Bảo Bối Đang Làm Gì Đó (宝贝在干嘛) Sáng tác Thể Hiện: Kui Kui Một ca khúc nhạc Trung được sáng tác và thể hiện bởi Kui Kui với giai điệu vui tươi nhí nhảnh của chàng văn phòng bận bịu gửi tin nhắn tán gẫu đến người yêu. Với sự đáng yêu của ca khúc đã nhận được sự yêu thích và nhiều bản cover được thực hiện, và hiện tại ca khúc đang trở nên khá viral trên nhiều nền tảng mạng xã hội. Cùng lắng nghe nhé! Lời bài hát - Pinyin - Vietsub: 又到七点 又要上班 Yòu dào qī diǎn yòu yào shàngbān (Lại đến 7 giờ, lại phải đi làm ) 忘吃早饭 手脚忙乱 Wàng chī zǎofàn shǒujiǎo mánglùan (Quên ăn sáng tay chân run rẩy) 边看时间 边打哈欠 Biān kàn shíjiān biān dǎ hāqian (Vừa nhìn giờ vừa ngáp) 连黑眼圈 也想不起昨天 Lían hēi yǎnquān yě xiǎng bù qǐ zuótiān (Thâm quầng cả mắt cũng không nhớ nổi hôm qua) 外卖没点起就听老板 喊加班 Wàimài méi diǎn qǐ jìu tīng lǎobǎn hǎn jiābān (Chưa hộp chưa đụng đến liền nghe lão sếp kêu tăng ca ) 开会上面才想起 花呗没还完 Kāihùi shàngmìan cái xiǎngqǐ huā bei méi hái wán (Mở cuộc họp mới nhớ tới tiền lương còn chưa xong) 下班后 吃饭喝酒 抬头十点半 Xìabān hòu chīfàn hējiǔ táitóu shí diǎn bàn (Sau khi tan tầm, ăn cơm uống rượu, ngẩng đầu lên đã 10 giờ rưỡi) 糟了糟了还没找我宝贝聊会天 Zāole zāole hái méi zhǎo wǒ bǎobèi líao hùi tiān (Thôi xong còn chưa tìm bảo bối của ta tán gẫu) 宝贝在干嘛 木啊在吗 睡了嘛 Bǎobèi zài gàn ma mù a zài ma shùile ma (Bảo bối đang làm gì đó? Mộc à, có ở đó không, ngủ rồi sao) 宝贝在干嘛 为啥没回话 Bǎobèi zài gàn ma wèi shà méi húihùa (Bảo bối đang làm gì, vì sao không rep) 宝贝在干嘛 表情消息全轰炸 Bǎobèi zài gàn ma biǎoqíng xiāoxī quán hōngzhà (Bảo bối đang làm gì vậy? Tin nhắn toàn thả emoji) 宝贝在干嘛 哪怕回信吵架 Bǎobèi zài gàn ma nǎpà húixìn chǎojìa (Bảo bối làm gì đấy, chẳng sợ rep cãi nhau ) 宝贝在干嘛 木啊在吗 睡了嘛 Bǎobèi zài gàn ma mù a zài ma shùile ma (Bảo bối đang làm gì đó? Mộc à, có ở đó không, ngủ rồi sao) 宝贝在干嘛 为啥没回话 Bǎobèi zài gàn ma wèi shà méi húihùa (Bảo bối đang làm gì, vì sao không rep) 宝贝在干嘛 表情消息全轰炸 Bǎobèi zài gàn ma biǎoqíng xiāoxī quán hōngzhà (Bảo bối đang làm gì vậy? Tin nhắn toàn thả emoji) 宝贝在干嘛 哪怕回信吵架 Bǎobèi zài gàn ma nǎpà húixìn chǎojìa (Bảo bối làm gì đấy, chẳng sợ rep cãi nhau) 又到七点 又要上班 Yòu dào qī diǎn yòu yào shàngbān (Lại đến 7 giờ lại phải đi làm) 忘记文件 狗也捣乱 Wàngjì wénjìan gǒu yě dǎolùan (Quên văn kiện, đến con chó cũng làm loạn ) 又要迟到 真是讨厌 Yòu yào chídào zhēnshi tǎoyàn (Lại bị muộn rồi thật là đáng ghét) 手下跟班 还不想听使唤 Shǒuxìa gēnbān hái bùxiǎng tīng shǐhuan (Thủ hạ tuỳ tùng không còn muốn nghe sai bảo) 外卖没点起 就听老板 喊加班 Wàimài méi diǎn qǐ jìu tīng lǎobǎn hǎn jiābān (外卖没点起就听老板 喊加班 Wàimài méi diǎn qǐ jìu tīng lǎobǎn hǎn jiābān (Chưa hộp chưa đụng đến liền nghe lão sếp kêu tăng ca) 开会上面才想起 花呗没还完 Kāihùi shàngmìan cái xiǎngqǐ huā bei méi hái wán (Mở cuộc họp mới nhớ tới tiền lương còn chưa xong) 下班后 吃饭喝酒 抬头十点半 Xìabān hòu chīfàn hējiǔ táitóu shí diǎn bàn (Sau khi tan tầm, ăn cơm uống rượu, ngẩng đầu lên đã 10 giờ rưỡi) 糟了糟了还没找我宝贝聊会天 Zāole zāole hái méi zhǎo wǒ bǎobèi líao hùi tiān (Thôi xong còn chưa tìm bảo bối của ta tán gẫu) 宝贝在干嘛 木啊在吗 睡了嘛 Bǎobèi zài gàn ma mù a zài ma shùile ma (Bảo bối đang làm gì đó? Mộc à, có ở đó không, ngủ rồi sao) 宝贝在干嘛 为啥没回话 Bǎobèi zài gàn ma wèi shà méi húihùa (Bảo bối đang làm gì, vì sao không rep) 宝贝在干嘛 表情消息全轰炸 Bǎobèi zài gàn ma biǎoqíng xiāoxī quán hōngzhà (Bảo bối đang làm gì vậy? Tin nhắn toàn thả emoji) 宝贝在干嘛 哪怕回信吵架 Bǎobèi zài gàn ma nǎpà húixìn chǎojìa (Bảo bối làm gì đấy, chẳng sợ rep cãi nhau )