于 là một giới từ, có nghĩa là [tại] (at, in), rất thông dụng trong tiếng Trung Quốc. Nó có nhiều cách sử dụng khác nhau. 于 được sử dụng để biểu thị tại "nơi nào". Thường được dùng để chỉ nơi chốn hoặc địa điểm, có nghĩa là "từ / đến / tại một nơi nhất định". Cấu trúc: Động từ + 于 + địa điểm. Ví dụ: 我毕业 于 中国人民大学. (从中国人民大学毕业. ) Wǒ bì yè yú zhōng guó rén mín dà xué. ( cóng Zhōngguó rén mín dà xué bì yè. ) Tôi tốt nghiệp Đại học Nhân Dân Trung Quốc. (Tốt nghiệp từ Đại học Nhân Dân Trung Quốc) 这种葡萄酒产 于 法国. (在法国生产. ) Zhè zhǒng pú tao jiǔ chǎn yú fǎ guó. ( zài fǎ guó shēng chǎn. ) Loại rượu này được sản xuất tại Pháp. (Sản xuất tại Pháp) 于 được sử dụng để biểu thị "tại (một thời điểm)". Được dùng để chỉ một sự kiện trong quá khứ. Cấu trúc: Động từ + 于 + Danh từ chỉ thời gian Ví dụ: 中国人民大学成立 于 1937年. Zhōng guó rén mín dà xué chéng lì yú 1 9 3 7 nían. Đại học Nhân Dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1937. 这座桥建 于 1949年. Zhè zuò qíao jìan yú 1 9 4 9 nían. Cây cầu này được xây dựng vào năm 1949. Dùng để diễn đạt sự việc trong quá khứ hoặc tương lai. Trong trường hợp này, một Động từ đa âm tiết thường được sử dụng. Cấu trúc: (将) 于 + Danh từ chỉ thời gian + Động từ Ví dụ: 这所大学将 于 明年成立. Zhè suǒ dà xué jiāng yú míng nían chéng lì. Trường đại học này sẽ được thành lập vào năm tới. 这座桥将 于 2050年兴建. Zhè zuò qíao jiāng yú 2 0 5 0 nían xīng jìan. Cây cầu sẽ được xây dựng vào năm 2050. 于 có nghĩa là "theo khía cạnh của.." (in the aspect of), nằm trong một số cấu trúc. Ví dụ: 他善 于 唱歌, 他妹妹善于跳舞. Tā shàn yú chànggē, tā mèimei shàn yú tìaowǔ. Anh ấy hát hay và em gái anh ấy nhảy giỏi. 最近我忙 于 工作, 忘记了爸爸的生日. Zùijìn wǒ máng yú gōngzuò, wàng jì le bà ba de shēngrì. Gần đây tôi bận rộn với công việc, đã quên mất ngày sinh nhật của bố tôi. 于 dùng để chỉ lý do (reason). Ví dụ: 他父亲死 于 癌症. Tā fù qīn sǐ yú ái zhèng. Cha anh mất vì bệnh ung thư. 不知道出 于 什么原因, 他对妈妈说了一个谎. Bù zhī dào chū yú shén me yúanyīn, tā dùi mā ma shuō le yī gè huǎng. Vì một lý do nào đó, anh đã nói dối mẹ của mình. 于 dùng để chỉ sự so sánh (Comparison) Ví dụ: 他的汉语水平高 于 其他同学. Tā de hàn yǔ shuǐ píng gāo yú qí tā tóng xué. Trình độ tiếng Trung của anh ấy cao hơn các sinh viên khác. 作文的字数不能低 于 1000字. Zuò wén de zì shù bù néng dī yú 1 0 0 0 zì. Số lượng từ trong bài văn không được ít hơn 1000 từ. Mở rộng vốn từ với 于 关于 (HSK3) Nghĩa tiếng Anh: Pertaining to; concerning; regarding; with regards to; about; a matter of. Nghĩa tiếng Việt: Liên quan đến; về. Ví dụ: 关于 这个问题, 我们还要再想一想. Guānyú zhège wèntí, wǒmen hái yào zài xiǎng yī xiǎng. Về vấn đề này, chúng ta phải suy nghĩ lại. 关于 这个问题, 后面我还会详细说. Guānyú zhège wèntí, hòumìan wǒ hái hùi xíangxì shuō. Tôi sẽ nói chi tiết về điều này sau. 电视里报道了 关于 这件事的最新信息. Dìanshì lǐ bàodàole guānyú zhè jìan shì de zùixīn xìnxī. Thông tin mới nhất về vụ việc này đã được đưa tin trên TV. 终于 (HSK3) Nghĩa tiếng Anh: At last; in the end; finally; eventually Nghĩa tiếng Việt: Cuối cùng Ví dụ: 经过你这么一说, 我 终于 明白了. Jīngguò nǐ zhème yī shuō, wǒ zhōngyú míngbáile. Sau khi bạn nói như vậy, cuối cùng tôi cũng hiểu. 太好了, 我们 终于 成功了. Tài hǎole, wǒmen zhōngyú chénggōngle. Tuyệt vời, cuối cùng chúng tôi đã thành công. 对于 (HSK4) Nghĩa tiếng Anh: Regarding; as far as sth is concerned; with regards to Nghĩa tiếng Việt: Đối với. Vi dụ: 旅游业 对于 经济至关重要. Lǚyóu yè dùiyú jīngjì zhì guān zhòngyào. Du lịch có ý nghĩa sống còn đối với nền kinh tế. 金钱 对于 幸福并非必不可少. Jīnqían dùiyú xìngfú bìngfēi bì bùkě shǎo. Tiền không phải là điều cần thiết để có được hạnh phúc. 由于 (HSK4) Nghĩa tiếng Anh: Due to; as a result of; thanks to; owing to; since; because Nghĩa tiếng Việt: Vì; nhờ vào. Ví dụ: 由于 他工作认真, 因此得到了大家的信任. Yóuyú tā gōngzuò rènzhēn, yīncǐ dédàole dàjiā de xìnrèn. Vì làm việc nghiêm túc nên anh ấy đã chiếm được lòng tin của mọi người. 于是 (HSK4) Nghĩa tiếng Anh: Thereupon; as a result; consequently; thus; hence Nghĩa tiếng Việt: Sau đó; kết quả là; hậu quả là; do đó; kể từ đây; thế là; vì vậy Ví dụ: 我有事想问他, 于是 给他打了电话. Wǒ yǒushì xiǎng wèn tā, yúshì gěi tā dǎle dìanhùa. Tôi có việc muốn hỏi anh ấy, vì vậy tôi đã gọi cho anh ấy. 于是 那爱情故事名扬四海. Yúshì nà àiqíng gùshì míng yáng sìhǎi. Vì vậy mà câu chuyện tình yêu đó trở nên nổi tiếng khắp thế giới. 等于 (HSK5) Nghĩa tiếng Anh: To equal; to be tantamount to Nghĩa tiếng Việt: Bằng nhau; tương đương với Ví dụ: 五加十 等于 十五. Wǔ jiā shí děngyú shíwǔ. Năm cộng với mười bằng mười lăm. 公顷是面积的公制单位, 等于 一万平方米或100公亩, 它也 等于 2.471英亩. Gōngqīng shì mìanjī de gōngzhì dānwèi, děngyú yī wàn píngfāng mǐ huò 100 gōng mǔ, tā yě děngyú 2.471 Yīngmǔ. Héc-ta là một đơn vị đo diện tích bằng hệ mét, bằng 10.000 mét hoặc 100 mét vuông. Nó cũng tương đương với 2, 471 mẫu Anh. 善于 (HSK5) Nghĩa tiếng Anh: Be good at; be adept in Nghĩa tiếng Việt: Giỏi về; thành thạo. Ví dụ: 记者 善于 发现丑闻. Jìzhě shànyú fāxìan chǒuwén. Các nhà báo rất giỏi trong việc phát hiện các vụ bê bối. 候选人必须 善于 有效地表达自己. Hòuxuǎn rén bìxū shànyú yǒuxìao dì biǎodá zìjǐ. Thí sinh phải biết thể hiện bản thân một cách hiệu quả. 属于 (HSK5) Nghĩa tiếng Anh: Classified as; to belong to; to be part of Nghĩa tiếng Việt: Được xếp vào loại; thuộc về; là một phần của Ví dụ: 三八国际妇女节不仅 属于 女性, 也属于所有人. Sānbā guójì fùnǚ jié bùjǐn shǔyú nǚxìng, yě shǔyú suǒyǒu rén. Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 không chỉ của riêng phái đẹp, mà còn là của tất cả mọi người. 汉语 属于 声调语言而英语属于语调语言. Hànyǔ shǔyú shēngdìao yǔyán ér yīngyǔ shǔyú yǔdìao yǔyán. Tiếng Trung được xếp vào loại ngôn ngữ có thanh điệu, tiếng Anh được xếp vào loại ngôn ngữ có ngữ điệu. 最高权力 属于 董事会. Zùigāo quánlì shǔyú dǒngshìhùi. Quyền lực cao nhất thuộc về hội đồng quản trị. 位于 (HSK5) Nghĩa tiếng Anh: To be located at; to be situated at; to lie Nghĩa tiếng Việt: Được đặt tại; nằm Ví dụ: 伦敦, 大不列颠的首都, 位于 英格兰东南部, 位于 泰晤士河两岸. Lúndūn, dàbùlièdiān de shǒudū, wèiyú yīnggélán dōngnán bù, wèiyú tàiwùshì hé liǎng'àn. London, thủ đô của Vương quốc Anh, nằm ở phía đông nam của nước Anh trên bờ sông Thames. 美国 位于 赤道以北. Měiguó wèiyú chìdào yǐ běi. Hoa Kỳ nằm ở phía bắc của đường xích đạo. 在于 (HSK5) Nghĩa tiếng Anh: To be in; to lie in; to consist in; to depend on; to rest with; Nghĩa tiếng Việt: Nằm trong; bao gồm; phụ thuộc vào; dựa vào Ví dụ: 拯救该国 在于 强制推行民主改革. Zhěngjìu gāi guó zàiyú qíangzhì tuīxíng mínzhǔ gǎigé. Việc cứu nước nằm ở việc áp đặt các cải cách dân chủ. 区别 在于 雷达是基于无线电波. Qūbié zàiyú léidá shì jīyú wúxìandìan bō. Điểm khác biệt là radar hoạt động dựa trên sóng vô tuyến. 至于 (HSK5) Nghĩa tiếng Anh: As for; as to; to go so far as to Nghĩa tiếng Việt: Như là; về phía Ví dụ; 至于 男孩, 他只是默默地承受着. Zhìyú nánhái, tā zhǐshì mòmò de chéngshòuzhe. Còn chàng trai thì chỉ im lặng đón nhận. 至于 以后怎样, 我就不知道了. Zhìyú yǐhòu zěnyàng, wǒ jìu bù zhīdàole. Còn chuyện gì xảy ra tiếp theo thì tôi không biết. 便于 (HSK6) Nghĩa tiếng Anh: Easy to; convenient for Nghĩa tiếng Việt: Dễ dàng; thuận tiện cho việc Ví dụ: 两侧百叶窗式通风孔, 便于 空气流通. Liǎng cè bǎiyèchuāng shì tōngfēng kǒng, bìanyú kōngqì líutōng. Các lỗ thông gió hai bên được làm nổi tạo sự thuận lợi cho việc lưu thông không khí. 这本小册子很实用, 而且 便于 查考. Zhè běn xiǎo cèzi hěn shíyòng, érqiě bìanyú chákǎo. Tập sách này rất thực tế và dễ tra cứu. 这款产品 便于 握持, 为室内专用型. Zhè kuǎn chǎnpǐn bìanyú wò chí, wèi shìnèi zhuānyòng xíng. Sản phẩm này rất dễ cầm và chuyên dụng để sử dụng trong nhà. 过于 (HSK6) Nghĩa tiếng Anh: Too much; excessively Nghĩa tiếng Việt: Quá nhiều; quá mức Ví dụ: 英国 属于 海洋性气候:冬季不 过于 寒冷, 夏季不 过于 炎热. Yīngguó shǔyú hǎiyáng xìng qìhòu: Dōngjì bùguò yú hánlěng, xìajì bùguò yú yánrè. Nước Anh có khí hậu (ôn đới) hải dương: Mùa đông không quá lạnh và mùa hè không quá nóng. 他谨小慎微, 过于 在意细节. Tā jǐnxiǎoshènwēi, guòyú zàiyì xìjié. Anh ta thận trọng và quan tâm quá nhiều đến chi tiết. 这些服装设计 过于 花哨. Zhèxiē fúzhuāng shèjì guòyú huāshào. Mấy bộ trang phục này thiết kế quá lòe loẹt. 急于求成 (HSK6) Nghĩa tiếng Anh: Anxious for quick results (idiom) ; to demand instant success; impatient for result; impetuous Nghĩa tiếng Việt: Ăn xổi Ví dụ: 保持一种热情洋溢和积极进取的态度, 但是不要表现的 急于求成 , 并且不要谈论找工作的艰辛. Bǎochí yī zhǒng rèqíng yángyì hé jījí jìnqǔ de tàidù, dànshì bùyào biǎoxìan de jíyú qíu chéng, bìngqiě bùyào tánlùn zhǎo gōngzuò de jiānxīn. Duy trì thái độ nhiệt tình và năng nổ, nhưng không hành động hấp tấp để đạt được thành công và đồng thời không nói về những khó khăn khi tìm việc làm. 奥巴马的许多错误产生于一个简单的战略错判:他太 急于求成 了. Àobāmǎ de xǔduō cuòwù chǎnshēng yú yīgè jiǎndān de zhànlüè cuò pàn: Tā tài jíyú qíu chéngle. Nhiều sai lầm của Obama xuất phát từ một đánh giá sai chiến lược đơn giản: Ông quá háo hức hoàn thành công việc. 鉴于 (HSK6) Nghĩa tiếng Anh: In view of; seeing that; considering; whereas Nghĩa tiếng Việt: Theo quan điểm của; thấy rằng; trái lại Ví dụ: 鉴于 今年降雨量少, 居民被告诫不得浪费用水. Jìanyú jīnnían jìangyǔ lìang shǎo, jūmín bèi gàojiè bùdé làngfèi yòngshuǐ. Trước tình hình lượng mưa thấp trong năm nay, người dân đã được cảnh báo không nên lãng phí nước. 鉴于 双方的强大压力, 超级大国可能很难组织谈判. Jìanyú shuāngfāng de qíangdà yālì, chāojí dàguó kěnéng hěn nán zǔzhī tánpàn. Trước sức ép mạnh mẽ từ cả hai phía, các siêu cường có thể gặp khó khăn trong việc tổ chức các cuộc đàm phán. 但 鉴于 该公司劳资关系记录不佳, 人们须有所怀疑. Dàn jìanyú gāi gōngsī láozī guānxì jìlù bù jiā, rénmen xū yǒu suǒ húaiyí. Nhưng với thành tích quan hệ lao động tồi tệ của công ty, mọi người phải nghi ngờ. 无动于衷 (HSK6) Nghĩa tiếng Anh: Aloof; indifferent; unconcerned Nghĩa tiếng Việt: Vô tư; không quan tâm; dửng dưng; thờ ơ Ví dụ: 她接到这消息时显然 无动于衷 . Tā jiē dào zhè xiāo xí shí xiǎnrán wúdòngyúzhōng. Cô ấy rõ ràng là thờ ơ khi nhận được tin. 分手后、女人哭得死去活来, 男人却 无动于衷 . Fēnshǒu hòu, nǚrén kū dé sǐqùhuólái, nánrén què wúdòngyúzhōng. Sau khi chia tay, người phụ nữ khóc đến chết đi sống lại nhưng người đàn ông vẫn dửng dưng. 我把麻烦事告诉了他, 但他完全 无动于衷 . Wǒ bǎ máfan shì gàosùle tā, dàn tā wánquán wúdòngyúzhōng. Tôi đã kể cho anh ấy nghe những rắc rối, nhưng anh ấy hoàn toàn dửng dưng. 她苦苦哀求, 可是他仍 无动于衷 . Tā kǔ kǔ āiqíu, kěshì tā réng wúdòngyúzhōng. Cô cay đắng van xin nhưng anh vẫn dửng dưng. 勇于 (HSK6) Nghĩa tiếng Anh; to dare to; to be brave enough to Nghĩa tiếng Việt: Dám làm; đủ can đảm để; dũng cảm Ví dụ: 体育重在 勇于 竞争而非获胜, 一向如此. Tǐyù zhòng zài yǒngyú jìngzhēng ér fēi huòshèng, yīxìang rúcǐ. Thể thao tập trung vào sự can đảm để cạnh tranh hơn là chiến thắng, như nó đã luôn luôn như vậy. 勇于 求知:寻求真理真知, 反对虚假之词. Yǒngyú qíuzhī: Xúnqíu zhēnlǐ zhēnzhī, fǎndùi xūjiǎ zhī cí. Can đảm tìm kiếm kiến thức: Tìm kiếm sự thật và kiến thức, phản đối những lời nói sai sự thật. 他一贯 勇于 清晰地阐释自己的观点. Tā yīgùan yǒngyú qīngxī de chǎnshì zìjǐ de guāndiǎn. Anh ấy luôn can đảm dám giải thích rõ ràng quan điểm của mình.