Tiếng Anh Bí kíp ăn trọn điểm trọng âm trong bài thi Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Chang Đàm, 8 Tháng tám 2022.

  1. Chang Đàm

    Bài viết:
    252
    I) Trọng âm từ có 2 âm tiết

    - Danh tờ tính tờ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

    - Động từ có 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

    - Trường hợp ngoại lệ:

    Asleep, hotel, lis ten, ha ppen, alone, guitar, can cel, o pen, amazed, mistake, an swer, tra vel, machine, en ter, pro mise, advice, of fer.

    *Lưu ý: Phần gạch chân là phần được đánh trọng âm.

    II) Trọng âm từ có 3 âm tiết

    1. Tính từ, động từ và danh từ có 3 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

    2. Một vài tính từ có 3 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết cuối (âm tiết thứ 3) nếu âm tiết đó chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi.

    - Obsolete

    - Vietnamese

    - Portuguese

    3. Một vài tính từ 3 âm tiết được biến đổi từ danh từ thì trọng âm cũng biến đổi khác với trọng âm của danh từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

    - Symbol->symbo lic

    - Gene->gene ric

    - ins tinct->instinc tive

    4. Nhiều động 3 âm tiết có tiền tố, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

    - Conti nue

    - Consi der

    - Remem ber

    5. Nếu tiền tố có 2 âm tiết thì trọng âm chính của động tử sẽ rơi vào âm tiết thứ 3, âm tiết đầu của tiền tố sẽ nhận trọng âm phu.

    - Understand

    - Overlook

    - Overwork

    - Interact

    III) Một số từ 2 âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ

    - Khi là danh tử trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

    - Khi là động từ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

    VD: Record, contrast, export, object, produce, protest, desert, rebel, perfect, increase, decrease..

    - Một số từ 2 âm tiết vừa là động từ vừa là danh từ nhưng trọng âm không thay đổi: an swer, of fer, pic ture, pro mise, tra vel, vi sit, fi nish, reply .

    IV) Trọng âm tính từ ghép, danh từ ghép, động từ ghép.

    - Danh từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

    - VD: air port, bir thday, guide book, film maker..

    - Danh từ ghép tạo thành từ ngữ động từ trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

    - VD: break down, dro pout, try out, check -up, check -in..

    - Tính từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.

    - VD: air sick, home sick, trust worthy, water proof, in door, praise -worthy, duty -free, snow -white..

    - Tính từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 có dạng: Adv+P2/V_ed= adj ghép

    VD: Bad-tempered, short-sighted, ill-timed, well-done, well-dressed, well-know,..

    - Động từ ghép trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3.

    - VD: Overwork, represent, recommend, interfere, interact, overcome, understand, underline, overdo, underestimate, introduce, interrupt..

    V) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

    - Các từ có 3 âm tiết trở lên có đuôi sau thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên:

    1. Ate: de corate, con centrate, ac curate..

    2. Ous: dan gerous, ha zardous..

    3. Ude: so litude, at titude..

    4. Ute: con stitute, at titude..

    5. Ite: op posite, dy namite..

    6. Ize/ise: cri ticize, indus tricilize..

    7. Y/fy/ply: cla rify, sim plify, mu ltiply..

    - Từ có 4 âm tiết trở lên:

    + Trọng âm rơi vào âm tiết cách -actor 1 âm tiết: Elevator, refrigerator..

    + Trọng âm rơi vào nguyên âm đằng trước ary, orary: mi litary, anniversary, contemporary, temporary..

    VI) Trường hợp trọng âm rơi vào chính hậu tố

    1. OO

    - Bamboo

    - Kangaroo

    - Taboo

    - Balloon

    - Maroon

    - Tycoon

    - Typhoon

    2. EE

    - Agree

    - Trainee

    - Tee
    narge

    Ngoại lệ: Employ ee, commi ttee

    3. EER

    - Engineer

    - Volunteer

    - Pioneer

    Ngoại lệ: rein deer

    4. ESE

    - Vietnamese

    - Japanese

    5. ETTE

    - Cigarette

    - Novelette

    Ngoại lệ: e tiquette

    6. IQUE/ESQUE

    - Unique

    - Technique

    - Picturesque

    7. SELF

    - Herself

    - Yourself

    8. ECT

    - Effect

    - Correct

    - Respect

    9. FER

    - Prefer

    - Refer

    10. AIN

    - Maintain

    - Contain

    - Entertain

    Chú ý: Quy tắc này chỉ dành cho động từ

    11. ENTAL

    - Fundamental

    - Environmental

    - Incidental

    - Instrumental

    12. AIRE

    - Questionnaire

    - Millionaire

    - Extraordinaire

    13. IVAL

    - Survival

    - Arrival

    14. ITIS

    - Appendicitis

    - Arthritis

    15. EVER

    - However

    - Whenever

    VII) Trường hợp trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước hậu tố

    1. Tion/Sion

    Informa tion, descrip tion, altera tion, confu sion

    2. Ian

    Politi cian, musi cian, libra rian

    3. Ic

    Econo mic, characteris tic, catho lic

    Ngoại lệ: lu natic, a rithmetic

    4. Ics

    Mathemetics, econo mics

    Ngoại lệ: Poli tics

    5. Ical

    Mecha nical, che mical

    6. Al/ial/ual

    Essen tial, poten tial, even tual, gra dual, acciden tal

    7. Uous/ious/eous

    Conti nuous, pre cious, an xious, advanta geous

    8. Ive/itive

    Attrac tive, crea tive, compet itive

    9. Ory

    His tory, fac tory, vic tory

    10. Ity

    Iden tity, abi lity, prio rity

    11. Ury

    Injury, mercury

    12. Ular

    Re gular, parti cular, po pular, cir cular, curri cular

    Lưu ý: Từ có tổ hợp âm "ula" cũng có trọng âm rơi vào ngay trước ula

    VD: am bulance, re gulatory

    13. Ulum

    Curri culum

    Lưu ý: Từ có tổ hợp âm "ulu" cũng có trọng âm rơi vào ngay trước ulu

    VD: ca culus, tu mulus

    14. Ulous

    Fa bulous, meti culous, ridi culous

    15. Logist

    Geo logist, bio logist

    16. Logy

    Apo logy, bio logy

    17. Graphy/ophy/omy

    Photo graphy, bio graphy, philo sophy, eco nomy, astro nomy

    18. Iar/ior

    Fami liar, simi lar, inter ior

    19. Ish

    Abo lish, esta blish

    20. Ify

    Iden tify, no tify, spe cify

    21. Ience/ient

    Conven ience, expe rience, effi cient, reci pient

    Ngoại lệ: con fidence

    22. Ence/ent/ance/ant

    Depen dence, depen dent, atten dance, atten dant

    Ngoại lệ: Parti cipant

    23. Pathy

    Sym pathy, em pathy

    24. Lysis

    Ana lysis, cata lysis

    25. Ure

    Depa rture, proce dure, expo sure

    26. Us/is

    Bo nus, fo cus, oa sis, cri sis

    VIII) Hậu tố không làm ảnh hưởng đến trọng âm từ

    1. Able/ible

    - Comfort /ˈkʌmfət/ (n) => comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj)

    - Rely /rɪˈlaɪ/ (v) => reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj)

    - Comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ (v) => comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj)

    2. Ment

    - Manage (v) /ˈmænɪdʒ/=> management /ˈmænɪdʒmənt/ (n)

    - Entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ => entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n)

    3. Ful

    - Beauty /ˈbjuːti/ (n) => beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj)

    - Success/səkˈses/ (n) => successful /səkˈsesfl/ (adj)

    4. Ly

    - Careful /ˈkeəfl/ (adj) => carefully /ˈkeəfəli/ (adv)

    - Beautiful/ˈbjuːtɪfl/ (adj) => beautifully/ˈbjuːtɪflli/ (adv)

    5. Ship

    - Leader /ˈliːdə (r) / (n) => leadership /ˈliːdəʃɪp/ (n)

    - Member /ˈmembə (r) / (n) => membership /ˈmembəʃɪp/ (n)

    6. Ness

    - Lazy (adj) => laziness /ˈleɪzinəs/ (n)

    - Happy /ˈhæpi/=> happiness /ˈhæpinəs/

    7. Less

    - Care /keə (r) / (n, v) => careless /ˈkeələs/ (adj)

    - Use /juːz/ (v) => useless /ˈjuːsləs/ (adj)

    8. Er/or

    - Program /ˈprəʊɡræm/ (n) => programmer /ˈprəʊɡræmə (r) / (n)

    - Invent/ɪnˈvent/ (v) => inventor /ɪnˈventə (r) / (n)

    9. Hood

    - Neighbor /ˈneɪbə (r) / => neighborhood /ˈneɪbəhʊd/

    - Brother /ˈbrʌðə (r) / (n) => brotherhood /ˈbrʌðəhʊd/ (n

    10. En

    - Broad /brɔːd/ (v) => broaden /ˈbrɔːdn/ (v)

    - Length /leŋθ/ (n) => lengthen /ˈleŋθən/ (v)

    11. Ing/ed

    - Understand /ˌʌndəˈstænd/ (v) => understanding /ˌʌndəˈstændɪŋ/ (adj)

    - Interest /ˈɪntrəst/ (n) => interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj
     
    Aquafina thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...