Trắc nghiệm bài tập: Câu 1: Để hấp thụ hết 2, 8 (L) khí clo (đktc) cần V (ml) dung dịch Ca (OH) 2 2M. V có giá trị: A. 200 (ml) B. 250 (ml) C. 300 (ml) D. 350 (ml) E. Tất cả đều sai Câu 2: Đốt cháy 3, 2 (g) một kim loại R (Hóa trị II) trong Clo dư, thu được 6, 75 g muối. R là: A. Sắt (Fe) B. Magie (Mg) C. Canxi (Ca) D. Đồng (Cu) E. Tất cả đều sai Câu 3: Cho x (mol) CH4 dùng O2 (dư) đốt cháy hoàn toàn x (mol) CH4 trên. Sau đó cho sản phẩm cháy lội qua dung dịch Ca (OH) 2 (dư) thấy khối lượng dung dịch giảm 2 (g). X bằng: A. 0, 1 (mol) B. 0, 2 (mol) C. 0, 3 (mol) D. 0, 4 (mol) E. Tất cả đều sai Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a (g) hỗn hợp 4 hiđrocacbon thu được 33 (g) CO2 và 27 (g) H20, giá trị của a là: A. 11 (g) B. 12 (g) C. 13 (g) D. 14 (g) E. Tất cả đều sai Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp 2 hiđrocacbon thu được 17, 6 (g) CO2 và 14, 4 (g) H20, giá trị của m là: A. 32 (g) B. 6, 4 (g) C. 12, 8 (g) D. 16 (g) E. Tất cả đều sai Câu 6 : Hợp chất hữu cơ là: A. Là hợp chất của cacbon B. Là hợp chất có trong cơ thể người, động vật. C. Là hợp chát của C, H D. Cả 3 câu trên đều đúng E. Cả 3 câu trên đều sai Câu 7: Dựa vào dữ kiện nào sau đây có thể nói một hợp chất là hữu cơ hay vô cơ: A. Trạng thái rắn, lỏng, khí B. Màu sắc C. Độ tan trong nước D. Thành phần nguyên tố E. Tất cả các dữ kiện trên Câu 8: Hợp chất nào sua đây không phải là hợp chất hữu cơ: A: CCl4 B. NaHCO3 C. C2H3O2Na D. C3H9N E. Tất cả đều là hợp chất hữu cơ Câu 9: Số đồng phân của CPPT C2H6O là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. Lớn hơn hoặc bằng 5 Câu 10: Số liên kết đơn trong phân tử metan là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. Đáp án khác Câu 11: Đưa bình đựng hỗn hợp khí CH4 và Cl2 ra ánh sáng. Sau 1 thời gian, cho nước vào bình lắc nhẹ rồi thêm vào một mẫu giấy quỳ tím. Giấy quỳ tím sẽ: A. Chuyển sang màu đỏ, do CH4 còn dư B. Chuyển sang màu đỏ, do HCl sinh ra C. Không đổi màu D. Chuyển sang màu đỏ, do CH3Cl sinh ra E. Chuyển sang đỏ rồi mất màu, nếu Cl2 dư Câu 12: Tỉ số thể tích giữa metan và oxi là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất A. 1: 1 B. 1: 2 C. 1 :3 D. 1: 4 E. 2 :3 Câu 13 : Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi là: A. Phản ứng thế với Clo B. Phản ứng thế với Brom lỏng C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng E. Phản ứng trao đổi Câu 14: Khối lượng Na cần dùng để tác dụng vừa đủ với 80 (g) C2H5OH là: A. 1, 45 (kg) B. 1, 6 (kg) C. 1, 54 (kg) D. 1, 44 (kg) E. Tất cả đều sai Câu 15: Dùng 18, 368 (l) khí CO (đktc) để khử hoàn toàn 58, 56 (g) hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 ở nhiệt độ cao, tính khối lượng mỗi oxit. A. 40 (g) ; 18, 56 (g) B. 52 (g) ;27 (g) C. 12 (g) ; 34 (g) D. 45 (g) ; 31 (g) Câu 16 : 100 (ml) dung dichk HCl 7M hòa tan vừa hết 21, 1 (g) hỗn hợp CuO và Al2O3. Tính khối lượng mỗi oxit ban đầu: A. 23 (g) ; 42 (g) B. 16 (g) ;27 (g) C. 16 (g) ; 5, 1 (g) D. Đáp án khác Câu 17: Khi hòa tan 5 (g) Nacl vào nước thu được 75 (g) dung dịch. Tính nồng độ % của dung dịch: A. 6, 66% B. 21, 34% C. 45% D. 52, 76 % Câu 18: Dung dịch CuSO4 15% có chứa 24 (g) CuSO4. Khối lượng dung dịch CuSO4: A. 18 (g) B. 160 (g) C. 25 (g) D. 82 (g) Câu 19: Dung dịch CuSO4 2M có chứa 0, 4 (mol) CuSO4. Tính thể tích của dung dịch: A. 2, 24 (l) B. 3, 36 (l) C. 0, 2 (l) D. 11, 2 (l) Câu 20: Cho 8, 1 (g) Nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1, 5 M. Tính khối lượng muối tạo thành A. 40, 5 (g) B. 52 (g) C. 40, 05 (g) D. 22 (g)