CÁC MẪU CÂU TIẾNG ANH PHỎNG VẤN THƯỜNG GẶP Why do you think we should hire you in this company? Lý do nào khiến bạn nghĩ chúng tôi nên thuê bạn? Hãy bình tĩnh và điểm lại những điểm mạnh của bạn tại các khía cạnh: Industry experience Experience in performing certain tasks Soft skills Key accomplishments Education/training Eg: I have the 6 years of IT experience you 're looking for. Kinh nghiệm chuyên môn Kinh nghiệm trong công việc cụ thể Kỹ năng mềm Thành tựu đạt được Thành tích giáo dục/ đào tạo Tôi có 6 năm kinh nghiệm đào tạo trong lĩnh vực IT bạn đang tìm kiếm. Can you tell me a little about yourself? Bạn có thể cho tôi biết đôi điều về bản thân bạn? Tập trung vào điều nhà tuyển dụng muốn nghe: Education and work experience Skills you gained at the previous position Goals/Dream Eg: I' m currently an account executive and I handle my company 's top performing clients. Trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc Kỹ năng mà bạn thu được từ công việc cũ Mục tiêu/ ước mơ Tôi đang là chuyên viên truyền thông và tôi làm việc với các khách hàng quan trọng. What do you consider to be your weaknesses? Bạn nghĩ đâu là điểm yếu của bạn? Biết cách nhìn nhận điểm yếu sẽ là chìa khóa gây ấn tượng với nhà tuyển dụng: Pick a weakness acceptable for the job Describe your weakness in a concise way Taken steps to improve in your weakness Eg: I sometimes focus on details instead of looking at the bigger picture. I' m learning how to focus on the overall progress as well. Chọn điểm yếu "hợp lý" với công việc Mô tả điểm yếu một các chân thực Các cách cải thiện điểm yếu đó Thi thoảng, tôi bị quá chú tâm vào chi tiết và không chú ý đến toàn cảnh. Tôi đang học cách nhìn vào toàn quá trình làm việc.