Tiếng Trung Bài đọc: Hãy chăm sóc tốt bản thân, dốc hết sức mình

Discussion in 'Ngoại Ngữ' started by AiroiD, Jan 1, 2025.

  1. AiroiD

    Messages:
    83
    夜读丨照顾好自己, 请不遗余力

    1, 照顾好自己的情绪

    【Zhàogù hǎo zìjǐ de qíngxù】

    很多人都有这样的感受:开心时看什么都顺眼, 觉得生活真美好;情绪低落时, 做什么都提不起精神. 其实, 把心情照顾好, 才能把生活过好.

    【Hěnduō rén dōu yǒu zhèyàng de gǎnshòu: Kāixīn shí kàn shénme dōu shùnyǎn, juédé shēnghuó zhēn měihǎo; qíngxù dīluò shí, zuò shénme dōu tí bù qǐ jīngshén. Qíshí, bǎ xīnqíng zhàogù hǎo, cáinéng bǎ shēnghuóguò hǎo. 】

    遇事别钻牛角尖, 不要过于在意别人的评价, 多照顾一下自己的情绪, 想一想自己身上的闪光点.

    【Yù shì bié zuānníujiǎojiān, bùyào guòyú zàiyì biérén de píngjìa, duō zhàogù yīxìa zìjǐ de qíngxù, xiǎng yī xiǎng zìjǐ shēnshang de shǎnguāng diǎn. 】

    当你放下担忧和焦虑, 做好该做的准备, 淡定从容地面对未来, 扎扎实实过好每一天, 就是对未来最好的馈赠.

    【Dāng nǐ fàngxìa dānyōu hé jiāolǜ, zuò hǎo gāi zuò de zhǔnbèi, dàndìng cóngróng dì mìan dùi wèilái, zhā zhāshi shíguò hǎo měi yītiān, jìushì dùi wèilái zùi hǎo de kùizèng. 】

    2, 接纳自己的当下

    【Jiēnà zìjǐ dí dàng xìa】

    生活中, 我们有时候会觉得自己不够完美, 进而对自己太苛刻. 其实, 天底下没有十全十美的人, 学会接纳自己, 是人生的必修课.

    【Shēnghuó zhōng, wǒmen yǒu shíhòu hùi juédé zìjǐ bùgòu wánměi, jìn'ér dùi zìjǐ tài kēkè. Qíshí, tiān dǐxia méiyǒu shíquánshíměi de rén, xuéhùi jiēnà zìjǐ, shì rénshēng de bìxiū kè. 】

    不是每一颗星星都是最亮的, 也不是每朵花都是最美的. 喜欢自己的优点, 也坦然面对自己的缺点. 接纳自己的当下, 承认自己的局限, 才能拥抱真实的人生.

    【Bùshì měi yī kē xīngxīng dōu shì zùi lìang de, yě bùshì měi duǒ huā dū shì zùiměi de. Xǐhuān zìjǐ de yōudiǎn, yě tǎnrán mìan dùi zìjǐ de quēdiǎn. Jiēnà zìjǐ dí dàng xìa, chéngrèn zìjǐ de júxìan, cáinéng yǒngbào zhēnshí de rénshēng. 】

    坦然地面对真实的自己, 发挥优势, 弥补不足, 从内心接纳自己, 不断完善自己, 你才会变得越来越好.

    【Tǎnrán dì mìan dùi zhēnshí de zìjǐ, fāhuī yōushì, míbǔ bùzú, cóng nèixīn jiēnà zìjǐ, bùdùan wánshàn zìjǐ, nǐ cái hùi bìan dé yuè lái yuè hǎo. 】

    3, 呵护好自己的健康

    【Hēhù hǎo zìjǐ de jìankāng】

    管理好自己的身体, 把健康置顶, 是照顾好自己的基础和前提. 当我们的身体变好了, 一切才有价值和意义.

    【Guǎnlǐ hǎo zìjǐ de shēntǐ, bǎ jìankāng zhìdǐng, shì zhàogù hǎo zìjǐ de jīchǔ hé qíantí. Dāng wǒmen de shēntǐ bìan hǎole, yīqiè cái yǒu jìazhí hé yìyì. 】

    规律的作息、适当的运动、良好的心态, 都是对自己健康的呵护. 坚持一段时间, 你就能感受到身体的积极变化.

    【Guīlǜ de zuòxí, shìdàng de yùndòng, líanghǎo de xīntài, dōu shì dùi zìjǐ jìankāng de hēhù. Jiānchí yīdùan shíjiān, nǐ jìu néng gǎnshòu dào shēntǐ de jījí bìanhùa. 】

    身体是拼搏的基础, 健康是一个人最大的底气, 有了好身体, 未来才有无限可能.

    【Shēntǐ shì pīnbó de jīchǔ, jìankāng shì yīgè rén zùidà de dǐqì, yǒule hǎo shēntǐ, wèilái cái yǒu wúxìan kěnéng. 】

    4, 专注自己的成长

    【Zhuānzhù zìjǐ de chéngzhǎng】

    人生最幸福的事之一, 就是通过自己的努力, 一点点看着自己变得更好, 一步步向着目标靠近.

    【Rénshēng zùi xìngfú de shì zhī yī, jìushì tōngguò zìjǐ de nǔlì, yī diǎndiǎn kànzhe zìjǐ bìan dé gèng hǎo, yībù bù xìangzhe mùbiāo kàojìn. 】

    别太畏手畏脚, 也不必过分羡慕别人的成就, 从自己的内心获取力量, 把时间用在提升自己上面. 当我们自己变得越来越好, 自然能够吸引越来越多美好的人和事.

    【Bié tài wèi shǒu wèi jiǎo, yě bùbì guòfèn xìanmù biérén de chéngjìu, cóng zìjǐ de nèixīn huòqǔ lìlìang, bǎ shíjiān yòng zài tíshēng zìjǐ shàngmìan. Dāng wǒmen zìjǐ bìan dé yuè lái yuè hǎo, zìrán nénggòu xīyǐn yuè lái yuè duō měihǎo de rén hé shì. 】

    给自己以时间, 让自己去成长. 当一个人学会专注自己的成长, 人生就有了更多的可能.

    【Jǐ zìjǐ yǐ shíjiān, ràng zìjǐ qù chéngzhǎng. Dāng yīgè rén xuéhùi zhuānzhù zìjǐ de chéngzhǎng, rénshēng jìu yǒule gèng duō de kěnéng. 】

    Nguồn:人民日报夜读综合​

    Tạm dịch

    Hãy chăm sóc tốt bản thân, dốc hết sức mình

    1, Hãy chăm sóc tốt cảm xúc của bản thân

    Nhiều người hay có cảm giác như thế này: Lúc vui thì xem cái gì cũng thuận mắt, cảm thấy cuộc sống thật tốt đẹp; còn lúc tâm trạng suy sụp thì làm gì cũng không có sức. Quả thật, chăm sóc tốt cảm xúc, tâm lí của bản thân mới có thể sống tốt qua từng ngày.

    Nếu gặp phải chuyện gì, đừng cố chấp đi vào chỗ bế tắc, đừng quá để ý những lời phán xét, bình luận của người khác, mà hãy chú ý chăm sóc sức khỏe tinh thần, cảm xúc của bản thân, hãy nghĩ tới những ưu điểm tỏa sáng của mình.

    Khi bạn buông bỏ âu lo, ưu phiền, làm tốt những công việc cần chuẩn bị, điềm tĩnh đối diện với tương lai, sống thực tế mỗi ngày, đó là món quà tặng tốt nhất cho tương lai.

    2, Hãy chấp nhận bản thân ở thực tại

    Trong cuộc sống, có những lúc chúng ta sẽ cảm thấy mình không đủ tốt, rồi đối xử quá nghiêm khắc với bản thân. Nhưng thật ra thì trên thế gian này không ai là hoàn hảo. Học cách chấp nhận bản thân mình là bài học quan trọng của đời người.

    Không phải ngôi sao nào cũng tỏa sáng nhất, cũng không phải đóa hoa nào là đẹp nhất. Yêu thích ưu điểm của bản thân, cũng bình tĩnh đối diện với khuyết điểm của bản thân. Chấp nhận bản thân ở thực tại, thừa nhận giới hạn của mình mới có thể ôm ấp được cả cuộc đời.

    Ung dung đối diện với "tôi" thật sự, phát huy điểm mạnh, bù đắp thiếu sót, chấp nhận bản thân từ tận đáy lòng, không ngừng hoàn thiện bản thân bạn mới có thể ngày càng tốt hơn.

    3, Hãy giữ gìn sức khỏe của bản thân

    Chăm sóc tốt cơ thể của mình, đặt sức khỏe ở vị trí quan trọng là cơ sở và điều kiện tiên quyết để chăm sóc tốt cho bản thân. Khi cơ thể của chúng ta trở nên khỏe mạnh rồi thì mọi thứ mới có giá trị và ý nghĩa.

    Làm việc và nghỉ ngơi có quy luật, vận động phù hợp, trạng thái tốt lành, đó đều là việc giữ gìn sức khỏe của bản thân. Kiên trì một thời gian, bạn sẽ cảm nhận được những thay đổi tích cực của cơ thể mình.

    Sức khỏe là nền tảng của cuộc sống, khỏe mạnh là một người có dũng khí lớn nhất, có cơ thể khỏe mạnh rồi thì trong tương lai mới có khả năng vô hạn.

    4, Hãy chú tâm vào sự trưởng thành của mình

    Một trong những chuyện hạnh phúc nhất của đời người đó là qua sự cố gắng nỗ lực mà nhìn ra được bản thân thay đổi tốt hơn từng chút, từng bước từng bước đến gần mục tiêu hơn.

    Đừng quá lo sợ được mất, cũng không cần quá ngưỡng mộ thành tựu của người khác, từ sức mạnh nội tâm của mình, dành thời gian cho việc phát triển bản thân. Khi bản thân chúng ta thay đổi ngày càng tốt hơn, tự nhiên cũng có thể thu hút những điều tốt đẹp.

    Hãy cho bản thân thời gian để trưởng thành. Khi một người học được cách chú tâm vào sự trưởng thành của mình thì cuộc sống sẽ có nhiều khả năng hơn.

    Từ vựng

    低落【dīluò】: Suy sụp, giảm sút

    钻牛角尖【zuānníujiǎojiān】 :(thành ngữ) cố chấp, đâm đầu vào bế tắc, ngõ cụt

    苛刻【kēkè】: Nghiêm khắc

    局限【júxìan】: Giới hạn, hạn chế

    发挥【fāhuī】: Phát huy, thể hiện

    弥补【míbǔ】: Bù đắp, đền bù

    基础【jīchǔ】: Cơ sở, nền tảng, nền móng

    拼搏【pīnbó】: Hết sức, phấn đấu, nỗ lực

    (Bản dịch còn thiếu sót, mong mọi người góp ý)​
     
Trả lời qua Facebook
Loading...