Tiếng Anh Các từ vựng tiếng anh về con vật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi tramsmart, 11 Tháng năm 2021.

  1. tramsmart Tam Lang

    Bài viết:
    54
    Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài động vật hoang dã tại Châu Phi

    · Zebra– /ˈziː. Brə/: Con ngựa vằn

    · Lioness– /ˈlaɪ. ənis/: Sư tử (cái)

    · Lion– /ˈlaɪ. ən/: Sư tử (đực)

    · Hyena– /haɪˈiː. Nə/: Con linh cẩu

    · Gnu– /nuː/: Linh dương đầu bò

    · Baboon– /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó

    · Rhinoceros– /raɪˈnɒs. ər. əs/: Con tê giác

    · Gazelle– /gəˈzel/: Linh dương Gazen

    · Cheetah– /ˈtʃiː. Tə/: Báo Gêpa

    · Elephant– /ˈel. ɪ. Fənt/: Con voi

    Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

    · Owl– /aʊl/: Cú mèo

    · Eagle– /ˈiː. Gl/: Chim đại bàng

    · Woodpecker– /ˈwʊdˌpek. əʳ/: Chim gõ kiến

    · Peacock– /ˈpiː. Kɒk/: Con công (trống)

    · Sparrow– /ˈspær. əʊ/: Chim sẻ

    · Heron– /ˈher. ən/: Diệc

    · Swan– /swɒn/: Thiên nga

    · Falcon– /ˈfɒl. Kən/: Chim ưng

    · Ostrich– /ˈɒs. Trɪtʃ/: Đà điểu

    · Nest– /nest/: Cái tổ

    · Feather– /ˈfeð. əʳ/: Lông vũ

    · Talon– /ˈtæl. ən/: Móng vuốt

    Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật sống dưới nước

    · Seagull– /ˈsiː. Gʌl/: Mòng biển

    · Octopus– /ˈɒk. Tə. Pəs/: Bạch tuộc

    · Lobster– /ˈlɒb. Stəʳ/: Tôm hùm

    · Shellfish– /ˈʃel. Fɪʃ/: Ốc

    · Jellyfish– /ˈdʒel. I. fɪʃ/: Con sứa

    · Killer whale– /ˈkɪl. əʳ weɪl/: Loại cá voi ít mầu đen trắng

    · Squid– /skwɪd/: Mực ống

    · Fish – fin– /fɪʃ. Fɪn/ – Vảy cá

    · Seal– /siːl/: Chó biển

    · Coral– /ˈkɒr. əl/: San hô

    Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài thú

    · Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)

    · Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực) 3.

    · Chipmunk – /ˈtʃɪp. Mʌŋk/: Sóc chuột

    · Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/'bɔbkæt/) : Mèo rừng Mĩ

    · Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực

    · Buffalo – /ˈbʌf. ə. Ləʊ/: Trâu nước7

    ·. Beaver – /ˈbiː. Vəʳ/: Con hải ly

    · Porcupine – /ˈpɔː. Kjʊ. Paɪn/: Con nhím

    · Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi

    · Koala bear – /kəʊˈɑː. Lə beəʳ/: Gấu túi

    Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài côn trùng

    · Caterpillar -/ˈkæt. ə. Pɪl. əʳ/: Sâu bướm

    · Praying mantis – /preiɳˈmæn. Tɪs/: Bọ ngựa

    · Honeycomb – /ˈhʌn. I. kəʊm/: Sáp ong

    · Tarantula – /təˈræn. Tjʊ. Lə/: Loại nhện lớn

    · Parasites – /'pærəsaɪt/: Kí sinh trùng

    · Ladybug – /ˈleɪ. Di. Bɜːd/: Bọ rùa

    · Mosquito – /məˈskiː. Təʊ/: Con muỗi

    · Honeycomb – /ˈhʌn. I. kəʊm/: Sáp ong

    · Cockroach – /ˈkɒk. Rəʊtʃ/: Con gián

    · Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp. əʳ/: Châu chấu

    Từ vựng tiếng anh về con vật: Những loài động vật lưỡng cư

    · Alligator– /ˈæl. ɪ. Geɪ. Təʳ/: Cá sấu Mĩ

    · Crocodile– /ˈkrɒk. ə. Daɪl/: Cá sấu

    · Toad– /təʊd/: Con cóc

    · Frog– /frɒg/: Con ếch

    · Dinosaurs– /'daɪnəʊsɔː/: Khủng long

    · Cobra – fang– /ˈkəʊ. Brə. Fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh

    · Chameleon– /kəˈmiː. Li. ən/: Tắc kè hoa

    · Dragon– /ˈdræg. ən/: Con rồng

    · Turtle – shell– /ˈtɜː. Tl ʃel/: Mai rùa

    · Lizard– /ˈlɪz. əd/: Thằn lằn

    Từ vựng tiếng Anh về con vật: Những loài động vật nuôi

    · Lamb– /læm/: Cừu con

    · Herd of cow– /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò

    · Chicken– /ˈtʃɪk. ɪn/: Gà

    · Flock of sheep– /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu

    · Horseshoe– /ˈhɔːs. ʃuː/: Móng ngựa

    · Donkey– /ˈdɒŋ. Ki/: Con lừa

    · Piglet– /ˈpɪg. Lət/: Lợn con

    · Female– /ˈfiː. Meɪl/: Giống cái

    · Male– /meɪl/: Giống đực

    · Horse– /hɔːs/: Ngựa
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...