Tiếng Trung Cách dùng chữ 在 zài trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AnnaNgo1503, 8 Tháng mười 2021.

  1. AnnaNgo1503

    Bài viết:
    77
    Chữ 在 zài là một chữ rất cơ bản và thông dụng trong tiếng Trung, nhưng liệu bạn đã nắm hết cách sử dụng của chữ này chăng? Cùng mình tìm hiểu nhé!

    Nghĩa tiếng Anh :(located) at / in / exist

    Thể hiện vị trí bằng 在 (zài).


    • Ký tự 在 (zài) có thể được sử dụng để chỉ vị trí.
    • Cấu trúc: Chủ ngữ + 在 + Nơi chốn

    Ví dụ:

    .

    Tā zài jiā

    Anh ấy ở nhà.


    • Phủ định của 在 là 不在.

    Ví dụ:

    他不 家.

    Anh ấy không ở nhà.

    Chỉ vị trí với 在 (zài) trước động từ.


    • Nếu bạn cần bao gồm địa điểm diễn ra một hành động, bạn có thể sử dụng 在 (zài).
    • Để chỉ vị trí mà một động từ diễn ra (a verb takes place in), sử dụng 在 (zài) theo sau là một địa điểm, đứng trước động từ.
    • Cấu trúc: Chủ ngữ + 在 + Nơi chốn + Động từ + Tân ngữ.

    Ví dụ:

    北京语言大学学习汉语.

    Wǒ zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.

    Tôi học tiếng Trung tại Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.


    • Có một số động từ không theo mẫu trên. Những động từ này bao gồm 住 (zhù), 放 (fàng), 坐 (zuò) và 站 (zhàn).
    • Cấu trúc: Chủ ngữ + [住/放/坐/站] + 在 + Nơi chốn .

    Ví dụ:

    住在 深圳吗 ?

    Nǐ zhù zài Shēn Zhèn ma?

    Bạn sống ở Thâm Quyến à?

    Sử dụng 在 (zài) và 正在 (zhèng zài) để diễn đạt các hành động đang diễn ra trong hiện tại.


    • 在 (zài) và 正在 (zhèng zài) chỉ có thể được sử dụng với các hành động, không được sử dụng với các phân động từ (adjectival verbs), động từ tình thái (stative verbs), và động từ khiếm khuyết (modal verbs).

    Ví dụ:

    哥哥 打球 .

    Gē ge zài dǎ qíu

    Anh trai đang đá bóng.

    看书, 妈妈在洗碗 .

    Wǒ zài kàn shū, mā ma zài xǐ wǎn

    Tôi đang đọc sách, mẹ đang giặt giũ.

    Sử dụng 现在 (xìan zài) trong hiện tại


    • 现在 (xìan zài) có thể được sử dụng khi nói về hành động xảy ra ở hiện tại.

    Ví dụ:

    汽油 正在 贵了. X

    汽油 现在 贵了 . √

    Qì yóu xìan zài gùi le.

    Bây giờ xăng dầu mắc quá.

    Sử dụng 在 (zài) cho các quyết định.


    • 在 (zài) đôi khi có thể được sử dụng để diễn đạt một ý tưởng trừu tượng. Trong tình huống này, 在 (zài) được sử dụng với nghĩa là "tùy thuộc vào bạn" (up to you).

    Ví dụ:

    去不去 .

    Qù bù qù zài nǐ.

    Đi hay không tùy bạn.

    在 (zài) để thể hiện phạm vi của một cái gì đó.


    • Trong trường hợp này, 在 (zài) được kết hợp với 方面 (fāng mìan) để tạo thành cụm từ 'trong lĩnh vực..'(in the area of) hoặc 'về chủ đề của..'(on the topic of)
    • Cấu trúc: 在 + môn học/lĩnh vực + 方面 + nhận xét.

    Ví dụ:

    音乐 方面 , 他是个天才 .

    Zài yīn yuè fāng mìan, tā shì gè tiān cái.

    Trong lĩnh vực âm nhạc, anh ấy là một thiên tài.

    在 (zài) dùng để thể hiện sự tồn tại (existence) và niềm tin (belief)

    Ví dụ:

    妈妈对我们的关心无处不 .

    Māma dùi wǒ men de guān xīn wú chù bú zài.

    Mẹ quan tâm đến chúng tôi về mọi mặt.

    在 (zài) dùng để diễn đạt thời gian.


    • Khi 在 (zài) diễn đạt thời gian, nên có 的 时候 ở cuối câu. 的 时候 có thể được sử dụng với nghĩa là 'khi nào' (when) hoặc 'tại thời điểm đó' (at that time).
    • Cấu trúc: 在 + time phrase + 的时候

    Ví dụ:

    暑假, 我去了美国. ×

    暑假 的时候 , 我去了美国 . √

    Zài shǔ jìa de shí hòu, wǒ qù le měi guó.

    Trong kỳ nghỉ hè, tôi đã đến Hoa Kỳ.

    Các lỗi thường gặp khi sử dụng 在 (zài)


    Để sai vị trí

    Khi 在 (zài) được sử dụng để diễn đạt vị trí hoặc địa điểm, có một số tình huống có thể xảy ra:

    • Khi hành động xảy ra ở nơi được đề cập thì 在 (zài) nên được sử dụng sau động từ.
    • Cấu trúc: Tân ngữ + Động từ + 在 + Nơi chốn

    Ví dụ:

    杯子 地上摔碎. ×

    杯子摔碎 地上 . √

    Bēizi shuāi sùi zài dì shang.

    Cái cốc vỡ trên mặt đất.


    • Nếu có một vị trí, thì 在 (zài) nên được dùng trước động từ, tính từ hoặc chủ ngữ.
    • Cấu trúc: 在 + Nơi chốn + Động từ/Tính từ/Chủ ngữ

    Ví dụ:

    画画 墙上. ×

    墙上画画 . √

    Zài qíang shàng hùa hùa

    Vẽ lên tường.


    • Khi một số động từ nhất định được sử dụng với một cụm từ chỉ thời gian, 在 (zài) được sử dụng sau động từ.
    • Khi diễn đạt thời gian xuất hiện / biến mất và một số hành động không rõ ràng khác, 在 (zài) được sử dụng sau động từ.
    • Dưới đây là một số ví dụ về các động từ đứng trước 在 (zài) :

    1. Động từ đơn âm: 生 (shēng), 死 (sǐ), 定 (dìng), 改 (gǎi), 放 (fàng), 排 (pái).
    2. Đông từ đa âm: 出生 (chūshēng), 诞生 (dànshēng), 发生 (fāshēng), 出现 (chūxìan), 发现 (fāxìan), 布置 (bùzhì), 安排 (ānpái), 确定 (quèdìng), 固定 (gùdìng).

    Ví dụ:

    一九九六年生. ×

    一九九六年. √

    Shēng zài yī jiǔ jiǔ lìu nían.

    Sinh năm 1996.

    下周, 考试安排. ×

    考试安排 下周. √

    Kǎo shì ān pái zài xìa zhōu.

    Kỳ thi được lên kế hoạch vào tuần sau.


    Mở rộng sử dụng từ

    在.. (之)上

    • Nó có nghĩa là "ở một khía cạnh nào đó", trong trường hợp này, "在.. 上" thay vì "在.. 之" được sử dụng
    • "在.. 基础(之)上" có nghĩa là "trên cơ sở của.." (on the basis of).

    Ví dụ:

    中国的历史 , 有一位著名的诗人叫李白.

    Zài zhōng guó de lìshǐ shàng, yǒu yī wèi zhùmíng de shī rén jìao Lǐ Bái.

    Lịch sử Trung Quốc có một nhà thơ nổi tiếng tên là Lý Bạch.

    厨师 保证食品安全的 基础(之)上 , 再来追求美味.

    Chú shī zài bǎo zhèng shí pǐn ān quán de jī chǔ ( zhī ) shàng, zài lái zhuī qíu měi wèi.

    Trên cơ sở đảm bảo an toàn thực phẩm thì người đầu bếp mới có thể tìm kiếm được mỹ vị.

    在.. (之)中


    • Được sử dụng để chỉ phạm vi, môi trường hoặc quá trình (scope, environment or process).

    Ví dụ:

    所有的交通工具 (之) 中 , 我最喜欢飞机.

    Zài suǒ yǒu de jiāo tōng gōng jù (zhī) zhōng, wǒ zùi xǐ huan fēi jī.

    Trong tất cả các phương tiện di chuyển, tôi thích nhất là máy bay.

    旅行的过程 (之) 中 , 我认识了很多好朋友.

    Zài lǚ xíng de guò chéng (zhī) zhōng, wǒ rèn shi le hěn duō hǎo péng you.

    Trong suốt cuộc hành trình, tôi đã làm quen được nhiều người bạn tốt.

    在.. (之)下


    • Được dùng để diễn đạt tiền đề (to express premise)
    • 之 thường được lược bỏ theo cách sử dụng trên trong văn nói tiếng Trung.

    Ví dụ:

    一位中国朋友的帮助( 之)下 , 我很快就把这篇文章翻译好了.

    Zài yī wèi zhōng guó péngyou de bāngzhù ( zhī ) xìa, wǒ hěn kùai jìu bǎ zhè piān wénzhāng fānyì hǎo le.

    Với sự giúp đỡ của một người bạn Trung Quốc, tôi đã nhanh chóng dịch được bài báo này.

    这位明星的帮助 , 这些小孩儿都获得了上学的机会.

    Zài zhè wèi míngxīng de bāngzhù xìa, zhè xiē xiǎo háir dōu huòdé le shàngxué de jīhùi.

    Với sự giúp đỡ của minh tinh này, những đứa trẻ này đã có cơ hội được đến trường.

    在.. (之)内


    • Được dùng để diễn đạt trong một phạm vi nhất định (a certain scope).
    • Trong cấu trúc "在.. (之) 内 / 外", 之 hiếm khi bị lược bỏ trừ khi nó được dùng để diễn đạt thời gian hoặc địa điểm.

    Ví dụ:

    图书馆 不得喧哗.

    Zài tú shū guǎn nèi bù dé xuānhúa.

    Không được làm ồn trong thư viện.

    五天( 之)内 , 你们必须完成任务.

    Zài wǔ tiān ( zhī ) nèi, nǐ men bì xū wánchéng rènwu.

    Trong vòng năm ngày, bạn phải hoàn thành nhiệm vụ.

    在.. (之)外


    • Cấu trúc được sử dụng để diễn đạt vượt ra ngoài một phạm vi nhất định.
    • Cấu trúc có nghĩa là "ngoại lệ", tương đương với "除了.. 以外".

    Ví dụ:

    这件事 我的意料 之外 .

    Zhè jìan shì zài wǒ de yì lìao zhī wài.

    Sự cố này nằm ngoài dự đoán của tôi.

    理论学习 之外 , 他还进行了大量实践.

    Zài lǐ lún xué xí zhī wài, tā hái jìnxíng le dà lìang shíjìan.

    Ngoài học lý thuyết, anh còn thực hành rất nhiều.
     
    Admin, LieuDuong, LuciferSpider4 người khác thích bài này.
  2. LuciferSpider

    Bài viết:
    1
    Đoạn này là thế nào vậy bạn, mình đọc mà không hiểu, nếu có một vị trí là sao ạ?
     
    LieuDuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...