían de lǎobǎn huòzhě zhīqían de gùzhǔ.

    Đừng xúc phạm sếp trước hoặc chủ trước của bạn.

    进洗手间 之前 , 请先开灯.

    Jìn xǐshǒujiān zhīqían, qǐng xiān kāi dēng.

    Vui lòng bật đèn trước khi vào phòng tắm.


    • 之下: Dưới, bên dưới, ít hơn

    Ví dụ:

    在此情形 之下 , caution为关键词.

    Zài cǐ qíngxíng zhī xìa, caution wèi guānjìan cí.

    Dưới trường hợp này, thận trọng là từ khóa.


    • 之外: Ngoài ra, ngoài, bên ngoài.

    Ví dụ:

    一切都在千里 之外 .

    Yīqiè dōu zài qiānlǐ zhī wài.

    Mọi thứ bên ngoài đều cách xa hàng nghìn dặm.

    除了不知道这一点 之外 , 别无苦难.

    Chú liǎo bù zhīdào zhè yīdiǎn zhī wài, bié wú kǔnàn.

    Không có đau khổ nào khác ngoài việc không biết điều này.

    在你 之外 没有任何的救世主.

    Zài nǐ zhī wài méiyǒu rènhé de jìushìzhǔ.

    Không có vị cứu tinh nào ngoài bạn.

    他除了埋怨局势 之外 别无他法.

    Tā chúle mányùan júshì zhī wài bié wú tā fǎ.

    Anh ấy không còn lựa chọn nào khác ngoài việc phàn nàn về tình hình.


    • 之上: Trên, phía trên

    Ví dụ:

    群峰耸立在云海 之上 .

    Qún fēng sǒnglì zài yúnhǎi zhī shàng.

    Những ngọn núi sừng sững trên biển mây.

    商业利益置于安全考虑 之上 .

    Shāngyè lìyì zhì yú ānquán kǎolǜ zhī shàng.

    Đặt lợi ích kinh doanh lên trên cân nhắc an toàn.


    • 之所以: Đó là lý do tại sao

    Ví dụ:

    之所以 害怕, 证明是有原因的.

    Tā zhī suǒyǐ hàipà, zhèngmíng shì yǒu yúanyīn de.

    Lý do khiến anh sợ hãi chứng tỏ là có lý do.

    她的演说 之所以 令人难忘, 不是因其内容而是因其辩论方法.

    Tā de yǎnshuō zhī suǒyǐ lìng rén nánwàng, bùshì yīn qí nèiróng ér shì yīn qí bìanlùn fāngfǎ.

    Bài phát biểu của cô ấy đáng nhớ không phải vì nội dung của nó mà vì phương pháp tranh luận của nó.

    之所以 得此绰号, 是因为该州的旗帜上只有一颗星.

    Zhī suǒyǐ dé cǐ chuòhào, shì yīnwèi gāi zhōu de qízhì shàng zhǐyǒu yī kē xīng.

    Sở dĩ có biệt danh này là trên lá cờ của bang chỉ có một ngôi sao.


    • 之际: Trong suốt, xuyên suốt, đang trong quá trình

    Ví dụ:

    昨晚暴乱持续 之际 , 街上险象环生.

    Zuó wǎn bàolùan chíxù zhī jì, jiē shàng xiǎnxìang húanshēng.

    Cuộc bạo động xuyên suốt vào đêm qua, các đường phố đầy rẫy nguy hiểm.

    不过这一切正值中国电影产业复苏 之际 .

    Bùguò zhè yīqiè zhèng zhí zhōngguó dìanyǐng chǎnyè fùsū zhī jì.

    Nhưng tất cả những điều này xảy ra vào thời điểm ngành công nghiệp điện ảnh Trung Quốc đang trong quá trình hồi phục.

    值此节日 之际 致以节日的祝贺!

    Zhí cǐ jiérì zhī jì zhì yǐ jiérì de zhùhè!

    Xin chúc mừng nhân dịp kỳ nghỉ lễ này!

    值此佳节 之际 , 恭祝事业蒸蒸日上.

    Zhí cǐ jiājié zhī jì, gōng zhù shìyè zhēngzhēngrìshàng.

    Nhân dịp lễ hội này, tôi cầu chúc cho sự nghiệp của tôi luôn thịnh vượng.

    当他骑乘, 飞驰, 横越天空 之际 .

    Dāng tā qí chéng, fēichí, héngyuè tiānkōng zhī jì.

    Lúc anh ta cưỡi ngựa, phi nước đại và băng qua bầu trời.
     
    Cute pikachu thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...