Tiếng Anh Các giới từ đi cùng với take

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Sun Shine102, 28 Tháng sáu 2021.

  1. Sun Shine102 Nếu tìm được một người

    Bài viết:
    79
    1. Take in:

    - Hấp thụ

    Eg: I took in the new information

    - Nới lỏng hoặc khâu lại quần áo

    Eg: That dress doesn't fit with me, so I need to take in it.

    - Mời ai đó vao

    2. Take over: Nắm quyền, giành quyền

    Eg: I took over my mother's company after I had finished my study abroad

    3. Take back: Trả lại

    Eg: You can take your dress back to our shop if your daughter doesn't like it

    - Nhận lỗi, rút lại lời đã nói

    4. Take after: Giống

    Eg: I take after my mom

    5. Take down:

    - Tháo xuống, dỡ xuống

    - Phá hủy

    Eg: Contractors took down the buiding next to my house to building a new apartment yesterday

    6. Take on: Tuyển dụng, thuê, gánh vác

    Eg: We will take on new employees next week

    7. Take off: Cất cánh

    - Cởi bỏ (quần áo, giày)

    Eg: Please take off your shoes before you come in

    8. Take away: Mang đi

    9. Take apart: Đánh bại ai

    Eg: We are taken apart by our competitor

    - Chỉ trích ai một cách nghiêm khắc

    Eg: Ms. Hoa is taking apart her students because of their behaviors

    10. Take out: Đưa ra ngoài

    Eg: My husband takes me out to dinner tomorrow

    Mong các bạn học tốt nha. Mỗi tuần mình sẽ ra bài mới về chủ đề này, các bạn nhớ theo dõi mình để cập nhập bài mới nha. Mình cảm ơn.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...