I) Trọng âm từ có 2 âm tiết - Danh tờ tính tờ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. - Động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. - Trường hợp ngoại lệ: Asleep, hotel, lis ten, ha ppen, alone, guitar, can cel, o pen, amazed, mistake, an swer, tra vel, machine, en ter, pro mise, advice, of fer. *Lưu ý: Phần gạch chân là phần được đánh trọng âm. II) Trọng âm từ có 3 âm tiết 1. Tính từ, động từ và danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 2. Một vài tính từ có 3 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết cuối (âm tiết thứ 3) nếu âm tiết đó chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi. - Obsolete - Vietnamese - Portuguese 3. Một vài tính từ 3 âm tiết được biến đổi từ danh từ thì trọng âm cũng biến đổi khác với trọng âm của danh từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. - Symbol->symbo lic - Gene->gene ric - ins tinct->instinc tive 4. Nhiều động 3 âm tiết có tiền tố, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. - Conti nue - Consi der - Remem ber 5. Nếu tiền tố có 2 âm tiết thì trọng âm chính của động tử sẽ rơi vào âm tiết thứ 3, âm tiết đầu của tiền tố sẽ nhận trọng âm phu. - Understand - Overlook - Overwork - Interact III) Một số từ 2 âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ - Khi là danh tử trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. - Khi là động từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. VD: Record, contrast, export, object, produce, protest, desert, rebel, perfect, increase, decrease.. - Một số từ 2 âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ nhưng trọng âm không thay đổi: an swer, of fer, pic ture, pro mise, tra vel, vi sit, fi nish, reply . IV) Trọng âm tính từ ghép, danh từ ghép, động từ ghép. - Danh từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. - VD: air port, bir thday, guide book, film maker.. - Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. - VD: break down, dro pout, try out, check -up, check -in.. - Tính từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. - VD: air sick, home sick, trust worthy, water proof, in door, praise -worthy, duty -free, snow -white.. - Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 có dạng: Adv+P2/V_ed= adj ghép VD: Bad-tempered, short-sighted, ill-timed, well-done, well-dressed, well-know,.. - Động từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3. - VD: Overwork, represent, recommend, interfere, interact, overcome, understand, underline, overdo, underestimate, introduce, interrupt.. V) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. - Các từ có 3 âm tiết trở lên có đuôi sau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên: 1. Ate: de corate, con centrate, ac curate.. 2. Ous: dan gerous, ha zardous.. 3. Ude: so litude, at titude.. 4. Ute: con stitute, at titude.. 5. Ite: op posite, dy namite.. 6. Ize/ise: cri ticize, indus tricilize.. 7. Y/fy/ply: cla rify, sim plify, mu ltiply.. - Từ có 4 âm tiết trở lên: + Trọng âm rơi vào âm tiết cách -actor 1 âm tiết: Elevator, refrigerator.. + Trọng âm rơi vào nguyên âm đằng trước ary, orary: mi litary, anniversary, contemporary, temporary.. VI) Trường hợp trọng âm rơi vào chính hậu tố 1. OO - Bamboo - Kangaroo - Taboo - Balloon - Maroon - Tycoon - Typhoon 2. EE - Agree - Trainee - Tee narge Ngoại lệ: Employ ee, commi ttee 3. EER - Engineer - Volunteer - Pioneer Ngoại lệ: rein deer 4. ESE - Vietnamese - Japanese 5. ETTE - Cigarette - Novelette Ngoại lệ: e tiquette 6. IQUE/ESQUE - Unique - Technique - Picturesque 7. SELF - Herself - Yourself 8. ECT - Effect - Correct - Respect 9. FER - Prefer - Refer 10. AIN - Maintain - Contain - Entertain Chú ý: Quy tắc này chỉ dành cho động từ 11. ENTAL - Fundamental - Environmental - Incidental - Instrumental 12. AIRE - Questionnaire - Millionaire - Extraordinaire 13. IVAL - Survival - Arrival 14. ITIS - Appendicitis - Arthritis 15. EVER - However - Whenever VII) Trường hợp trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố 1. Tion/Sion Informa tion, descrip tion, altera tion, confu sion 2. Ian Politi cian, musi cian, libra rian 3. Ic Econo mic, characteris tic, catho lic Ngoại lệ: lu natic, a rithmetic 4. Ics Mathemetics, econo mics Ngoại lệ: Poli tics 5. Ical Mecha nical, che mical 6. Al/ial/ual Essen tial, poten tial, even tual, gra dual, acciden tal 7. Uous/ious/eous Conti nuous, pre cious, an xious, advanta geous 8. Ive/itive Attrac tive, crea tive, compet itive 9. Ory His tory, fac tory, vic tory 10. Ity Iden tity, abi lity, prio rity 11. Ury Injury, mercury 12. Ular Re gular, parti cular, po pular, cir cular, curri cular Lưu ý: Từ có tổ hợp âm "ula" cũng có trọng âm rơi vào ngay trước ula VD: am bulance, re gulatory 13. Ulum Curri culum Lưu ý: Từ có tổ hợp âm "ulu" cũng có trọng âm rơi vào ngay trước ulu VD: ca culus, tu mulus 14. Ulous Fa bulous, meti culous, ridi culous 15. Logist Geo logist, bio logist 16. Logy Apo logy, bio logy 17. Graphy/ophy/omy Photo graphy, bio graphy, philo sophy, eco nomy, astro nomy 18. Iar/ior Fami liar, simi lar, inter ior 19. Ish Abo lish, esta blish 20. Ify Iden tify, no tify, spe cify 21. Ience/ient Conven ience, expe rience, effi cient, reci pient Ngoại lệ: con fidence 22. Ence/ent/ance/ant Depen dence, depen dent, atten dance, atten dant Ngoại lệ: Parti cipant 23. Pathy Sym pathy, em pathy 24. Lysis Ana lysis, cata lysis 25. Ure Depa rture, proce dure, expo sure 26. Us/is Bo nus, fo cus, oa sis, cri sis VIII) Hậu tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm từ 1. Able/ible - Comfort /ˈkʌmfət/ (n) => comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj) - Rely /rɪˈlaɪ/ (v) => reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj) - Comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ (v) => comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj) 2. Ment - Manage (v) /ˈmænɪdʒ/=> management /ˈmænɪdʒmənt/ (n) - Entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ => entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n) 3. Ful - Beauty /ˈbjuːti/ (n) => beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj) - Success/səkˈses/ (n) => successful /səkˈsesfl/ (adj) 4. Ly - Careful /ˈkeəfl/ (adj) => carefully /ˈkeəfəli/ (adv) - Beautiful/ˈbjuːtɪfl/ (adj) => beautifully/ˈbjuːtɪflli/ (adv) 5. Ship - Leader /ˈliːdə (r) / (n) => leadership /ˈliːdəʃɪp/ (n) - Member /ˈmembə (r) / (n) => membership /ˈmembəʃɪp/ (n) 6. Ness - Lazy (adj) => laziness /ˈleɪzinəs/ (n) - Happy /ˈhæpi/=> happiness /ˈhæpinəs/ 7. Less - Care /keə (r) / (n, v) => careless /ˈkeələs/ (adj) - Use /juːz/ (v) => useless /ˈjuːsləs/ (adj) 8. Er/or - Program /ˈprəʊɡræm/ (n) => programmer /ˈprəʊɡræmə (r) / (n) - Invent/ɪnˈvent/ (v) => inventor /ɪnˈventə (r) / (n) 9. Hood - Neighbor /ˈneɪbə (r) / => neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ - Brother /ˈbrʌðə (r) / (n) => brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/ (n 10. En - Broad /brɔːd/ (v) => broaden /ˈbrɔːdn/ (v) - Length /leŋθ/ (n) => lengthen /ˈleŋθən/ (v) 11. Ing/ed - Understand /ˌʌndəˈstænd/ (v) => understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ (adj) - Interest /ˈɪntrəst/ (n) => interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj