1. Take in: - Hấp thụ Eg: I took in the new information - Nới lỏng hoặc khâu lại quần áo Eg: That dress doesn't fit with me, so I need to take in it. - Mời ai đó vao 2. Take over: Nắm quyền, giành quyền Eg: I took over my mother's company after I had finished my study abroad 3. Take back: Trả lại Eg: You can take your dress back to our shop if your daughter doesn't like it - Nhận lỗi, rút lại lời đã nói 4. Take after: Giống Eg: I take after my mom 5. Take down: - Tháo xuống, dỡ xuống - Phá hủy Eg: Contractors took down the buiding next to my house to building a new apartment yesterday 6. Take on: Tuyển dụng, thuê, gánh vác Eg: We will take on new employees next week 7. Take off: Cất cánh - Cởi bỏ (quần áo, giày) Eg: Please take off your shoes before you come in 8. Take away: Mang đi 9. Take apart: Đánh bại ai Eg: We are taken apart by our competitor - Chỉ trích ai một cách nghiêm khắc Eg: Ms. Hoa is taking apart her students because of their behaviors 10. Take out: Đưa ra ngoài Eg: My husband takes me out to dinner tomorrow Mong các bạn học tốt nha. Mỗi tuần mình sẽ ra bài mới về chủ đề này, các bạn nhớ theo dõi mình để cập nhập bài mới nha. Mình cảm ơn.