Tiếng Anh Cách dùng của bring, phân biệt bring và take

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nhật Minh Hy, 10 Tháng sáu 2022.

  1. Nhật Minh Hy

    Bài viết:
    21
    Trong tiếng anh, Bring thường mang nghĩa tiếng việt là mang lại, mang đến một thứ gì đó.

    Tuy nhiên, trong một số trường hợp, bring sẽ mang những ý nghĩa khác nữa. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số cách dùng của động từ bring và cách phân biệt giữa bring và take.

    A. Cách dùng của BRING

    1. Bring + somebody + something

    Cấu trúc này mang ý nghĩa là mang cho, đưa cho ai cái gì.

    Vd: Please bring me some water! (làm ơn mang cho tôi một ít nước)

    2. Bring + something to somewhere

    Cấu trúc này mang ý nghĩa là mang cái gì đó đến nơi nào đó.

    Vd: Let's bring some wine to the party. (chúng ta hãy mang một ít rượu đến bữa tiệc)

    3. Bring + something to somebody

    Cấu trúc này mang ý nghĩa là mang cái gì đó cho ai đó.

    Vd: He brings a comic book to his friend. (anh ấy mang a quyển truyện tranh cho bạn của cậu ấy)

    B. Cách phân biệt giữa bring và take

    Hai động từ bring và take thường mang ý nghĩa giống nhau là mang đến, đem đến, tuy nhiên chúng ta không thể dụng chúng thay thế cho nhau. Do đó, chúng ta cần phân biệt sự khác nhau giữa chúng để sử dụng một cách chính xác.

    - TAKE: Mang từ nơi này đến nơi kia (nghĩa là mang một vật từ nơi gần người nói đến nói xa)

    Vd: Please take this gift to my friend. (làm ơn mang món quà này cho bạn của tôi)

    - BRING: Mang từ nơi đó đến nơi này (nghĩa là mang một vật từ nơi xa người nói đến nơi gần)

    Vd: He brings a letter to me. (anh ấy mang cho tôi một lá thư)

    Bên cạnh các cấu trúc trên, bring cũng được kết hợp trong những cụm từ sau:

    · bring up: Đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa, ngừng lại, đỗ lại, thả neo..

    · bring on: Dẫn đến, gây ra; làm cho phải bàn cãi

    · bring about: Làm xảy ra, gây ra, dẫn đến..

    · bring forward: Đưa ra, đề ra, mang ra

    · bring off: Cứu

    · bring down: Đem xuống, hạ xuống, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai đó.

    · bring under: Làm cho vào khuôn phép, làm cho phục tùng.

    · bring through: Giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo

    · bring back: Mang trả lại; gợi lại

    · bring together: Gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân..
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...