吧 (ba) 1. Khiến câu nghe nhẹ nhàng hơn, giúp nói giảm nói tránh, mang tính gợi ý, cầu xin, làm nũng với ai đó. 你 有 时间 再 做 吧. Nǐ yǒu shíjiān zài zuò ba. Đợi có thời gian thì lại làm đi. 一起变装吧. Yīqǐ bìan zhuāng ba. Cùng nhau đi diện đồ nào. 走吧. Zǒu ba. Đi thôi. 2. Quyết định làm điều gì đó một cách miễn cưỡng. 算了吧. Sùanle ba. Thôi vậy. 好吧, 我不去. Hǎo ba, wǒ bù qù. Được rồi tôi sẽ không đi. 3. Đứng cuối câu nghi vấn, khác với từ để hỏi 吗 (ma), bạn chỉ dùng 吧 (ba) khi đã biết rõ câu trả lời, (độ chính xác từ 80% trở lên), bạn chỉ hỏi để mong người khác đồng ý với suy nghĩ của bạn hay chờ mong được khẳng định lại một vấn đề nào đó, thường mang nghĩa tích cực. 昨天不会不雨吧? Zuótiān bù hùi bù yǔ ba? Hôm qua trời không mưa, nhỉ? 你昨天没去图书馆吧? Nǐ zuótiān méi qù túshū guǎn ba? Hôm qua bạn không đi thư viện phải không?