Tiếng Anh Cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi ling 25, 14 Tháng chín 2023.

  1. ling 25

    Bài viết:
    6
    Đối với 1 ngôn ngữ mới, ngữ pháp là một trong những yếu tố quyết định bạn có giỏi chúng hay không, vì vậy mình đã tổng hợp lại cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

    - Dấu hiệu: Always, every, usually, often, generally, frequently.

    - Cách dùng:

    +) Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên

    +) Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

    +) Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người:

    +) Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + V/ V (s/es) + Object..

    Phủ định: S do/ does + not + V +..

    Nghi vấn: • Do (I/ ngôi số nhiều) + S + V?

    •Does (he, she, it) +S +V?

    2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

    - Dấu hiệu: Now, right now, at present, at the moment..

    - Cách dùng

    +) Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian

    +) Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh ở hiện tại

    +) Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

    Phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

    Nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + V-ing?

    3. Thì quá khứ đơn (Simple Past)

    - Dấu hiệu: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

    - Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

    Cấu trúc:

    •Thể Động từ "tobe"

    Khẳng định S + was/ were S + V-ed

    Phủ định S + was/were not + V

    Nghi vấn Câu hỏi: Was/Were+ S + V (nguyên thể) ?

    • Động từ thường

    Khẳng định S+V-ed

    Phủ định S+did not + V

    Nghi vấn Did + S + V

    4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

    - Dấu hiệu: While, at that very moment, at 10: 00 last night, and this morning (afternoon).

    - Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + was/were + V-ing (+ O)

    Phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)

    Khẳng định :(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O) ?

    5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

    - Dấu hiệu: Already, not.. yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before..

    - Cách dùng:

    Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

    Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

    Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

    Since + thời gian bắt đầu

    For + khoảng thời gian

    Ex: I have study English for 5 years.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + have/ has + VpII

    Phủ định: S + haven't/ hasn't + VpII

    Nghi vấn: Have/ Has + S + VpII?

    6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

    - Dấu hiệu: All day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

    - Cách dùng:

    +) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

    Cấu trúc

    Khẳng định: S + have/ has + been + V-ing

    Phủ định: S + haven't/ hasn't + been + V-ing

    Nghi Vấn: Have/ Has + S + Vp-ing

    7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

    - Dấu hiệu: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for..

    - Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + had + VpII

    Phủ định: S + hadn't + VpII

    Nghi vấn: Had + S + VpII?

    8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous)

    - Dấu hiệu: until then, by the time, prior to that time, before, after.

    - Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + had + been + V-ing

    Phủ định: S + hadn't + been + V-ing

    Nghi Vấn: Had + S + been + V-ing?

    9. Tương lai đơn (Simple Future)

    - Cách dùng:

    Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

    Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. S + am/is/are + going + V

    Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. S + will + V

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + will + V (nguyên thể)

    Phủ định: S + will not + V (nguyên thể)

    Nghi vấn: Will + S + V (nguyên thể) ?

    10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

    - Dấu hiệu: in the future, next year, next week, next time, and soon.

    - Cách dùng:

    +) Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + will + be + V-ing

    Phủ định: S + will + not + be + V-ing

    Ngi vấn: Will + S + be + V-ing?

    11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

    - Dấu hiệu: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

    - Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + will + have + VpII

    Phủ định: S + will + not + have + VpII

    Nghi vấn: Will + S + have + VpII?

    12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

    - Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

    Cấu trúc:

    Khẳng định: S + will + have + been +V-ing

    Phủ định: S + will not/ won't + have + been + V-ing

    Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing?
     
    Vo Cam 19LieuDuong thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...