Have sth PP/V3: Sử dụng để chỉ việc thuê mướn hoặc nhờ người khác làm một việc gì đó cho vật sở hữu của mình. I had my hair cut yesterday. Have you had your car washed yet? They are going to have their house painted next month. Have sb Vo: Sử dụng để sai khiến hoặc nhờ vả người khác làm một việc gì đó. He'll have the driver bring his car around at 4 o'clock. I'll have the gardener plant some trees and flowers. She had him dig away the snow. Have sth PP/V3: Sử dụng để chỉ việc chịu đựng một việc xảy ra cho vật sở hữu của mình, thường là việc xấu. He has just had his pocket picked. King Charles I had his hand cut off. She had her handbag stolen. Have sb/sth V-ing: Sử dụng để trải qua kết quả hành động của ai hoặc cái gì đó. We have people phoning up from all over the world. We'll soon have the mist coming down on us. We have our orders coming in from all over the world. Have sb V-ing: Sử dụng để làm cho ai đó thực hiện một hành động nào đó. She had her audience listening attentively. The film had us sitting on the edge of our seats with excitement. Not have sb V-ing: Sử dụng để thể hiện việc không cho phép hoặc không muốn ai đó thực hiện một hành động cụ thể. I can't have you doing that. The teacher won't have her students arriving late. Have sb/sth to Vo: Sử dụng để chỉ việc có nhiệm vụ hoặc nhiệm vụ cụ thể đối với ai đó hoặc cái gì đó. He has a lot of homework to do. She has a big family to feed. We have many children to look after. Have sb/sth do sth: Sử dụng để yêu cầu ai đó làm một việc cụ thể. She had her assistant do the research for her. He had the chef prepare a special meal for the guests. Have sb/sth doing sth: Thể này thể hiện sự tiếp diễn hoặc hành động liên tục mà bạn khiến ai đó hoặc cái gì đó thực hiện. She had the children singing songs all day. The manager had the employees working late into the night. Have sb/sth done: Sử dụng khi bạn thuê người khác hoặc dịch vụ để thực hiện một công việc cụ thể cho bạn. I had my car repaired at the mechanic's shop. She had her house cleaned by a professional cleaner. Have it (so that) : Sử dụng để diễn đạt một mong muốn hoặc tình huống mong muốn. I want to have it so that we can all meet for dinner tonight. Let's have it that we finish the project by the end of the week. Have sb on: Sử dụng khi bạn kiểm soát hoặc lừa ai đó. I can't believe she had me on with that prank call. He had everyone on with his magic trick. Một số bài tập và giải đáp Bài tập 1: Hoàn thành câu sau với cách sử dụng phù hợp của "have." She __________ her car repaired last week. Giải: Had They can't __________ people smoking in the office. Giải: Have He had the gardener __________ the lawn yesterday. Giải: Mow The teacher won't __________ students using their phones during class. Giải: Have I need to __________ my laptop fixed as it's not working properly. Giải: Have Bài tập 2: Sử dụng động từ "have" để viết câu theo yêu cầu sau đây. Viết câu yêu cầu sử dụng "have" để yêu cầu người khác mua sữa cho bạn. Giải: Have someone buy milk for me. Viết câu mô tả việc bạn đã thuê một thợ sửa xe hôm qua để sửa chiếc xe của bạn. Giải: I had a mechanic fix my car yesterday. Viết câu mô tả tình huống bạn không cho phép ai đó ăn bánh trong phòng của bạn. Giải: I can't have anyone eating cake in my room. Viết câu mô tả tình huống bạn yêu cầu người khác đến lúc 8 giờ tối để giao hàng. Giải: Have someone come at 8 PM to deliver the package. Bài tập 3: Sử dụng động từ "have" để nói về việc bạn đã hoặc sẽ làm điều gì đó trong tình huống sau đây. Bạn đang có một bữa tiệc và muốn người khách ngồi im lặng và chú ý vào buổi biểu diễn của bạn. Giải: I'll have the guests sit quietly and pay attention to my performance. Bạn có một bài diễn thuyết và muốn đối tượng của bạn lắng nghe chú ý. Giải: I had my audience listen attentively to my speech. Bạn muốn nhà của bạn sẽ sáng bóng hơn và bạn định thuê một người để làm việc đó. Giải: I want to have my house cleaned and I plan to hire someone for it. Bạn muốn con cái bạn làm bài tập và bạn muốn họ tập trung vào việc học. Giải: I want to have my children do their homework and concentrate on their studies.